逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi vào năm đầu triều của Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, vua Giu-đa.
- 新标点和合本 - 犹大王约西亚的儿子约雅敬登基的时候,有这话从耶和华临到耶利米说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约西亚的儿子犹大王约雅敬登基时,有这话从耶和华临到耶利米,说:
- 和合本2010(神版-简体) - 约西亚的儿子犹大王约雅敬登基时,有这话从耶和华临到耶利米,说:
- 当代译本 - 约西亚的儿子犹大王约雅敬执政初期,耶和华对耶利米说:
- 圣经新译本 - 犹大王约西亚的儿子约雅敬开始执政的时候,有这话从耶和华那里临到耶利米,说:
- 现代标点和合本 - 犹大王约西亚的儿子约雅敬登基的时候,有这话从耶和华临到耶利米说:
- 和合本(拼音版) - 犹大王约西亚的儿子约雅敬登基的时候,有这话从耶和华临到耶利米说:
- New International Version - Early in the reign of Jehoiakim son of Josiah king of Judah, this word came from the Lord:
- New International Reader's Version - A message from the Lord came to Jeremiah. It was shortly after Jehoiakim became king of Judah. He was the son of Josiah.
- English Standard Version - In the beginning of the reign of Jehoiakim the son of Josiah, king of Judah, this word came from the Lord:
- New Living Translation - This message came to Jeremiah from the Lord early in the reign of Jehoiakim son of Josiah, king of Judah.
- The Message - At the beginning of the reign of Jehoiakim son of Josiah king of Judah, this Message came from God to Jeremiah:
- Christian Standard Bible - At the beginning of the reign of Jehoiakim son of Josiah, king of Judah, this word came from the Lord:
- New American Standard Bible - In the beginning of the reign of Jehoiakim the son of Josiah, king of Judah, this word came from the Lord, saying,
- New King James Version - In the beginning of the reign of Jehoiakim the son of Josiah, king of Judah, this word came from the Lord, saying,
- Amplified Bible - In the beginning of the reign of Jehoiakim the son of Josiah, king of Judah, this word came from the Lord, saying,
- American Standard Version - In the beginning of the reign of Jehoiakim the son of Josiah, king of Judah, came this word from Jehovah, saying,
- King James Version - In the beginning of the reign of Jehoiakim the son of Josiah king of Judah came this word from the Lord, saying,
- New English Translation - The Lord spoke to Jeremiah at the beginning of the reign of Josiah’s son, King Jehoiakim of Judah.
- World English Bible - In the beginning of the reign of Jehoiakim the son of Josiah, king of Judah, this word came from Yahweh:
- 新標點和合本 - 猶大王約西亞的兒子約雅敬登基的時候,有這話從耶和華臨到耶利米說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約西亞的兒子猶大王約雅敬登基時,有這話從耶和華臨到耶利米,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 約西亞的兒子猶大王約雅敬登基時,有這話從耶和華臨到耶利米,說:
- 當代譯本 - 約西亞的兒子猶大王約雅敬執政初期,耶和華對耶利米說:
- 聖經新譯本 - 猶大王約西亞的兒子約雅敬開始執政的時候,有這話從耶和華那裡臨到耶利米,說:
- 呂振中譯本 - 猶大 王 約西亞 的兒子 約雅敬 開始掌國政的時候、有 以下 這話出於永恆主 而傳與 耶利米 說:
- 現代標點和合本 - 猶大王約西亞的兒子約雅敬登基的時候,有這話從耶和華臨到耶利米說:
- 文理和合譯本 - 猶大王約西亞子約雅敬即位之初、有言自耶和華出曰、
- 文理委辦譯本 - 約西亞子約雅金始為王於猶大、耶利米奉耶和華命曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 王 約西亞 子 約雅敬 始即位、 耶利米 奉主命曰、
- Nueva Versión Internacional - Al comienzo del reinado de Joacim hijo de Josías, rey de Judá, vino a Jeremías esta palabra del Señor:
- 현대인의 성경 - 요시야의 아들인 여호야김이 유다 왕이 된 지 얼마 되지 않아 여호와 께서 나에게 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - В начале правления иудейского царя Иоакима, сына Иосии , было такое слово Господне:
- Восточный перевод - В начале правления иудейского царя Иоакима, сына Иосии , было слово от Вечного:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В начале правления иудейского царя Иоакима, сына Иосии , было слово от Вечного:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В начале правления иудейского царя Иоакима, сына Иосии , было слово от Вечного:
- La Bible du Semeur 2015 - Au commencement du règne de Yehoyaqim, fils de Josias, roi de Juda, l’Eternel m’adressa la parole :
- リビングバイブル - ヨシヤの子でユダ王国のエホヤキム王の治世の第一年に、主からエレミヤに、次のことばがありました。
- Nova Versão Internacional - No início do reinado de Jeoaquim, filho de Josias, rei de Judá, veio esta palavra da parte do Senhor:
- Hoffnung für alle - Nicht lange nachdem Jojakim, der Sohn von Josia, König von Juda geworden war, sprach der Herr zu Jeremia:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีพระดำรัสจากองค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงเยเรมีย์ในต้นรัชกาลเยโฮยาคิมโอรสของกษัตริย์โยสิยาห์แห่งยูดาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเริ่มรัชสมัยของเยโฮยาคิมบุตรของโยสิยาห์กษัตริย์แห่งยูดาห์ พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับข้าพเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 1:3 - Chúa Hằng Hữu lại truyền dạy trong triều Vua Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, và cứ tiếp tục như thế cho đến năm thứ mười một triều Vua Sê-đê-kia, một con trai khác của Giô-si-a. Vào tháng tám năm thứ mười một, dân thành Giê-ru-sa-lem bị bắt đi lưu đày.
- Giê-rê-mi 35:1 - Đây là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi khi Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, làm vua Giu-đa:
- 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
- 2 Các Vua 23:35 - Giê-hô-gia-kim đánh thuế dân, lấy vàng, bạc, nạp cho Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập.
- 2 Các Vua 23:36 - Giê-hô-gia-kim được hai mươi lăm tuổi lúc lên ngôi, và cai trị mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Xê-bu-đa, con Phê-đa-gia, ở Ru-ma.
- Giê-rê-mi 36:1 - Năm thứ tư triều Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, vua Giu-đa, Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 25:1 - Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi phán về dân cư Giu-đa vào năm thứ tư Giê-hô-gia-kim cai trị Giu-đa. Đây cũng là năm Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đầu cai trị Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 36:4 - Vua Ai Cập lập Ê-li-a-kim, em Giô-a-cha, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, và đổi tên vua là Giê-hô-gia-kim. Rồi Nê-cô bắt Giô-a-cha giải qua Ai Cập.
- 2 Sử Ký 36:5 - Giê-hô-gia-kim được hai mươi lăm tuổi khi lên ngôi, và trị vì được mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của mình.
- Giê-rê-mi 27:1 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi vào năm đầu triều Sê-đê-kia, con Giô-si-a, vua Giu-đa.