逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
- 新标点和合本 - 不听我从早起来差遣到你们那里去我仆人众先知的话(你们还是没有听从),
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不听从我一再差遣我仆人众先知到你们那里去所说的话,你们果然没有听从,
- 和合本2010(神版-简体) - 不听从我一再差遣我仆人众先知到你们那里去所说的话,你们果然没有听从,
- 当代译本 - 不听从我差遣我的仆人——众先知屡次传给你们的话,
- 圣经新译本 - 不听从我差遣到你们那里去的我的仆人众先知的话(我不断差遣他们,但你们一直都不听从),
- 现代标点和合本 - 不听我从早起来差遣到你们那里去我仆人众先知的话(你们还是没有听从),
- 和合本(拼音版) - 不听我从早起来差遣到你们那里去我仆人众先知的话(你们还是没有听从),
- New International Version - and if you do not listen to the words of my servants the prophets, whom I have sent to you again and again (though you have not listened),
- New International Reader's Version - And listen to the words my servants the prophets are speaking. I have sent them to you again and again. But you have not listened to them.
- English Standard Version - and to listen to the words of my servants the prophets whom I send to you urgently, though you have not listened,
- New Living Translation - and if you will not listen to my servants, the prophets—for I sent them again and again to warn you, but you would not listen to them—
- Christian Standard Bible - and by listening to the words of my servants the prophets — whom I have been sending to you time and time again, though you did not listen —
- New American Standard Bible - to listen to the words of My servants the prophets, whom I have been sending to you again and again, but you have not listened;
- New King James Version - to heed the words of My servants the prophets whom I sent to you, both rising up early and sending them (but you have not heeded),
- Amplified Bible - and listen and follow [carefully] the words of My servants the prophets, whom I have been sending to you repeatedly—though you have not listened—
- American Standard Version - to hearken to the words of my servants the prophets, whom I send unto you, even rising up early and sending them, but ye have not hearkened;
- King James Version - To hearken to the words of my servants the prophets, whom I sent unto you, both rising up early, and sending them, but ye have not hearkened;
- New English Translation - You must pay attention to the exhortations of my servants the prophets. I have sent them to you over and over again. But you have not paid any attention to them.
- World English Bible - to listen to the words of my servants the prophets, whom I send to you, even rising up early and sending them, but you have not listened;
- 新標點和合本 - 不聽我從早起來差遣到你們那裏去我僕人眾先知的話(你們還是沒有聽從),
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不聽從我一再差遣我僕人眾先知到你們那裏去所說的話,你們果然沒有聽從,
- 和合本2010(神版-繁體) - 不聽從我一再差遣我僕人眾先知到你們那裏去所說的話,你們果然沒有聽從,
- 當代譯本 - 不聽從我差遣我的僕人——眾先知屢次傳給你們的話,
- 聖經新譯本 - 不聽從我差遣到你們那裡去的我的僕人眾先知的話(我不斷差遣他們,但你們一直都不聽從),
- 呂振中譯本 - 不聽從我所差遣,又及時又屢次地差遣,到你們那裏去的、我那些僕人神言人的話,(你們還是沒有聽從),
- 現代標點和合本 - 不聽我從早起來差遣到你們那裡去我僕人眾先知的話(你們還是沒有聽從),
- 文理和合譯本 - 不從我僕諸先知之言、即我夙興而遣者、爾不聽之、
- Nueva Versión Internacional - y si no escuchan las palabras de mis siervos los profetas, a quienes una y otra vez he enviado y ustedes han desobedecido,
- 현대인의 성경 - 또 너희가 지금까지 한 것처럼 내가 계속 너희에게 보낸 나의 종 예언자들의 말을 듣지 않으면
- Новый Русский Перевод - если не будете слушаться слов Моих слуг, пророков, которых Я посылал к вам снова и снова (хотя вы и не слушали),
- Восточный перевод - если не будете слушаться слов Моих рабов пророков, которых Я посылал к вам снова и снова (хотя вы и не слушали),
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если не будете слушаться слов Моих рабов пророков, которых Я посылал к вам снова и снова (хотя вы и не слушали),
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - если не будете слушаться слов Моих рабов пророков, которых Я посылал к вам снова и снова (хотя вы и не слушали),
- La Bible du Semeur 2015 - si vous n’écoutez pas les paroles de mes serviteurs les prophètes que je vous envoie sans me lasser, depuis longtemps, sans que vous les écoutiez,
- リビングバイブル - また、わたしのしもべの預言者の言うことを聞かないなら――もっとも、何度も預言者を遣わして警告させたのに、おまえたちは聞こうとしなかったが――
- Nova Versão Internacional - e se não ouvirem as palavras dos meus servos, os profetas, os quais tenho enviado a vocês vez após vez, embora vocês não os tenham ouvido,
- Hoffnung für alle - wenn ihr die Warnungen der Propheten nicht beachtet, ja, wenn ihr nicht auf meine Boten hört, die ich immer wieder zu euch sende,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเจ้าไม่ยอมฟังคำผู้รับใช้ของเราคือเหล่าผู้เผยพระวจนะซึ่งเราได้ส่งมาเตือนเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า (แม้ว่าเจ้าไม่ฟัง)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และให้เจ้าฟังคำของบรรดาผู้รับใช้ผู้เป็นผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า เราส่งพวกเขามายังพวกเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า แต่พวกเจ้าก็ไม่ฟัง
交叉引用
- Khải Huyền 10:7 - Ngày nào thiên sứ thứ bảy thổi kèn. Đức Chúa Trời sẽ hoàn tất chương trình huyền nhiệm của Ngài, như đã báo trước cho các đầy tớ Ngài, là các tiên tri.”
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
- Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
- 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
- Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
- E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
- Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
- Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
- 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
- Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
- Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.