Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 耶利米在耶和华殿中说的这些话,祭司、先知与众民都听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米在耶和华殿中所说的这些话,祭司、先知与众百姓都听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米在耶和华殿中所说的这些话,祭司、先知与众百姓都听见了。
  • 当代译本 - 祭司、先知和民众都听见了耶利米在耶和华的殿里说的这些话。
  • 圣经新译本 - 耶利米在耶和华殿里所说的这些话,众祭司、众先知和众民都听见了。
  • 现代标点和合本 - 耶利米在耶和华殿中说的这些话,祭司、先知与众民都听见了。
  • 和合本(拼音版) - 耶利米在耶和华殿中说的这些话,祭司、先知与众民都听见了。
  • New International Version - The priests, the prophets and all the people heard Jeremiah speak these words in the house of the Lord.
  • New International Reader's Version - Jeremiah spoke these words in the Lord’s house. The priests, the prophets and all the people heard him.
  • English Standard Version - The priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • New Living Translation - The priests, the prophets, and all the people listened to Jeremiah as he spoke in front of the Lord’s Temple.
  • The Message - Everybody there—priests, prophets, and people—heard Jeremiah preaching this Message in the Temple of God. When Jeremiah had finished his sermon, saying everything God had commanded him to say, the priests and prophets and people all grabbed him, yelling, “Death! You’re going to die for this! How dare you preach—and using God’s name!—saying that this Temple will become a heap of rubble like Shiloh and this city be wiped out without a soul left in it!” All the people mobbed Jeremiah right in the Temple itself. * * *
  • Christian Standard Bible - The priests, the prophets, and all the people heard Jeremiah speaking these words in the temple of the Lord.
  • New American Standard Bible - The priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • New King James Version - So the priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • Amplified Bible - The priests and the [false] prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • American Standard Version - And the priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of Jehovah.
  • King James Version - So the priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • New English Translation - The priests, the prophets, and all the people heard Jeremiah say these things in the Lord’s temple.
  • World English Bible - The priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 耶利米在耶和華殿中說的這些話,祭司、先知與眾民都聽見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米在耶和華殿中所說的這些話,祭司、先知與眾百姓都聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米在耶和華殿中所說的這些話,祭司、先知與眾百姓都聽見了。
  • 當代譯本 - 祭司、先知和民眾都聽見了耶利米在耶和華的殿裡說的這些話。
  • 聖經新譯本 - 耶利米在耶和華殿裡所說的這些話,眾祭司、眾先知和眾民都聽見了。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 在永恆主殿中說了這些話、祭司們神言人們和眾民都聽見了。
  • 現代標點和合本 - 耶利米在耶和華殿中說的這些話,祭司、先知與眾民都聽見了。
  • 文理和合譯本 - 耶利米於耶和華室言此、祭司先知庶民悉聞之、
  • 文理委辦譯本 - 祭司先知庶民、聞耶利米在耶和華殿言此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸祭司諸先知與眾民、聞 耶利米 在主殿言此、
  • Nueva Versión Internacional - Los sacerdotes, los profetas y el pueblo entero oyeron estas palabras que el profeta Jeremías pronunció en la casa del Señor.
  • 현대인의 성경 - 제사장들과 예언자들과 모든 백성들은 내가 성전에서 하는 말을 다 듣고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Священники, пророки и весь народ слушали, как Иеремия говорил эти слова в доме Господа.
  • Восточный перевод - Священнослужители, пророки и весь народ слушали, как Иеремия говорил эти слова в доме Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужители, пророки и весь народ слушали, как Иеремия говорил эти слова в доме Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужители, пророки и весь народ слушали, как Иеремия говорил эти слова в доме Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les prêtres, les prophètes et tout le peuple entendirent Jérémie prononcer ces paroles dans la cour du Temple.
  • リビングバイブル - エレミヤが主から告げられたことをみな語り終えた時、祭司と偽預言者、神殿の中にいたすべての者がエレミヤに襲いかかり、「殺せ、殺せ!」と絶叫しました。
  • Nova Versão Internacional - Os sacerdotes, os profetas e todo o povo ouviram Jeremias falar essas palavras no templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Priester, die Propheten und das ganze Volk hatten zugehört, wie Jeremia diese Warnungen vor dem Tempel aussprach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาปุโรหิต ผู้เผยพระวจนะและประชาชนทั้งปวงได้ยินเยเรมีย์กล่าวถ้อยคำเหล่านี้ในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ปุโรหิต ผู้​เผย​คำ​กล่าว และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ได้ยิน​เยเรมีย์​พูด​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:3 - Lúc ấy trời đã tối, nên họ bắt hai ông giam vào ngục cho đến sáng hôm sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:5 - Qua ngày sau, Hội Đồng Quốc Gia gồm các nhà lãnh đạo, các trưởng lão, và các thầy dạy giáo luật họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 耶利米在耶和华殿中说的这些话,祭司、先知与众民都听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米在耶和华殿中所说的这些话,祭司、先知与众百姓都听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米在耶和华殿中所说的这些话,祭司、先知与众百姓都听见了。
  • 当代译本 - 祭司、先知和民众都听见了耶利米在耶和华的殿里说的这些话。
  • 圣经新译本 - 耶利米在耶和华殿里所说的这些话,众祭司、众先知和众民都听见了。
  • 现代标点和合本 - 耶利米在耶和华殿中说的这些话,祭司、先知与众民都听见了。
  • 和合本(拼音版) - 耶利米在耶和华殿中说的这些话,祭司、先知与众民都听见了。
  • New International Version - The priests, the prophets and all the people heard Jeremiah speak these words in the house of the Lord.
  • New International Reader's Version - Jeremiah spoke these words in the Lord’s house. The priests, the prophets and all the people heard him.
  • English Standard Version - The priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • New Living Translation - The priests, the prophets, and all the people listened to Jeremiah as he spoke in front of the Lord’s Temple.
  • The Message - Everybody there—priests, prophets, and people—heard Jeremiah preaching this Message in the Temple of God. When Jeremiah had finished his sermon, saying everything God had commanded him to say, the priests and prophets and people all grabbed him, yelling, “Death! You’re going to die for this! How dare you preach—and using God’s name!—saying that this Temple will become a heap of rubble like Shiloh and this city be wiped out without a soul left in it!” All the people mobbed Jeremiah right in the Temple itself. * * *
  • Christian Standard Bible - The priests, the prophets, and all the people heard Jeremiah speaking these words in the temple of the Lord.
  • New American Standard Bible - The priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • New King James Version - So the priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • Amplified Bible - The priests and the [false] prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • American Standard Version - And the priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of Jehovah.
  • King James Version - So the priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in the house of the Lord.
  • New English Translation - The priests, the prophets, and all the people heard Jeremiah say these things in the Lord’s temple.
  • World English Bible - The priests and the prophets and all the people heard Jeremiah speaking these words in Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 耶利米在耶和華殿中說的這些話,祭司、先知與眾民都聽見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米在耶和華殿中所說的這些話,祭司、先知與眾百姓都聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米在耶和華殿中所說的這些話,祭司、先知與眾百姓都聽見了。
  • 當代譯本 - 祭司、先知和民眾都聽見了耶利米在耶和華的殿裡說的這些話。
  • 聖經新譯本 - 耶利米在耶和華殿裡所說的這些話,眾祭司、眾先知和眾民都聽見了。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 在永恆主殿中說了這些話、祭司們神言人們和眾民都聽見了。
  • 現代標點和合本 - 耶利米在耶和華殿中說的這些話,祭司、先知與眾民都聽見了。
  • 文理和合譯本 - 耶利米於耶和華室言此、祭司先知庶民悉聞之、
  • 文理委辦譯本 - 祭司先知庶民、聞耶利米在耶和華殿言此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸祭司諸先知與眾民、聞 耶利米 在主殿言此、
  • Nueva Versión Internacional - Los sacerdotes, los profetas y el pueblo entero oyeron estas palabras que el profeta Jeremías pronunció en la casa del Señor.
  • 현대인의 성경 - 제사장들과 예언자들과 모든 백성들은 내가 성전에서 하는 말을 다 듣고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Священники, пророки и весь народ слушали, как Иеремия говорил эти слова в доме Господа.
  • Восточный перевод - Священнослужители, пророки и весь народ слушали, как Иеремия говорил эти слова в доме Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужители, пророки и весь народ слушали, как Иеремия говорил эти слова в доме Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужители, пророки и весь народ слушали, как Иеремия говорил эти слова в доме Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les prêtres, les prophètes et tout le peuple entendirent Jérémie prononcer ces paroles dans la cour du Temple.
  • リビングバイブル - エレミヤが主から告げられたことをみな語り終えた時、祭司と偽預言者、神殿の中にいたすべての者がエレミヤに襲いかかり、「殺せ、殺せ!」と絶叫しました。
  • Nova Versão Internacional - Os sacerdotes, os profetas e todo o povo ouviram Jeremias falar essas palavras no templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Priester, die Propheten und das ganze Volk hatten zugehört, wie Jeremia diese Warnungen vor dem Tempel aussprach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาปุโรหิต ผู้เผยพระวจนะและประชาชนทั้งปวงได้ยินเยเรมีย์กล่าวถ้อยคำเหล่านี้ในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ปุโรหิต ผู้​เผย​คำ​กล่าว และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ได้ยิน​เยเรมีย์​พูด​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:3 - Lúc ấy trời đã tối, nên họ bắt hai ông giam vào ngục cho đến sáng hôm sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:5 - Qua ngày sau, Hội Đồng Quốc Gia gồm các nhà lãnh đạo, các trưởng lão, và các thầy dạy giáo luật họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
圣经
资源
计划
奉献