Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • 新标点和合本 - “无论哪一邦哪一国,不肯服侍这巴比伦王尼布甲尼撒,也不把颈项放在巴比伦王的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚那邦,直到我藉巴比伦王的手将他们毁灭。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “无论哪一邦、哪一国,不肯服事巴比伦王尼布甲尼撒,不把颈项放在他的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫惩罚那邦,直到我藉巴比伦王的手毁灭他们。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “无论哪一邦、哪一国,不肯服事巴比伦王尼布甲尼撒,不把颈项放在他的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫惩罚那邦,直到我藉巴比伦王的手毁灭他们。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 如果哪一邦或哪一国不肯臣服于巴比伦王尼布甲尼撒,不肯负巴比伦王的轭,我必用刀剑、饥荒和瘟疫惩罚他们,直到我借巴比伦王的手毁灭他们。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “‘无论哪一国、哪一邦,不服事巴比伦王尼布甲尼撒,不把颈项放在巴比伦王的轭下,我必用刀剑、饥荒和瘟疫去惩罚那国,直到我藉着巴比伦王的手把他们完全消灭。’这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - ‘无论哪一邦哪一国,不肯服侍这巴比伦王尼布甲尼撒,也不把颈项放在巴比伦王的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚那邦,直到我藉巴比伦王的手将他们毁灭。这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - “无论哪一邦哪一国,不肯服侍这巴比伦王尼布甲尼撒,也不把颈项放在巴比伦王的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚那邦,直到我藉巴比伦王的手将他们毁灭。这是耶和华说的。
  • New International Version - “ ‘ “If, however, any nation or kingdom will not serve Nebuchadnezzar king of Babylon or bow its neck under his yoke, I will punish that nation with the sword, famine and plague, declares the Lord, until I destroy it by his hand.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “But suppose any nation or kingdom will not serve Nebuchadnezzar, the king of Babylon. And suppose it refuses to put its neck under his yoke. Then I will punish that nation with war, hunger and plague,” announces the Lord. “I will punish it until his powerful hand destroys it.
  • English Standard Version - “‘“But if any nation or kingdom will not serve this Nebuchadnezzar king of Babylon, and put its neck under the yoke of the king of Babylon, I will punish that nation with the sword, with famine, and with pestilence, declares the Lord, until I have consumed it by his hand.
  • New Living Translation - So you must submit to Babylon’s king and serve him; put your neck under Babylon’s yoke! I will punish any nation that refuses to be his slave, says the Lord. I will send war, famine, and disease upon that nation until Babylon has conquered it.
  • Christian Standard Bible - “‘“As for the nation or kingdom that does not serve King Nebuchadnezzar of Babylon and does not place its neck under the yoke of the king of Babylon, that nation I will punish by sword, famine, and plague — this is the Lord’s declaration — until through him I have destroyed it.
  • New American Standard Bible - ‘And it will be that the nation or the kingdom which will not serve him, Nebuchadnezzar king of Babylon, and will not put its neck under the yoke of the king of Babylon, I will punish that nation with the sword, with famine, and with plague,’ declares the Lord, ‘until I have eliminated it by his hand.
  • New King James Version - And it shall be, that the nation and kingdom which will not serve Nebuchadnezzar the king of Babylon, and which will not put its neck under the yoke of the king of Babylon, that nation I will punish,’ says the Lord, ‘with the sword, the famine, and the pestilence, until I have consumed them by his hand.
  • Amplified Bible - “But any nation or kingdom that will not serve this same Nebuchadnezzar king of Babylon and put its neck under the yoke of the king of Babylon, that nation I will punish,” says the Lord, “with the sword, with famine and with pestilence (virulent disease), until I have destroyed it by Nebuchadnezzar’s hand.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that the nation and the kingdom which will not serve the same Nebuchadnezzar king of Babylon, and that will not put their neck under the yoke of the king of Babylon, that nation will I punish, saith Jehovah, with the sword, and with the famine, and with the pestilence, until I have consumed them by his hand.
  • King James Version - And it shall come to pass, that the nation and kingdom which will not serve the same Nebuchadnezzar the king of Babylon, and that will not put their neck under the yoke of the king of Babylon, that nation will I punish, saith the Lord, with the sword, and with the famine, and with the pestilence, until I have consumed them by his hand.
  • New English Translation - But suppose a nation or a kingdom will not be subject to King Nebuchadnezzar of Babylon. Suppose it will not submit to the yoke of servitude to him. I, the Lord, affirm that I will punish that nation. I will use the king of Babylon to punish it with war, starvation, and disease until I have destroyed it.
  • World English Bible - “‘“‘It will happen that I will punish the nation and the kingdom which will not serve the same Nebuchadnezzar king of Babylon, and that will not put their neck under the yoke of the king of Babylon,’ says Yahweh, ‘with the sword, with famine, and with pestilence, until I have consumed them by his hand.
  • 新標點和合本 - 「無論哪一邦哪一國,不肯服事這巴比倫王尼布甲尼撒,也不把頸項放在巴比倫王的軛下,我必用刀劍、饑荒、瘟疫刑罰那邦,直到我藉巴比倫王的手將他們毀滅。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「無論哪一邦、哪一國,不肯服事巴比倫王尼布甲尼撒,不把頸項放在他的軛下,我必用刀劍、饑荒、瘟疫懲罰那邦,直到我藉巴比倫王的手毀滅他們。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「無論哪一邦、哪一國,不肯服事巴比倫王尼布甲尼撒,不把頸項放在他的軛下,我必用刀劍、饑荒、瘟疫懲罰那邦,直到我藉巴比倫王的手毀滅他們。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 如果哪一邦或哪一國不肯臣服於巴比倫王尼布甲尼撒,不肯負巴比倫王的軛,我必用刀劍、饑荒和瘟疫懲罰他們,直到我藉巴比倫王的手毀滅他們。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “‘無論哪一國、哪一邦,不服事巴比倫王尼布甲尼撒,不把頸項放在巴比倫王的軛下,我必用刀劍、饑荒和瘟疫去懲罰那國,直到我藉著巴比倫王的手把他們完全消滅。’這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『「『將來無論哪一國哪一邦不服事他, 不服事 巴比倫 王 尼布甲尼撒 ,不將脖子放在 巴比倫 王的軛下的,我必用刀劍、饑荒、和瘟疫、去察罰那國,永恆主發神諭說,直到把他們都交在 巴比倫 王手中 。
  • 現代標點和合本 - 『無論哪一邦哪一國,不肯服侍這巴比倫王尼布甲尼撒,也不把頸項放在巴比倫王的軛下,我必用刀劍、饑荒、瘟疫刑罰那邦,直到我藉巴比倫王的手將他們毀滅。這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 無論何國何族、不服事巴比倫王尼布甲尼撒、不以其項負巴比倫王之軛者、我必以鋒刃饑饉疫癘罰之、迨盡滅於其手、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、凡諸邦國、不肯服軛、事巴比倫王、尼布甲尼撒者、必以鋒刃、饑饉瘟疫罰之、翦滅務盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又曰、若有民有國、不願服事 巴比倫 王 尼布甲尼撒 、不願項負 巴比倫 王之軛、我必以鋒刃饑饉疫癘罰其民、直至我藉 巴比倫 王之手、滅之務盡、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si alguna nación o reino rehúsa someterse a Nabucodonosor, rey de Babilonia, y no dobla el cuello bajo el yugo del rey de Babilonia, yo castigaré a esa nación con espada, hambre y pestilencia, hasta que Nabucodonosor la destruya por completo —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 바빌로니아의 느부갓네살왕을 섬기지 않거나 그의 멍에를 메지 않는 나라나 백성은 내가 느부갓네살왕을 통해 그들을 전멸시킬 때까지 전쟁과 기근과 질병으로 그들을 벌할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А если какой-нибудь народ или царство не станет служить Навуходоносору, царю Вавилона, и не пригнет свою шею под его ярмо, Я буду наказывать этот народ мечом, голодом и мором, – возвещает Господь, – пока не погублю их его рукой.
  • Восточный перевод - А если какой-нибудь народ или царство не станет служить Навуходоносору, царю Вавилона, и не пригнёт свою шею под его ярмо, Я буду наказывать этот народ мечом, голодом и мором, – возвещает Вечный, – пока не погублю их его рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если какой-нибудь народ или царство не станет служить Навуходоносору, царю Вавилона, и не пригнёт свою шею под его ярмо, Я буду наказывать этот народ мечом, голодом и мором, – возвещает Вечный, – пока не погублю их его рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если какой-нибудь народ или царство не станет служить Навуходоносору, царю Вавилона, и не пригнёт свою шею под его ярмо, Я буду наказывать этот народ мечом, голодом и мором, – возвещает Вечный, – пока не погублю их его рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si un peuple ou un royaume ne se soumet pas à Nabuchodonosor, roi de Babylone, et ne veut pas se plier à son joug, je sévirai contre ce peuple-là par l’épée, la famine et la peste – l’Eternel le déclare – jusqu’à ce que je l’aie fait entièrement disparaître par sa main.
  • リビングバイブル - 今は彼に従い、彼に仕えよ。おまえたちの首をバビロンのくびきに入れるのだ。わたしは、彼の奴隷になろうとしない国の民を罰する。戦争とききんと疫病を送るので、その国は彼に征服される。
  • Nova Versão Internacional - “Se, porém, alguma nação ou reino não se sujeitar a Nabucodonosor, rei da Babilônia, nem colocar o pescoço sob o seu jugo, eu castigarei aquela nação com a guerra, a fome e a peste”, declara o Senhor, “e por meio dele eu a destruirei completamente.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn sich jetzt ein Volk oder Königreich nicht unter Nebukadnezars Joch beugen will und seine Herrschaft nicht anerkennt, dann lasse ich Krieg, Hungersnot und Seuchen über dieses Land kommen, bis Nebukadnezar es ganz erobert hat! Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ “แต่หากชนชาติใดหรืออาณาจักรใดไม่ยอมปรนนิบัติรับใช้กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลน หรือไม่ยอมอยู่ใต้แอกของเขา เราจะลงโทษชนชาตินั้นด้วยสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาด จนกว่าเราจะทำลายชาตินั้นให้สิ้นไปด้วยมือเนบูคัดเนสซาร์ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​ประชา​ชาติ​ใด​หรือ​อาณาจักร​ใด​ไม่​ยอม​รับ​ใช้​เนบูคัดเนสซาร์​ผู้​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ผู้​นี้ และ​ก้ม​คอ​ลง​หาม​แอก​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน เรา​จะ​ลงโทษ​ประชา​ชาติ​นั้น​ด้วย​การ​สู้รบ ความ​อดอยาก และ​โรค​ระบาด จน​กระทั่ง​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​พินาศ​ด้วย​มือ​ของ​เขา’ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 40:9 - Ghê-đa-lia dùng lời thề trấn an họ: “Đừng sợ phục vụ họ. Hãy sống ở đây và phục vụ vua Ba-by-lôn, thì ai nấy sẽ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:4 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • Giê-rê-mi 52:5 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
  • Giê-rê-mi 42:11 - Đừng sợ vua Ba-by-lôn nữa,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Vì Ta ở với các ngươi để bảo vệ và giải cứu các ngươi khỏi tay vua.
  • Giê-rê-mi 42:12 - Ta sẽ tỏ lòng thương xót các ngươi, làm cho vua chạnh lòng, và cho các ngươi được ở tại đây trong xứ của các ngươi.’ ”
  • Giê-rê-mi 42:13 - “Nhưng nếu các ngươi không vâng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và nếu các ngươi nói: ‘Chúng tôi sẽ không ở lại xứ này;
  • Giê-rê-mi 42:14 - thay vào đó, chúng tôi sẽ đi Ai Cập, là nơi không có chiến tranh, không kêu gọi nhập ngũ, và đói kém,’
  • Giê-rê-mi 42:15 - thì hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cảnh cáo dân sót lại của Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu các ngươi ngoan cố xuống Ai Cập và sống ở đó,
  • Giê-rê-mi 42:16 - thì chiến tranh và nạn đói sẽ theo sát gót chân các ngươi, và các ngươi sẽ chết tại đó.
  • Giê-rê-mi 42:17 - Đó là số phận dành cho những người đòi tị nạn tại Ai Cập. Phải, các ngươi sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Không một ai trong các ngươi thoát khỏi các tai họa mà Ta sẽ giáng trên các ngươi.’ ”
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • 新标点和合本 - “无论哪一邦哪一国,不肯服侍这巴比伦王尼布甲尼撒,也不把颈项放在巴比伦王的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚那邦,直到我藉巴比伦王的手将他们毁灭。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “无论哪一邦、哪一国,不肯服事巴比伦王尼布甲尼撒,不把颈项放在他的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫惩罚那邦,直到我藉巴比伦王的手毁灭他们。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “无论哪一邦、哪一国,不肯服事巴比伦王尼布甲尼撒,不把颈项放在他的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫惩罚那邦,直到我藉巴比伦王的手毁灭他们。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 如果哪一邦或哪一国不肯臣服于巴比伦王尼布甲尼撒,不肯负巴比伦王的轭,我必用刀剑、饥荒和瘟疫惩罚他们,直到我借巴比伦王的手毁灭他们。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “‘无论哪一国、哪一邦,不服事巴比伦王尼布甲尼撒,不把颈项放在巴比伦王的轭下,我必用刀剑、饥荒和瘟疫去惩罚那国,直到我藉着巴比伦王的手把他们完全消灭。’这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - ‘无论哪一邦哪一国,不肯服侍这巴比伦王尼布甲尼撒,也不把颈项放在巴比伦王的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚那邦,直到我藉巴比伦王的手将他们毁灭。这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - “无论哪一邦哪一国,不肯服侍这巴比伦王尼布甲尼撒,也不把颈项放在巴比伦王的轭下,我必用刀剑、饥荒、瘟疫刑罚那邦,直到我藉巴比伦王的手将他们毁灭。这是耶和华说的。
  • New International Version - “ ‘ “If, however, any nation or kingdom will not serve Nebuchadnezzar king of Babylon or bow its neck under his yoke, I will punish that nation with the sword, famine and plague, declares the Lord, until I destroy it by his hand.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “But suppose any nation or kingdom will not serve Nebuchadnezzar, the king of Babylon. And suppose it refuses to put its neck under his yoke. Then I will punish that nation with war, hunger and plague,” announces the Lord. “I will punish it until his powerful hand destroys it.
  • English Standard Version - “‘“But if any nation or kingdom will not serve this Nebuchadnezzar king of Babylon, and put its neck under the yoke of the king of Babylon, I will punish that nation with the sword, with famine, and with pestilence, declares the Lord, until I have consumed it by his hand.
  • New Living Translation - So you must submit to Babylon’s king and serve him; put your neck under Babylon’s yoke! I will punish any nation that refuses to be his slave, says the Lord. I will send war, famine, and disease upon that nation until Babylon has conquered it.
  • Christian Standard Bible - “‘“As for the nation or kingdom that does not serve King Nebuchadnezzar of Babylon and does not place its neck under the yoke of the king of Babylon, that nation I will punish by sword, famine, and plague — this is the Lord’s declaration — until through him I have destroyed it.
  • New American Standard Bible - ‘And it will be that the nation or the kingdom which will not serve him, Nebuchadnezzar king of Babylon, and will not put its neck under the yoke of the king of Babylon, I will punish that nation with the sword, with famine, and with plague,’ declares the Lord, ‘until I have eliminated it by his hand.
  • New King James Version - And it shall be, that the nation and kingdom which will not serve Nebuchadnezzar the king of Babylon, and which will not put its neck under the yoke of the king of Babylon, that nation I will punish,’ says the Lord, ‘with the sword, the famine, and the pestilence, until I have consumed them by his hand.
  • Amplified Bible - “But any nation or kingdom that will not serve this same Nebuchadnezzar king of Babylon and put its neck under the yoke of the king of Babylon, that nation I will punish,” says the Lord, “with the sword, with famine and with pestilence (virulent disease), until I have destroyed it by Nebuchadnezzar’s hand.
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that the nation and the kingdom which will not serve the same Nebuchadnezzar king of Babylon, and that will not put their neck under the yoke of the king of Babylon, that nation will I punish, saith Jehovah, with the sword, and with the famine, and with the pestilence, until I have consumed them by his hand.
  • King James Version - And it shall come to pass, that the nation and kingdom which will not serve the same Nebuchadnezzar the king of Babylon, and that will not put their neck under the yoke of the king of Babylon, that nation will I punish, saith the Lord, with the sword, and with the famine, and with the pestilence, until I have consumed them by his hand.
  • New English Translation - But suppose a nation or a kingdom will not be subject to King Nebuchadnezzar of Babylon. Suppose it will not submit to the yoke of servitude to him. I, the Lord, affirm that I will punish that nation. I will use the king of Babylon to punish it with war, starvation, and disease until I have destroyed it.
  • World English Bible - “‘“‘It will happen that I will punish the nation and the kingdom which will not serve the same Nebuchadnezzar king of Babylon, and that will not put their neck under the yoke of the king of Babylon,’ says Yahweh, ‘with the sword, with famine, and with pestilence, until I have consumed them by his hand.
  • 新標點和合本 - 「無論哪一邦哪一國,不肯服事這巴比倫王尼布甲尼撒,也不把頸項放在巴比倫王的軛下,我必用刀劍、饑荒、瘟疫刑罰那邦,直到我藉巴比倫王的手將他們毀滅。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「無論哪一邦、哪一國,不肯服事巴比倫王尼布甲尼撒,不把頸項放在他的軛下,我必用刀劍、饑荒、瘟疫懲罰那邦,直到我藉巴比倫王的手毀滅他們。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「無論哪一邦、哪一國,不肯服事巴比倫王尼布甲尼撒,不把頸項放在他的軛下,我必用刀劍、饑荒、瘟疫懲罰那邦,直到我藉巴比倫王的手毀滅他們。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 如果哪一邦或哪一國不肯臣服於巴比倫王尼布甲尼撒,不肯負巴比倫王的軛,我必用刀劍、饑荒和瘟疫懲罰他們,直到我藉巴比倫王的手毀滅他們。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “‘無論哪一國、哪一邦,不服事巴比倫王尼布甲尼撒,不把頸項放在巴比倫王的軛下,我必用刀劍、饑荒和瘟疫去懲罰那國,直到我藉著巴比倫王的手把他們完全消滅。’這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『「『將來無論哪一國哪一邦不服事他, 不服事 巴比倫 王 尼布甲尼撒 ,不將脖子放在 巴比倫 王的軛下的,我必用刀劍、饑荒、和瘟疫、去察罰那國,永恆主發神諭說,直到把他們都交在 巴比倫 王手中 。
  • 現代標點和合本 - 『無論哪一邦哪一國,不肯服侍這巴比倫王尼布甲尼撒,也不把頸項放在巴比倫王的軛下,我必用刀劍、饑荒、瘟疫刑罰那邦,直到我藉巴比倫王的手將他們毀滅。這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 無論何國何族、不服事巴比倫王尼布甲尼撒、不以其項負巴比倫王之軛者、我必以鋒刃饑饉疫癘罰之、迨盡滅於其手、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、凡諸邦國、不肯服軛、事巴比倫王、尼布甲尼撒者、必以鋒刃、饑饉瘟疫罰之、翦滅務盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又曰、若有民有國、不願服事 巴比倫 王 尼布甲尼撒 、不願項負 巴比倫 王之軛、我必以鋒刃饑饉疫癘罰其民、直至我藉 巴比倫 王之手、滅之務盡、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si alguna nación o reino rehúsa someterse a Nabucodonosor, rey de Babilonia, y no dobla el cuello bajo el yugo del rey de Babilonia, yo castigaré a esa nación con espada, hambre y pestilencia, hasta que Nabucodonosor la destruya por completo —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 바빌로니아의 느부갓네살왕을 섬기지 않거나 그의 멍에를 메지 않는 나라나 백성은 내가 느부갓네살왕을 통해 그들을 전멸시킬 때까지 전쟁과 기근과 질병으로 그들을 벌할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А если какой-нибудь народ или царство не станет служить Навуходоносору, царю Вавилона, и не пригнет свою шею под его ярмо, Я буду наказывать этот народ мечом, голодом и мором, – возвещает Господь, – пока не погублю их его рукой.
  • Восточный перевод - А если какой-нибудь народ или царство не станет служить Навуходоносору, царю Вавилона, и не пригнёт свою шею под его ярмо, Я буду наказывать этот народ мечом, голодом и мором, – возвещает Вечный, – пока не погублю их его рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если какой-нибудь народ или царство не станет служить Навуходоносору, царю Вавилона, и не пригнёт свою шею под его ярмо, Я буду наказывать этот народ мечом, голодом и мором, – возвещает Вечный, – пока не погублю их его рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если какой-нибудь народ или царство не станет служить Навуходоносору, царю Вавилона, и не пригнёт свою шею под его ярмо, Я буду наказывать этот народ мечом, голодом и мором, – возвещает Вечный, – пока не погублю их его рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si un peuple ou un royaume ne se soumet pas à Nabuchodonosor, roi de Babylone, et ne veut pas se plier à son joug, je sévirai contre ce peuple-là par l’épée, la famine et la peste – l’Eternel le déclare – jusqu’à ce que je l’aie fait entièrement disparaître par sa main.
  • リビングバイブル - 今は彼に従い、彼に仕えよ。おまえたちの首をバビロンのくびきに入れるのだ。わたしは、彼の奴隷になろうとしない国の民を罰する。戦争とききんと疫病を送るので、その国は彼に征服される。
  • Nova Versão Internacional - “Se, porém, alguma nação ou reino não se sujeitar a Nabucodonosor, rei da Babilônia, nem colocar o pescoço sob o seu jugo, eu castigarei aquela nação com a guerra, a fome e a peste”, declara o Senhor, “e por meio dele eu a destruirei completamente.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn sich jetzt ein Volk oder Königreich nicht unter Nebukadnezars Joch beugen will und seine Herrschaft nicht anerkennt, dann lasse ich Krieg, Hungersnot und Seuchen über dieses Land kommen, bis Nebukadnezar es ganz erobert hat! Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ “แต่หากชนชาติใดหรืออาณาจักรใดไม่ยอมปรนนิบัติรับใช้กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลน หรือไม่ยอมอยู่ใต้แอกของเขา เราจะลงโทษชนชาตินั้นด้วยสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาด จนกว่าเราจะทำลายชาตินั้นให้สิ้นไปด้วยมือเนบูคัดเนสซาร์ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​ประชา​ชาติ​ใด​หรือ​อาณาจักร​ใด​ไม่​ยอม​รับ​ใช้​เนบูคัดเนสซาร์​ผู้​เป็น​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ผู้​นี้ และ​ก้ม​คอ​ลง​หาม​แอก​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน เรา​จะ​ลงโทษ​ประชา​ชาติ​นั้น​ด้วย​การ​สู้รบ ความ​อดอยาก และ​โรค​ระบาด จน​กระทั่ง​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​พินาศ​ด้วย​มือ​ของ​เขา’ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 40:9 - Ghê-đa-lia dùng lời thề trấn an họ: “Đừng sợ phục vụ họ. Hãy sống ở đây và phục vụ vua Ba-by-lôn, thì ai nấy sẽ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:4 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • Giê-rê-mi 52:5 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
  • Giê-rê-mi 42:11 - Đừng sợ vua Ba-by-lôn nữa,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Vì Ta ở với các ngươi để bảo vệ và giải cứu các ngươi khỏi tay vua.
  • Giê-rê-mi 42:12 - Ta sẽ tỏ lòng thương xót các ngươi, làm cho vua chạnh lòng, và cho các ngươi được ở tại đây trong xứ của các ngươi.’ ”
  • Giê-rê-mi 42:13 - “Nhưng nếu các ngươi không vâng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và nếu các ngươi nói: ‘Chúng tôi sẽ không ở lại xứ này;
  • Giê-rê-mi 42:14 - thay vào đó, chúng tôi sẽ đi Ai Cập, là nơi không có chiến tranh, không kêu gọi nhập ngũ, và đói kém,’
  • Giê-rê-mi 42:15 - thì hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cảnh cáo dân sót lại của Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu các ngươi ngoan cố xuống Ai Cập và sống ở đó,
  • Giê-rê-mi 42:16 - thì chiến tranh và nạn đói sẽ theo sát gót chân các ngươi, và các ngươi sẽ chết tại đó.
  • Giê-rê-mi 42:17 - Đó là số phận dành cho những người đòi tị nạn tại Ai Cập. Phải, các ngươi sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Không một ai trong các ngươi thoát khỏi các tai họa mà Ta sẽ giáng trên các ngươi.’ ”
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
圣经
资源
计划
奉献