Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • 新标点和合本 - 牧人哪,你们当哀号,呼喊; 群众的头目啊,你们要滚在灰中; 因为你们被杀戮分散的日子足足来到。 你们要跌碎,好像美器打碎一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “牧人哪,你们当哀号,呼喊; 羊群的领导者啊,你们要在灰中翻滚; 因为你们被宰杀、被分散 的日子已经来到。 你们要仆倒,好像珍贵的器皿打碎一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - “牧人哪,你们当哀号,呼喊; 羊群的领导者啊,你们要在灰中翻滚; 因为你们被宰杀、被分散 的日子已经来到。 你们要仆倒,好像珍贵的器皿打碎一样。
  • 当代译本 - 你们这群牧人啊,要痛哭哀号! 你们这群百姓的首领啊, 要在灰尘中伤心地打滚! 因为你们被宰杀和驱散的时候到了, 你们必跌倒,像精美的器皿一样被摔碎。
  • 圣经新译本 - 牧人啊,你们要哀号,呼叫! 羊群的领袖啊,你们要在灰尘中打滚! 因为你们被宰杀的日子已经到了; 我要粉碎你们, 你们要跌倒,像珍贵的器皿跌碎一样。
  • 现代标点和合本 - 牧人哪,你们当哀号、呼喊! 群众的头目啊,你们要滚在灰中! 因为你们被杀戮分散的日子足足来到, 你们要跌碎,好像美器打碎一样。
  • 和合本(拼音版) - “牧人哪,你们当哀号、呼喊; 群众的头目啊,你们要滚在灰中, 因为你们被杀戮分散的日子足足来到, 你们要跌碎,好像美器打碎一样。
  • New International Version - Weep and wail, you shepherds; roll in the dust, you leaders of the flock. For your time to be slaughtered has come; you will fall like the best of the rams.
  • New International Reader's Version - Weep and cry, you shepherds. Roll in the dust, you leaders of the flock. Your time to be killed has come. You will fall like the best of the rams.
  • English Standard Version - “Wail, you shepherds, and cry out, and roll in ashes, you lords of the flock, for the days of your slaughter and dispersion have come, and you shall fall like a choice vessel.
  • New Living Translation - Weep and moan, you evil shepherds! Roll in the dust, you leaders of the flock! The time of your slaughter has arrived; you will fall and shatter like a fragile vase.
  • The Message - Wail, shepherds! Cry out for help! Grovel in the dirt, you masters of flocks! Time’s up—you’re slated for the slaughterhouse, like a choice ram with its throat cut. There’s no way out for the rulers, no escape for those shepherds. Hear that? Rulers crying for help, shepherds of the flock wailing! God is about to ravage their fine pastures. The peaceful sheepfolds will be silent with death, silenced by God’s deadly anger. God will come out into the open like a lion leaping from its cover, And the country will be torn to pieces, ripped and ravaged by his anger.
  • Christian Standard Bible - Wail, you shepherds, and cry out. Roll in the dust, you leaders of the flock. Because the days of your slaughter have come, you will fall and become shattered like a precious vase.
  • New American Standard Bible - Wail, you shepherds, and cry out; Wallow in the dust, you masters of the flock; For the days of your slaughter and your dispersions have come, And you will fall like a precious vessel.
  • New King James Version - “Wail, shepherds, and cry! Roll about in the ashes, You leaders of the flock! For the days of your slaughter and your dispersions are fulfilled; You shall fall like a precious vessel.
  • Amplified Bible - Wail, you shepherds, and cry; And roll in ashes, you masters of the flock. For the days of your slaughter and of your dispersions have come in full, And you will fall and be broken into pieces like a choice vessel.
  • American Standard Version - Wail, ye shepherds, and cry; and wallow in ashes, ye principal of the flock; for the days of your slaughter and of your dispersions are fully come, and ye shall fall like a goodly vessel.
  • King James Version - Howl, ye shepherds, and cry; and wallow yourselves in the ashes, ye principal of the flock: for the days of your slaughter and of your dispersions are accomplished; and ye shall fall like a pleasant vessel.
  • New English Translation - Wail and cry out in anguish, you rulers! Roll in the dust, you who shepherd flocks of people! The time for you to be slaughtered has come. You will lie scattered and fallen like broken pieces of fine pottery.
  • World English Bible - Wail, you shepherds, and cry. Wallow in dust, you leader of the flock; for the days of your slaughter and of your dispersions have fully come, and you will fall like fine pottery.
  • 新標點和合本 - 牧人哪,你們當哀號,呼喊; 羣眾的頭目啊,你們要滾在灰中; 因為你們被殺戮分散的日子足足來到。 你們要跌碎,好像美器打碎一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「牧人哪,你們當哀號,呼喊; 羊羣的領導者啊,你們要在灰中翻滾; 因為你們被宰殺、被分散 的日子已經來到。 你們要仆倒,好像珍貴的器皿打碎一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「牧人哪,你們當哀號,呼喊; 羊羣的領導者啊,你們要在灰中翻滾; 因為你們被宰殺、被分散 的日子已經來到。 你們要仆倒,好像珍貴的器皿打碎一樣。
  • 當代譯本 - 你們這群牧人啊,要痛哭哀號! 你們這群百姓的首領啊, 要在灰塵中傷心地打滾! 因為你們被宰殺和驅散的時候到了, 你們必跌倒,像精美的器皿一樣被摔碎。
  • 聖經新譯本 - 牧人啊,你們要哀號,呼叫! 羊群的領袖啊,你們要在灰塵中打滾! 因為你們被宰殺的日子已經到了; 我要粉碎你們, 你們要跌倒,像珍貴的器皿跌碎一樣。
  • 呂振中譯本 - 牧民者啊,哀號哦,哀呼哦! 羊羣中的貴顯者啊, 在灰塵中打滾 哦! 因為你們被屠宰被分散的日子 足足地來到了; 你們必仆倒、像肥美的公羊 一樣。
  • 現代標點和合本 - 牧人哪,你們當哀號、呼喊! 群眾的頭目啊,你們要滾在灰中! 因為你們被殺戮分散的日子足足來到, 你們要跌碎,好像美器打碎一樣。
  • 文理和合譯本 - 牧者歟、爾其號咷哭泣、羣羊之長歟、爾其輾轉於灰塵、蓋爾被戮之日、離散之期已屆、爾必隕越、有如珍器墮毀、
  • 文理委辦譯本 - 牧守群羊者、當號呼哭泣、坐於塗炭、蓋爾群離散、彼殺之日已屆、爾必喪亡、與珍器之毀、無以異也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾牧人當號咷、導群羊者當哀哭、輾轉於灰塵、因 爾群 被殺之時已至、見散之日已屆、爾必喪亡、與珍器之毀無以異、
  • Nueva Versión Internacional - Giman, pastores, y clamen; revuélquense en el polvo, jefes del rebaño, porque les ha llegado el día de la matanza; serán dispersados, y caerán como carneros escogidos.
  • 현대인의 성경 - 너희 목자들아, 슬퍼하고 통곡하라. 너희 지도자들아, 잿더미에서 뒹굴어라. 너희가 무참하게 죽음을 당할 날이 왔다. 너희는 귀한 그릇이 떨어져 깨어지듯 박살이 나고 말 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Плачьте, пастухи, стенайте; обваляйтесь в золе, вожди стада, так как пробил час вашего заклания; вы падете и разобьетесь, как драгоценные сосуды.
  • Восточный перевод - Плачьте, пастухи, стенайте; обваляйтесь в золе, вожди стада, так как пробил час вашего заклания; вы падёте и разобьётесь, как драгоценные сосуды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плачьте, пастухи, стенайте; обваляйтесь в золе, вожди стада, так как пробил час вашего заклания; вы падёте и разобьётесь, как драгоценные сосуды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плачьте, пастухи, стенайте; обваляйтесь в золе, вожди стада, так как пробил час вашего заклания; вы падёте и разобьётесь, как драгоценные сосуды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lamentez-vous, bergers, ╵poussez des cris ! Roulez-vous sur le sol, ╵vous puissants du troupeau, car le jour du massacre ╵est arrivé pour vous. Vous tomberez ╵et vous serez brisés ╵comme on brise un beau vase.
  • リビングバイブル - 悪い羊飼いよ、泣きわめけ。 民の指導者よ、石に頭を打ちつけよ。 おまえたちが虐殺され、散らされる時がきたからだ。 おまえたちは弱々しい女性のように倒れる。
  • Nova Versão Internacional - Lamentem-se e gritem, pastores! Rolem no pó, chefes do rebanho! Porque chegou para vocês o dia da matança e da sua dispersão; vocês cairão e serão esmigalhados como vasos finos.
  • Hoffnung für alle - Ihr Mächtigen, weint und schreit um Hilfe! Wälzt euch vor Trauer in der Asche, ihr Hirten eurer Völker, denn jetzt ist die Zeit gekommen, in der ihr fortgejagt und geschlachtet werdet! Ich werfe euch zu Boden und zerschmettere euch wie ein kostbares Gefäß.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร่ำไห้และคร่ำครวญเถิด บรรดาคนเลี้ยงแกะ พวกผู้นำฝูงแกะ จงเกลือกกลิ้งในธุลี เพราะถึงเวลาแล้วที่พวกเจ้าจะถูกประหาร เจ้าจะล้มตายและถูกขยี้แหลกลาญเหมือนเครื่องปั้นดินเผาชั้นดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​เป็น​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​เอ๋ย ร้อง​รำพัน​และ​ร้อง​เรียก​เถิด และ​กลิ้ง​เกลือก​ใน​กอง​ขี้​เถ้า พวก​ท่าน​ผู้​เป็น​นาย​ของ​ฝูง​แกะ ด้วย​ว่า วัน​แห่ง​การ​ประหาร​และ​การ​กระจัด​กระจาย​ได้​มา​ถึง​แล้ว และ​พวก​ท่าน​ที่​เป็น​อย่าง​ภาชนะ​อัน​มี​ค่า​ก็​จะ​ล้ม​ลง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
  • Giê-rê-mi 25:36 - Hãy nghe tiếng khóc điên cuồng của bọn chăn bầy. Bọn chăn chiên đang la khóc đau đớn, vì Chúa Hằng Hữu đã phá tan các đồng cỏ chúng.
  • Đa-ni-ên 11:8 - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giê-rê-mi 4:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, vua và các quan của các ngươi sẽ run sợ kinh hãi. Các thầy tế lễ sẽ sửng sốt, và các tiên tri đều kinh hoàng.”
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • 新标点和合本 - 牧人哪,你们当哀号,呼喊; 群众的头目啊,你们要滚在灰中; 因为你们被杀戮分散的日子足足来到。 你们要跌碎,好像美器打碎一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “牧人哪,你们当哀号,呼喊; 羊群的领导者啊,你们要在灰中翻滚; 因为你们被宰杀、被分散 的日子已经来到。 你们要仆倒,好像珍贵的器皿打碎一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - “牧人哪,你们当哀号,呼喊; 羊群的领导者啊,你们要在灰中翻滚; 因为你们被宰杀、被分散 的日子已经来到。 你们要仆倒,好像珍贵的器皿打碎一样。
  • 当代译本 - 你们这群牧人啊,要痛哭哀号! 你们这群百姓的首领啊, 要在灰尘中伤心地打滚! 因为你们被宰杀和驱散的时候到了, 你们必跌倒,像精美的器皿一样被摔碎。
  • 圣经新译本 - 牧人啊,你们要哀号,呼叫! 羊群的领袖啊,你们要在灰尘中打滚! 因为你们被宰杀的日子已经到了; 我要粉碎你们, 你们要跌倒,像珍贵的器皿跌碎一样。
  • 现代标点和合本 - 牧人哪,你们当哀号、呼喊! 群众的头目啊,你们要滚在灰中! 因为你们被杀戮分散的日子足足来到, 你们要跌碎,好像美器打碎一样。
  • 和合本(拼音版) - “牧人哪,你们当哀号、呼喊; 群众的头目啊,你们要滚在灰中, 因为你们被杀戮分散的日子足足来到, 你们要跌碎,好像美器打碎一样。
  • New International Version - Weep and wail, you shepherds; roll in the dust, you leaders of the flock. For your time to be slaughtered has come; you will fall like the best of the rams.
  • New International Reader's Version - Weep and cry, you shepherds. Roll in the dust, you leaders of the flock. Your time to be killed has come. You will fall like the best of the rams.
  • English Standard Version - “Wail, you shepherds, and cry out, and roll in ashes, you lords of the flock, for the days of your slaughter and dispersion have come, and you shall fall like a choice vessel.
  • New Living Translation - Weep and moan, you evil shepherds! Roll in the dust, you leaders of the flock! The time of your slaughter has arrived; you will fall and shatter like a fragile vase.
  • The Message - Wail, shepherds! Cry out for help! Grovel in the dirt, you masters of flocks! Time’s up—you’re slated for the slaughterhouse, like a choice ram with its throat cut. There’s no way out for the rulers, no escape for those shepherds. Hear that? Rulers crying for help, shepherds of the flock wailing! God is about to ravage their fine pastures. The peaceful sheepfolds will be silent with death, silenced by God’s deadly anger. God will come out into the open like a lion leaping from its cover, And the country will be torn to pieces, ripped and ravaged by his anger.
  • Christian Standard Bible - Wail, you shepherds, and cry out. Roll in the dust, you leaders of the flock. Because the days of your slaughter have come, you will fall and become shattered like a precious vase.
  • New American Standard Bible - Wail, you shepherds, and cry out; Wallow in the dust, you masters of the flock; For the days of your slaughter and your dispersions have come, And you will fall like a precious vessel.
  • New King James Version - “Wail, shepherds, and cry! Roll about in the ashes, You leaders of the flock! For the days of your slaughter and your dispersions are fulfilled; You shall fall like a precious vessel.
  • Amplified Bible - Wail, you shepherds, and cry; And roll in ashes, you masters of the flock. For the days of your slaughter and of your dispersions have come in full, And you will fall and be broken into pieces like a choice vessel.
  • American Standard Version - Wail, ye shepherds, and cry; and wallow in ashes, ye principal of the flock; for the days of your slaughter and of your dispersions are fully come, and ye shall fall like a goodly vessel.
  • King James Version - Howl, ye shepherds, and cry; and wallow yourselves in the ashes, ye principal of the flock: for the days of your slaughter and of your dispersions are accomplished; and ye shall fall like a pleasant vessel.
  • New English Translation - Wail and cry out in anguish, you rulers! Roll in the dust, you who shepherd flocks of people! The time for you to be slaughtered has come. You will lie scattered and fallen like broken pieces of fine pottery.
  • World English Bible - Wail, you shepherds, and cry. Wallow in dust, you leader of the flock; for the days of your slaughter and of your dispersions have fully come, and you will fall like fine pottery.
  • 新標點和合本 - 牧人哪,你們當哀號,呼喊; 羣眾的頭目啊,你們要滾在灰中; 因為你們被殺戮分散的日子足足來到。 你們要跌碎,好像美器打碎一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「牧人哪,你們當哀號,呼喊; 羊羣的領導者啊,你們要在灰中翻滾; 因為你們被宰殺、被分散 的日子已經來到。 你們要仆倒,好像珍貴的器皿打碎一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「牧人哪,你們當哀號,呼喊; 羊羣的領導者啊,你們要在灰中翻滾; 因為你們被宰殺、被分散 的日子已經來到。 你們要仆倒,好像珍貴的器皿打碎一樣。
  • 當代譯本 - 你們這群牧人啊,要痛哭哀號! 你們這群百姓的首領啊, 要在灰塵中傷心地打滾! 因為你們被宰殺和驅散的時候到了, 你們必跌倒,像精美的器皿一樣被摔碎。
  • 聖經新譯本 - 牧人啊,你們要哀號,呼叫! 羊群的領袖啊,你們要在灰塵中打滾! 因為你們被宰殺的日子已經到了; 我要粉碎你們, 你們要跌倒,像珍貴的器皿跌碎一樣。
  • 呂振中譯本 - 牧民者啊,哀號哦,哀呼哦! 羊羣中的貴顯者啊, 在灰塵中打滾 哦! 因為你們被屠宰被分散的日子 足足地來到了; 你們必仆倒、像肥美的公羊 一樣。
  • 現代標點和合本 - 牧人哪,你們當哀號、呼喊! 群眾的頭目啊,你們要滾在灰中! 因為你們被殺戮分散的日子足足來到, 你們要跌碎,好像美器打碎一樣。
  • 文理和合譯本 - 牧者歟、爾其號咷哭泣、羣羊之長歟、爾其輾轉於灰塵、蓋爾被戮之日、離散之期已屆、爾必隕越、有如珍器墮毀、
  • 文理委辦譯本 - 牧守群羊者、當號呼哭泣、坐於塗炭、蓋爾群離散、彼殺之日已屆、爾必喪亡、與珍器之毀、無以異也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾牧人當號咷、導群羊者當哀哭、輾轉於灰塵、因 爾群 被殺之時已至、見散之日已屆、爾必喪亡、與珍器之毀無以異、
  • Nueva Versión Internacional - Giman, pastores, y clamen; revuélquense en el polvo, jefes del rebaño, porque les ha llegado el día de la matanza; serán dispersados, y caerán como carneros escogidos.
  • 현대인의 성경 - 너희 목자들아, 슬퍼하고 통곡하라. 너희 지도자들아, 잿더미에서 뒹굴어라. 너희가 무참하게 죽음을 당할 날이 왔다. 너희는 귀한 그릇이 떨어져 깨어지듯 박살이 나고 말 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Плачьте, пастухи, стенайте; обваляйтесь в золе, вожди стада, так как пробил час вашего заклания; вы падете и разобьетесь, как драгоценные сосуды.
  • Восточный перевод - Плачьте, пастухи, стенайте; обваляйтесь в золе, вожди стада, так как пробил час вашего заклания; вы падёте и разобьётесь, как драгоценные сосуды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плачьте, пастухи, стенайте; обваляйтесь в золе, вожди стада, так как пробил час вашего заклания; вы падёте и разобьётесь, как драгоценные сосуды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плачьте, пастухи, стенайте; обваляйтесь в золе, вожди стада, так как пробил час вашего заклания; вы падёте и разобьётесь, как драгоценные сосуды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lamentez-vous, bergers, ╵poussez des cris ! Roulez-vous sur le sol, ╵vous puissants du troupeau, car le jour du massacre ╵est arrivé pour vous. Vous tomberez ╵et vous serez brisés ╵comme on brise un beau vase.
  • リビングバイブル - 悪い羊飼いよ、泣きわめけ。 民の指導者よ、石に頭を打ちつけよ。 おまえたちが虐殺され、散らされる時がきたからだ。 おまえたちは弱々しい女性のように倒れる。
  • Nova Versão Internacional - Lamentem-se e gritem, pastores! Rolem no pó, chefes do rebanho! Porque chegou para vocês o dia da matança e da sua dispersão; vocês cairão e serão esmigalhados como vasos finos.
  • Hoffnung für alle - Ihr Mächtigen, weint und schreit um Hilfe! Wälzt euch vor Trauer in der Asche, ihr Hirten eurer Völker, denn jetzt ist die Zeit gekommen, in der ihr fortgejagt und geschlachtet werdet! Ich werfe euch zu Boden und zerschmettere euch wie ein kostbares Gefäß.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร่ำไห้และคร่ำครวญเถิด บรรดาคนเลี้ยงแกะ พวกผู้นำฝูงแกะ จงเกลือกกลิ้งในธุลี เพราะถึงเวลาแล้วที่พวกเจ้าจะถูกประหาร เจ้าจะล้มตายและถูกขยี้แหลกลาญเหมือนเครื่องปั้นดินเผาชั้นดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​เป็น​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​เอ๋ย ร้อง​รำพัน​และ​ร้อง​เรียก​เถิด และ​กลิ้ง​เกลือก​ใน​กอง​ขี้​เถ้า พวก​ท่าน​ผู้​เป็น​นาย​ของ​ฝูง​แกะ ด้วย​ว่า วัน​แห่ง​การ​ประหาร​และ​การ​กระจัด​กระจาย​ได้​มา​ถึง​แล้ว และ​พวก​ท่าน​ที่​เป็น​อย่าง​ภาชนะ​อัน​มี​ค่า​ก็​จะ​ล้ม​ลง
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
  • Giê-rê-mi 25:36 - Hãy nghe tiếng khóc điên cuồng của bọn chăn bầy. Bọn chăn chiên đang la khóc đau đớn, vì Chúa Hằng Hữu đã phá tan các đồng cỏ chúng.
  • Đa-ni-ên 11:8 - Khi rút quân về Ai Cập, vua phương nam đem luôn tất cả các thần tượng phương bắc về nước với vô số chén dĩa khí dụng bằng vàng và bạc. Rồi vua phương nam để yên cho vua phương bắc một thời gian.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giê-rê-mi 4:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, vua và các quan của các ngươi sẽ run sợ kinh hãi. Các thầy tế lễ sẽ sửng sốt, và các tiên tri đều kinh hoàng.”
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
圣经
资源
计划
奉献