Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • 新标点和合本 - 底但、提玛、布斯,和一切剃周围头发的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 底但、提玛、布斯,和所有剃鬓发的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 底但、提玛、布斯,和所有剃鬓发的人,
  • 当代译本 - 底但、提玛、布斯和所有剃鬓发的人,
  • 圣经新译本 - 底但、提玛、布斯,所有剃除鬓发的部落、
  • 现代标点和合本 - 底但,提玛,布斯和一切剃周围头发的,
  • 和合本(拼音版) - 底但、提玛、布斯和一切剃周围头发的;
  • New International Version - Dedan, Tema, Buz and all who are in distant places ;
  • New International Reader's Version - Dedan, Teman, Buz all the other places far away in the east
  • English Standard Version - Dedan, Tema, Buz, and all who cut the corners of their hair;
  • New Living Translation - I gave it to Dedan, Tema, and Buz, and to the people who live in distant places.
  • Christian Standard Bible - Dedan, Tema, Buz, and all those who clip the hair on their temples;
  • New American Standard Bible - and to Dedan, Tema, Buz, and all who trim the corners of their hair;
  • New King James Version - Dedan, Tema, Buz, and all who are in the farthest corners;
  • Amplified Bible - Dedan, Tema, Buz [the neighboring tribes north of Arabia], and all who clip off the side-growth of their hair;
  • American Standard Version - Dedan, and Tema, and Buz, and all that have the corners of their hair cut off;
  • King James Version - Dedan, and Tema, and Buz, and all that are in the utmost corners,
  • New English Translation - the people of Dedan, Tema, Buz, all the desert people who cut their hair short at the temples;
  • World English Bible - Dedan, Tema, Buz, and all who have the corners of their beard cut off;
  • 新標點和合本 - 底但、提瑪、布斯,和一切剃周圍頭髮的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 底但、提瑪、布斯,和所有剃鬢髮的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 底但、提瑪、布斯,和所有剃鬢髮的人,
  • 當代譯本 - 底但、提瑪、布斯和所有剃鬢髮的人,
  • 聖經新譯本 - 底但、提瑪、布斯,所有剃除鬢髮的部落、
  • 呂振中譯本 - 底但 、 提瑪 、 布斯 、和所有將鬢邊頭髮剃成了圓形的人,
  • 現代標點和合本 - 底但,提瑪,布斯和一切剃周圍頭髮的,
  • 文理和合譯本 - 底但、提瑪、布斯、及凡薙鬢者、
  • 文理委辦譯本 - 底但、提馬、布斯、與薙髮之四周者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 底但 、 提瑪 、 布斯 、與諸薙髮之四周者、
  • Nueva Versión Internacional - a Dedán, Temá y Buz; a todos los pueblos que se rapan las sienes;
  • 현대인의 성경 - 드단과 데마와 부스, 옆 머리를 잘라낸 모든 사람들,
  • Новый Русский Перевод - страны Дедан, Тема, Буз и всех, кто стрижет волосы на висках ;
  • Восточный перевод - страны Дедан, Тема, Буз и всех, кто стрижёт волосы на висках ;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - страны Дедан, Тема, Буз и всех, кто стрижёт волосы на висках ;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - страны Дедан, Тема, Буз и всех, кто стрижёт волосы на висках ;
  • La Bible du Semeur 2015 - à Dedân, à Téma, à Bouz et à tous ceux qui se rasent le haut des joues  ;
  • リビングバイブル - デダン、テマ、ブズ、およびそこにいる異教の民、
  • Nova Versão Internacional - Dedã, Temá, Buz e todos os que rapam a cabeça;
  • Hoffnung für alle - die Beduinen von Dedan, Tema und Bus und die anderen Stämme, die sich das Haar an den Schläfen stutzen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เดดาน เทมา บูส และคนทั้งปวงในที่ไกลโพ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เดดาน เท-มา บูซ และ​ทุก​คน​ที่​ตัด​ผม​ที่​จอน​หู
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • 1 Sử Ký 1:30 - Mích-ma, Đu-ma, Ma-sa, Ha-đa, Thê-ma,
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Sáng Thế Ký 25:15 - Ha-đa, Thê-ma, Giê-thu, Na-phích, và Kết-ma.
  • Y-sai 21:13 - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
  • Y-sai 21:14 - Hỡi cư dân Thê-ma, hãy mang nước đến cho những người khát, thức ăn cho người tị nạn.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Giê-rê-mi 49:8 - Hãy quay lưng và trốn chạy! Hãy ẩn dưới hang sâu, hỡi người Đê-đan! Vì Ta sẽ giáng tai ương xuống cho Ê-đôm, Ta cũng sẽ đoán phạt ngươi!
  • Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • 新标点和合本 - 底但、提玛、布斯,和一切剃周围头发的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 底但、提玛、布斯,和所有剃鬓发的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 底但、提玛、布斯,和所有剃鬓发的人,
  • 当代译本 - 底但、提玛、布斯和所有剃鬓发的人,
  • 圣经新译本 - 底但、提玛、布斯,所有剃除鬓发的部落、
  • 现代标点和合本 - 底但,提玛,布斯和一切剃周围头发的,
  • 和合本(拼音版) - 底但、提玛、布斯和一切剃周围头发的;
  • New International Version - Dedan, Tema, Buz and all who are in distant places ;
  • New International Reader's Version - Dedan, Teman, Buz all the other places far away in the east
  • English Standard Version - Dedan, Tema, Buz, and all who cut the corners of their hair;
  • New Living Translation - I gave it to Dedan, Tema, and Buz, and to the people who live in distant places.
  • Christian Standard Bible - Dedan, Tema, Buz, and all those who clip the hair on their temples;
  • New American Standard Bible - and to Dedan, Tema, Buz, and all who trim the corners of their hair;
  • New King James Version - Dedan, Tema, Buz, and all who are in the farthest corners;
  • Amplified Bible - Dedan, Tema, Buz [the neighboring tribes north of Arabia], and all who clip off the side-growth of their hair;
  • American Standard Version - Dedan, and Tema, and Buz, and all that have the corners of their hair cut off;
  • King James Version - Dedan, and Tema, and Buz, and all that are in the utmost corners,
  • New English Translation - the people of Dedan, Tema, Buz, all the desert people who cut their hair short at the temples;
  • World English Bible - Dedan, Tema, Buz, and all who have the corners of their beard cut off;
  • 新標點和合本 - 底但、提瑪、布斯,和一切剃周圍頭髮的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 底但、提瑪、布斯,和所有剃鬢髮的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 底但、提瑪、布斯,和所有剃鬢髮的人,
  • 當代譯本 - 底但、提瑪、布斯和所有剃鬢髮的人,
  • 聖經新譯本 - 底但、提瑪、布斯,所有剃除鬢髮的部落、
  • 呂振中譯本 - 底但 、 提瑪 、 布斯 、和所有將鬢邊頭髮剃成了圓形的人,
  • 現代標點和合本 - 底但,提瑪,布斯和一切剃周圍頭髮的,
  • 文理和合譯本 - 底但、提瑪、布斯、及凡薙鬢者、
  • 文理委辦譯本 - 底但、提馬、布斯、與薙髮之四周者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 底但 、 提瑪 、 布斯 、與諸薙髮之四周者、
  • Nueva Versión Internacional - a Dedán, Temá y Buz; a todos los pueblos que se rapan las sienes;
  • 현대인의 성경 - 드단과 데마와 부스, 옆 머리를 잘라낸 모든 사람들,
  • Новый Русский Перевод - страны Дедан, Тема, Буз и всех, кто стрижет волосы на висках ;
  • Восточный перевод - страны Дедан, Тема, Буз и всех, кто стрижёт волосы на висках ;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - страны Дедан, Тема, Буз и всех, кто стрижёт волосы на висках ;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - страны Дедан, Тема, Буз и всех, кто стрижёт волосы на висках ;
  • La Bible du Semeur 2015 - à Dedân, à Téma, à Bouz et à tous ceux qui se rasent le haut des joues  ;
  • リビングバイブル - デダン、テマ、ブズ、およびそこにいる異教の民、
  • Nova Versão Internacional - Dedã, Temá, Buz e todos os que rapam a cabeça;
  • Hoffnung für alle - die Beduinen von Dedan, Tema und Bus und die anderen Stämme, die sich das Haar an den Schläfen stutzen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เดดาน เทมา บูส และคนทั้งปวงในที่ไกลโพ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เดดาน เท-มา บูซ และ​ทุก​คน​ที่​ตัด​ผม​ที่​จอน​หู
  • Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • 1 Sử Ký 1:30 - Mích-ma, Đu-ma, Ma-sa, Ha-đa, Thê-ma,
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Sáng Thế Ký 25:15 - Ha-đa, Thê-ma, Giê-thu, Na-phích, và Kết-ma.
  • Y-sai 21:13 - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
  • Y-sai 21:14 - Hỡi cư dân Thê-ma, hãy mang nước đến cho những người khát, thức ăn cho người tị nạn.
  • Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Giê-rê-mi 49:8 - Hãy quay lưng và trốn chạy! Hãy ẩn dưới hang sâu, hỡi người Đê-đan! Vì Ta sẽ giáng tai ương xuống cho Ê-đôm, Ta cũng sẽ đoán phạt ngươi!
  • Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
圣经
资源
计划
奉献