逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
- 新标点和合本 - 我又要使欢喜和快乐的声音,新郎和新妇的声音,推磨的声音和灯的亮光,从他们中间止息。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我又要止息他们欢喜和快乐的声音、新郎和新娘的声音、推磨的声音和灯的亮光。
- 和合本2010(神版-简体) - 我又要止息他们欢喜和快乐的声音、新郎和新娘的声音、推磨的声音和灯的亮光。
- 当代译本 - 我要使他们的欢乐声、新郎新娘的欢笑声、推磨声和灯光都消失。
- 圣经新译本 - “我要从他们中间除掉欢喜和快乐的声音,新郎和新妇的声音,推磨的声音和灯的亮光。
- 现代标点和合本 - “我又要使欢喜和快乐的声音、新郎和新妇的声音、推磨的声音和灯的亮光从他们中间止息。
- 和合本(拼音版) - 我又要使欢喜和快乐的声音,新郎和新妇的声音,推磨的声音和灯的亮光,从他们中间止息。
- New International Version - I will banish from them the sounds of joy and gladness, the voices of bride and bridegroom, the sound of millstones and the light of the lamp.
- New International Reader's Version - I will put an end to the sounds of joy and gladness. I will put an end to the voices of brides and grooms. The sound of grinding millstones will not be heard anymore. And lamps will not be lit anymore.
- English Standard Version - Moreover, I will banish from them the voice of mirth and the voice of gladness, the voice of the bridegroom and the voice of the bride, the grinding of the millstones and the light of the lamp.
- New Living Translation - I will take away your happy singing and laughter. The joyful voices of bridegrooms and brides will no longer be heard. Your millstones will fall silent, and the lights in your homes will go out.
- Christian Standard Bible - I will eliminate the sound of joy and gladness from them — the voice of the groom and the bride, the sound of the millstones and the light of the lamp.
- New American Standard Bible - Moreover, I will eliminate from them the voice of jubilation and the voice of joy, the voice of the groom and the voice of the bride, the sound of the millstones and the light of the lamp.
- New King James Version - Moreover I will take from them the voice of mirth and the voice of gladness, the voice of the bridegroom and the voice of the bride, the sound of the millstones and the light of the lamp.
- Amplified Bible - Moreover, I will take from them the voice of joy and the voice of gladness, the voice of the bridegroom and the voice of the bride, the sound of the millstones [grinding meal] and the light of the lamp [to light the night].
- American Standard Version - Moreover I will take from them the voice of mirth and the voice of gladness, the voice of the bridegroom and the voice of the bride, the sound of the millstones, and the light of the lamp.
- King James Version - Moreover I will take from them the voice of mirth, and the voice of gladness, the voice of the bridegroom, and the voice of the bride, the sound of the millstones, and the light of the candle.
- New English Translation - I will put an end to the sounds of joy and gladness, to the glad celebration of brides and grooms in these lands. I will put an end to the sound of people grinding meal. I will put an end to lamps shining in their houses.
- World English Bible - Moreover I will take from them the voice of mirth and the voice of gladness, the voice of the bridegroom and the voice of the bride, the sound of the millstones, and the light of the lamp.
- 新標點和合本 - 我又要使歡喜和快樂的聲音,新郎和新婦的聲音,推磨的聲音和燈的亮光,從他們中間止息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又要止息他們歡喜和快樂的聲音、新郎和新娘的聲音、推磨的聲音和燈的亮光。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我又要止息他們歡喜和快樂的聲音、新郎和新娘的聲音、推磨的聲音和燈的亮光。
- 當代譯本 - 我要使他們的歡樂聲、新郎新娘的歡笑聲、推磨聲和燈光都消失。
- 聖經新譯本 - “我要從他們中間除掉歡喜和快樂的聲音,新郎和新婦的聲音,推磨的聲音和燈的亮光。
- 呂振中譯本 - 我也必使歡躍的聲音和喜樂的聲音、新郎的聲音和新婦的聲音、推磨的聲音和燈的亮光、從他們中間都息滅掉。
- 現代標點和合本 - 「我又要使歡喜和快樂的聲音、新郎和新婦的聲音、推磨的聲音和燈的亮光從他們中間止息。
- 文理和合譯本 - 且我必於其中、絕其歡欣喜樂之聲、新娶者及新婦之聲、旋磨之音、燈火之光、
- 文理委辦譯本 - 不聞懽忭之言、新娶者及新婦之音、旋磨之聲不徹於外、燈火之光不耀於內、我使之然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使其中、再無欣喜之聲、歡樂之聲、新娶者之聲、新婦之聲、旋磨之聲、亦使再無燈光、
- Nueva Versión Internacional - Haré que desaparezcan entre ellos los gritos de gozo y alegría, los cantos de bodas, el ruido del molino y la luz de la lámpara.
- 현대인의 성경 - 내가 또 그들에게서 기뻐하고 즐거워하는 소리와 신랑 신부의 소리와 맷돌소리와 등불 빛이 사라지게 할 것이니
- Новый Русский Перевод - Я лишу их веселья и радости, голоса жениха и невесты, звука жернова и света светильника.
- Восточный перевод - Я лишу их веселья и радости, утихнут там голоса жениха и невесты и звуки жерновов, и светильники погаснут.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я лишу их веселья и радости, утихнут там голоса жениха и невесты и звуки жерновов, и светильники погаснут.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я лишу их веселья и радости, утихнут там голоса жениха и невесты и звуки жерновов, и светильники погаснут.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ferai disparaître de chez eux tous les cris de réjouissance et d’allégresse, la voix du marié et de la mariée, le bruit de la meule et la lumière de la lampe.
- リビングバイブル - 喜びと楽しみ、結婚式の喜びを取り除く。事業は失敗し、家庭は暗闇に閉ざされる。
- Nova Versão Internacional - Darei fim às vozes de júbilo e de alegria, às vozes do noivo e da noiva, ao som do moinho e à luz das candeias.
- Hoffnung für alle - Ich bereite bei euch allem Jubel und aller Freude ein Ende, es wird auch keine fröhlichen Hochzeitsfeiern mehr geben; dann hört man keine Kornmühle mehr in den Häusern, und die Öllampen verlöschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกำจัดเสียงสรวลเสเฮฮา เสียงเจ้าบ่าวเจ้าสาว เสียงโม่แป้ง และแสงตะเกียงไปจากเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่งกว่านั้น เราจะทำให้เสียงยินดีและเบิกบานใจ เสียงของเจ้าบ่าวและเจ้าสาว การโม่แป้ง และแสงจากตะเกียงยุติลง
交叉引用
- Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
- Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- Truyền Đạo 12:2 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi ánh sáng của mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú tối dần trong đôi mắt già nua, và mây đen che kín bầu trời.
- Truyền Đạo 12:3 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi chân con—như người canh giữ nhà—bắt đầu run rẩy; và trước khi đôi vai con—như người cường tráng—khom lưng. Hãy nhớ đến Chúa trước khi răng con—như người xay cối—ngừng nhai; và trước khi mắt con—như người đàn bà ngóng nhìn qua cửa sổ—bị làng mắt.
- Truyền Đạo 12:4 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi cửa bên ngoài đóng lại và tiếng cối xay giảm dần. Lúc ấy, con thức giấc vì tiếng chim hót, nhưng rồi các âm thanh ấy đều nín lặng.
- Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
- Ê-xơ-tê 7:4 - Vì tôi và dân tộc tôi đã bị bán cho những người sắp tàn sát, diệt chủng. Dân tộc tôi đã bị họ lên án tử hình. Nếu chỉ bị bán làm nô lệ, chắc tôi đã nín lặng, mặc dù vua bị tổn thất nặng nề, không thể nào đền bù được.”
- Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
- Ê-xơ-tê 8:11 - Theo văn thư này, vua cho phép người Do Thái tại mỗi đô thị được tập họp lại để bảo vệ sinh mạng mình; đánh giết, tiêu diệt tất cả lực lượng của các dân thù địch và cướp đoạt tài sản của họ.
- Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
- Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”