Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
  • 新标点和合本 - 哥尼雅这人是被轻看、破坏的器皿吗? 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到不认识之地呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哥尼雅这人是被轻看、遭毁坏的罐子, 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到素不认识之地呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 哥尼雅这人是被轻看、遭毁坏的罐子, 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到素不认识之地呢?
  • 当代译本 - 难道哥尼雅这人是被鄙视的破瓶子,是无人要的器皿吗? 为什么他和他的子孙被赶到陌生之地?
  • 圣经新译本 - 哥尼雅这个人是被鄙视、 被摔碎的瓶子, 是没有人喜悦的器皿吗? 他和他的后裔为什么被驱赶, 被抛弃到他们不认识的地去呢?
  • 现代标点和合本 - 哥尼雅这人是被轻看、破坏的器皿吗? 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到不认识之地呢?
  • 和合本(拼音版) - 哥尼雅这人是被轻看、破坏的器皿吗? 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到不认识之地呢?
  • New International Version - Is this man Jehoiachin a despised, broken pot, an object no one wants? Why will he and his children be hurled out, cast into a land they do not know?
  • New International Reader's Version - This man Jehoiachin is like a broken pot. Everyone hates him. No one wants him. Why will he and his children be thrown out of this land? Why will they be sent to a land they don’t know about?
  • English Standard Version - Is this man Coniah a despised, broken pot, a vessel no one cares for? Why are he and his children hurled and cast into a land that they do not know?
  • New Living Translation - “Why is this man Jehoiachin like a discarded, broken jar? Why are he and his children to be exiled to a foreign land?
  • The Message - Is Jehoiachin a leaky bucket, a rusted-out pail good for nothing? Why else would he be thrown away, he and his children, thrown away to a foreign place? O land, land, land, listen to God’s Message! This is God’s verdict: “Write this man off as if he were childless, a man who will never amount to anything. Nothing will ever come of his life. He’s the end of the line, the last of the kings.”
  • Christian Standard Bible - Is this man Coniah a despised, shattered pot, a jar no one wants? Why are he and his descendants hurled out and cast into a land they have not known?
  • New American Standard Bible - Is this man Coniah a despised, shattered jar? Or is he an undesirable vessel? Why have he and his descendants been hurled out And cast into a land that they had not known?
  • New King James Version - “Is this man Coniah a despised, broken idol— A vessel in which is no pleasure? Why are they cast out, he and his descendants, And cast into a land which they do not know?
  • Amplified Bible - Is this man [King] Coniah a despised, broken jar? Is he a vessel in which no one takes pleasure? Why are he and his [royal] descendants hurled out And cast into a land which they do not know or understand?
  • American Standard Version - Is this man Coniah a despised broken vessel? is he a vessel wherein none delighteth? wherefore are they cast out, he and his seed, and are cast into the land which they know not?
  • King James Version - Is this man Coniah a despised broken idol? is he a vessel wherein is no pleasure? wherefore are they cast out, he and his seed, and are cast into a land which they know not?
  • New English Translation - This man, Jeconiah, will be like a broken pot someone threw away. He will be like a clay vessel that no one wants. Why will he and his children be forced into exile? Why will they be thrown out into a country they know nothing about?
  • World English Bible - Is this man Coniah a despised broken vessel? Is he a vessel in which no one delights? Why are they cast out, he and his offspring, and cast into a land which they don’t know?
  • 新標點和合本 - 哥尼雅這人是被輕看、破壞的器皿嗎? 是無人喜愛的器皿嗎? 他和他的後裔為何被趕到不認識之地呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哥尼雅這人是被輕看、遭毀壞的罐子, 是無人喜愛的器皿嗎? 他和他的後裔為何被趕到素不認識之地呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哥尼雅這人是被輕看、遭毀壞的罐子, 是無人喜愛的器皿嗎? 他和他的後裔為何被趕到素不認識之地呢?
  • 當代譯本 - 難道哥尼雅這人是被鄙視的破瓶子,是無人要的器皿嗎? 為什麼他和他的子孫被趕到陌生之地?
  • 聖經新譯本 - 哥尼雅這個人是被鄙視、 被摔碎的瓶子, 是沒有人喜悅的器皿嗎? 他和他的後裔為甚麼被驅趕, 被拋棄到他們不認識的地去呢?
  • 呂振中譯本 - 哥尼雅 這個人是被鄙視、 被摔碎的陶瓦小像、 無人喜悅的器皿麼? 為甚麼他被拋擲, 他和他的後裔都被丟 到素不認識之地呢?
  • 現代標點和合本 - 哥尼雅這人是被輕看、破壞的器皿嗎? 是無人喜愛的器皿嗎? 他和他的後裔為何被趕到不認識之地呢?
  • 文理和合譯本 - 此哥尼亞、乃為見棄之毀器、無人悅之乎、彼與其裔、何為被逐、投於未識之地耶、
  • 文理委辦譯本 - 約雅斤若已毀之偶像、為人所藐視、又若器皿、不為民所娛玩、彼及子孫、已遭驅逐、至於素所未識之地曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯人 哥尼亞 、豈已毀之瓦器、 瓦器或作偶像 為人所藐視乎、豈已棄之器皿、為人所不悅乎、彼及子孫、何為被驅逐 驅逐原文作投 至素未識之地、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Es Jeconías una vasija despreciable y rota, un objeto que nadie desea? ¿Por qué son arrojados él y su descendencia, y echados a un país que no conocen?
  • 현대인의 성경 - 이 사람 여호야긴이 천하고 깨어진 그릇인가? 아무도 갖고 싶어하지 않는 물건인가? 어째서 그와 그 자녀들이 쫓겨나서 알지 못하는 땅으로 들어갔는가?
  • Новый Русский Перевод - Разве этот человек, Иехония, презренный разбитый горшок, ненужный сосуд? Почему он и его дети изгнаны, заброшены в землю, которой они не знают?
  • Восточный перевод - Разве этот человек, Иехония, презренный разбитый горшок, ненужный сосуд? Почему он и его дети изгнаны, заброшены в землю, которой они не знают?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве этот человек, Иехония, презренный разбитый горшок, ненужный сосуд? Почему он и его дети изгнаны, заброшены в землю, которой они не знают?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве этот человек, Иехония, презренный разбитый горшок, ненужный сосуд? Почему он и его дети изгнаны, заброшены в землю, которой они не знают?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cet homme, Konia, ╵est-il donc un pantin ╵méprisé et brisé, un objet de rebut, pour qu’on les ait jetés, ╵lui et sa descendance, et expédiés dans un pays ╵qu’ils ne connaissaient pas ?
  • リビングバイブル - エコヌヤは、壊れて捨てられた皿のようだ。彼も彼の子どもも、遠い国に流される。」
  • Nova Versão Internacional - É Joaquim um vaso desprezível e quebrado, um utensílio que ninguém quer? Por que ele e os seus descendentes serão expulsos e lançados num país que não conhecem?
  • Hoffnung für alle - Ihr fragt: »Ist König Jojachin wirklich wie ein zerbrochenes Tongefäß, das keiner mehr gebrauchen kann? Warum jagt man ihn und seine Kinder fort in ein unbekanntes Land?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮยาคีนผู้นี้เป็นหม้อแตกที่ถูกเหยียดหยาม เป็นสิ่งที่ไม่มีใครต้องการหรือ? เหตุใดเขากับลูกๆ จะถูกเหวี่ยงออกไป ยังดินแดนที่พวกเขาไม่รู้จัก?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โคนิยาห์​ผู้​นี้​เป็น​เหมือน​โถ​แตก​ที่​ถูก​ดูหมิ่น ภาชนะ​ที่​ไม่​มี​ใคร​ต้องการ​หรือ เหตุใด​เขา​และ​ลูกๆ ของ​เขา​จึง​ถูก​เหวี่ยง​และ​โยน​ทิ้ง ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​พวก​เขา​ไม่​รู้จัก
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
  • Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
  • Ma-thi-ơ 1:14 - A-xô sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-kim. A-kim sinh Ê-li-út.
  • Ma-thi-ơ 1:15 - Ê-li-út sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh Ma-than. Ma-than sinh Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
  • 2 Ti-mô-thê 2:20 - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • 1 Sử Ký 3:17 - Trong thời gian bị lưu đày, Giê-chô-nia sinh bảy con trai là Sa-anh-thi-ên,
  • 1 Sử Ký 3:18 - Manh-ki-ram, Phê-đa-gia, Sê-na-xa, Giê-ca-mia, Hô-sa-ma, và Nê-đa-mia.
  • 1 Sử Ký 3:19 - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
  • 1 Sử Ký 3:20 - Năm người con khác là Ha-su-ba, Ô-hên, Bê-rê-kia, Ha-sa-đia, và Du-sáp Hê-sết.
  • 1 Sử Ký 3:21 - Con trai của Ha-na-nia là Phê-la-tia và Ê-sai. Con trai của Ê-sai là Rê-pha-gia. Con trai của Rê-pha-gia là Ạc-nan. Con trai của Ạc-nan là Ô-ba-đia. Con trai của Ô-ba-đia là Sê-ca-nia.
  • 1 Sử Ký 3:22 - Con trai của Sê-ca-nia là Sê-ma-gia. Các con trai khác là Hát-túc, Di-ganh, Ba-ria, Nê-a-ria, và Sa-phát—tất cả là sáu người.
  • 1 Sử Ký 3:23 - Con của Nê-a-ria là: Ê-li-ô-ê-nai, Ê-xê-chia, và A-ri-kham—tất cả là ba người.
  • 1 Sử Ký 3:24 - Con trai của Ê-li-ô-ê-nai là Hô-đa-via, Ê-li-a-síp, Phê-la-gia, A-cúp, Giô-ha-nan, Đê-la-gia, và A-na-ni—tất cả là bảy người.
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
  • Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
  • 新标点和合本 - 哥尼雅这人是被轻看、破坏的器皿吗? 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到不认识之地呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哥尼雅这人是被轻看、遭毁坏的罐子, 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到素不认识之地呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 哥尼雅这人是被轻看、遭毁坏的罐子, 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到素不认识之地呢?
  • 当代译本 - 难道哥尼雅这人是被鄙视的破瓶子,是无人要的器皿吗? 为什么他和他的子孙被赶到陌生之地?
  • 圣经新译本 - 哥尼雅这个人是被鄙视、 被摔碎的瓶子, 是没有人喜悦的器皿吗? 他和他的后裔为什么被驱赶, 被抛弃到他们不认识的地去呢?
  • 现代标点和合本 - 哥尼雅这人是被轻看、破坏的器皿吗? 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到不认识之地呢?
  • 和合本(拼音版) - 哥尼雅这人是被轻看、破坏的器皿吗? 是无人喜爱的器皿吗? 他和他的后裔为何被赶到不认识之地呢?
  • New International Version - Is this man Jehoiachin a despised, broken pot, an object no one wants? Why will he and his children be hurled out, cast into a land they do not know?
  • New International Reader's Version - This man Jehoiachin is like a broken pot. Everyone hates him. No one wants him. Why will he and his children be thrown out of this land? Why will they be sent to a land they don’t know about?
  • English Standard Version - Is this man Coniah a despised, broken pot, a vessel no one cares for? Why are he and his children hurled and cast into a land that they do not know?
  • New Living Translation - “Why is this man Jehoiachin like a discarded, broken jar? Why are he and his children to be exiled to a foreign land?
  • The Message - Is Jehoiachin a leaky bucket, a rusted-out pail good for nothing? Why else would he be thrown away, he and his children, thrown away to a foreign place? O land, land, land, listen to God’s Message! This is God’s verdict: “Write this man off as if he were childless, a man who will never amount to anything. Nothing will ever come of his life. He’s the end of the line, the last of the kings.”
  • Christian Standard Bible - Is this man Coniah a despised, shattered pot, a jar no one wants? Why are he and his descendants hurled out and cast into a land they have not known?
  • New American Standard Bible - Is this man Coniah a despised, shattered jar? Or is he an undesirable vessel? Why have he and his descendants been hurled out And cast into a land that they had not known?
  • New King James Version - “Is this man Coniah a despised, broken idol— A vessel in which is no pleasure? Why are they cast out, he and his descendants, And cast into a land which they do not know?
  • Amplified Bible - Is this man [King] Coniah a despised, broken jar? Is he a vessel in which no one takes pleasure? Why are he and his [royal] descendants hurled out And cast into a land which they do not know or understand?
  • American Standard Version - Is this man Coniah a despised broken vessel? is he a vessel wherein none delighteth? wherefore are they cast out, he and his seed, and are cast into the land which they know not?
  • King James Version - Is this man Coniah a despised broken idol? is he a vessel wherein is no pleasure? wherefore are they cast out, he and his seed, and are cast into a land which they know not?
  • New English Translation - This man, Jeconiah, will be like a broken pot someone threw away. He will be like a clay vessel that no one wants. Why will he and his children be forced into exile? Why will they be thrown out into a country they know nothing about?
  • World English Bible - Is this man Coniah a despised broken vessel? Is he a vessel in which no one delights? Why are they cast out, he and his offspring, and cast into a land which they don’t know?
  • 新標點和合本 - 哥尼雅這人是被輕看、破壞的器皿嗎? 是無人喜愛的器皿嗎? 他和他的後裔為何被趕到不認識之地呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哥尼雅這人是被輕看、遭毀壞的罐子, 是無人喜愛的器皿嗎? 他和他的後裔為何被趕到素不認識之地呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哥尼雅這人是被輕看、遭毀壞的罐子, 是無人喜愛的器皿嗎? 他和他的後裔為何被趕到素不認識之地呢?
  • 當代譯本 - 難道哥尼雅這人是被鄙視的破瓶子,是無人要的器皿嗎? 為什麼他和他的子孫被趕到陌生之地?
  • 聖經新譯本 - 哥尼雅這個人是被鄙視、 被摔碎的瓶子, 是沒有人喜悅的器皿嗎? 他和他的後裔為甚麼被驅趕, 被拋棄到他們不認識的地去呢?
  • 呂振中譯本 - 哥尼雅 這個人是被鄙視、 被摔碎的陶瓦小像、 無人喜悅的器皿麼? 為甚麼他被拋擲, 他和他的後裔都被丟 到素不認識之地呢?
  • 現代標點和合本 - 哥尼雅這人是被輕看、破壞的器皿嗎? 是無人喜愛的器皿嗎? 他和他的後裔為何被趕到不認識之地呢?
  • 文理和合譯本 - 此哥尼亞、乃為見棄之毀器、無人悅之乎、彼與其裔、何為被逐、投於未識之地耶、
  • 文理委辦譯本 - 約雅斤若已毀之偶像、為人所藐視、又若器皿、不為民所娛玩、彼及子孫、已遭驅逐、至於素所未識之地曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯人 哥尼亞 、豈已毀之瓦器、 瓦器或作偶像 為人所藐視乎、豈已棄之器皿、為人所不悅乎、彼及子孫、何為被驅逐 驅逐原文作投 至素未識之地、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Es Jeconías una vasija despreciable y rota, un objeto que nadie desea? ¿Por qué son arrojados él y su descendencia, y echados a un país que no conocen?
  • 현대인의 성경 - 이 사람 여호야긴이 천하고 깨어진 그릇인가? 아무도 갖고 싶어하지 않는 물건인가? 어째서 그와 그 자녀들이 쫓겨나서 알지 못하는 땅으로 들어갔는가?
  • Новый Русский Перевод - Разве этот человек, Иехония, презренный разбитый горшок, ненужный сосуд? Почему он и его дети изгнаны, заброшены в землю, которой они не знают?
  • Восточный перевод - Разве этот человек, Иехония, презренный разбитый горшок, ненужный сосуд? Почему он и его дети изгнаны, заброшены в землю, которой они не знают?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве этот человек, Иехония, презренный разбитый горшок, ненужный сосуд? Почему он и его дети изгнаны, заброшены в землю, которой они не знают?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве этот человек, Иехония, презренный разбитый горшок, ненужный сосуд? Почему он и его дети изгнаны, заброшены в землю, которой они не знают?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cet homme, Konia, ╵est-il donc un pantin ╵méprisé et brisé, un objet de rebut, pour qu’on les ait jetés, ╵lui et sa descendance, et expédiés dans un pays ╵qu’ils ne connaissaient pas ?
  • リビングバイブル - エコヌヤは、壊れて捨てられた皿のようだ。彼も彼の子どもも、遠い国に流される。」
  • Nova Versão Internacional - É Joaquim um vaso desprezível e quebrado, um utensílio que ninguém quer? Por que ele e os seus descendentes serão expulsos e lançados num país que não conhecem?
  • Hoffnung für alle - Ihr fragt: »Ist König Jojachin wirklich wie ein zerbrochenes Tongefäß, das keiner mehr gebrauchen kann? Warum jagt man ihn und seine Kinder fort in ein unbekanntes Land?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮยาคีนผู้นี้เป็นหม้อแตกที่ถูกเหยียดหยาม เป็นสิ่งที่ไม่มีใครต้องการหรือ? เหตุใดเขากับลูกๆ จะถูกเหวี่ยงออกไป ยังดินแดนที่พวกเขาไม่รู้จัก?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โคนิยาห์​ผู้​นี้​เป็น​เหมือน​โถ​แตก​ที่​ถูก​ดูหมิ่น ภาชนะ​ที่​ไม่​มี​ใคร​ต้องการ​หรือ เหตุใด​เขา​และ​ลูกๆ ของ​เขา​จึง​ถูก​เหวี่ยง​และ​โยน​ทิ้ง ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​พวก​เขา​ไม่​รู้จัก
  • Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
  • Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
  • Ma-thi-ơ 1:14 - A-xô sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-kim. A-kim sinh Ê-li-út.
  • Ma-thi-ơ 1:15 - Ê-li-út sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh Ma-than. Ma-than sinh Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
  • 2 Ti-mô-thê 2:20 - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
  • 1 Sử Ký 3:17 - Trong thời gian bị lưu đày, Giê-chô-nia sinh bảy con trai là Sa-anh-thi-ên,
  • 1 Sử Ký 3:18 - Manh-ki-ram, Phê-đa-gia, Sê-na-xa, Giê-ca-mia, Hô-sa-ma, và Nê-đa-mia.
  • 1 Sử Ký 3:19 - Con trai của Phê-đa-gia là Xô-rô-ba-bên và Si-mê-i. Con trai của Xô-rô-ba-bên là Mê-su-lam, Ha-na-nia. Chị em của họ là Sê-lô-mít.
  • 1 Sử Ký 3:20 - Năm người con khác là Ha-su-ba, Ô-hên, Bê-rê-kia, Ha-sa-đia, và Du-sáp Hê-sết.
  • 1 Sử Ký 3:21 - Con trai của Ha-na-nia là Phê-la-tia và Ê-sai. Con trai của Ê-sai là Rê-pha-gia. Con trai của Rê-pha-gia là Ạc-nan. Con trai của Ạc-nan là Ô-ba-đia. Con trai của Ô-ba-đia là Sê-ca-nia.
  • 1 Sử Ký 3:22 - Con trai của Sê-ca-nia là Sê-ma-gia. Các con trai khác là Hát-túc, Di-ganh, Ba-ria, Nê-a-ria, và Sa-phát—tất cả là sáu người.
  • 1 Sử Ký 3:23 - Con của Nê-a-ria là: Ê-li-ô-ê-nai, Ê-xê-chia, và A-ri-kham—tất cả là ba người.
  • 1 Sử Ký 3:24 - Con trai của Ê-li-ô-ê-nai là Hô-đa-via, Ê-li-a-síp, Phê-la-gia, A-cúp, Giô-ha-nan, Đê-la-gia, và A-na-ni—tất cả là bảy người.
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 48:38 - Khắp các đường phố Mô-áp, trên các sân thượng đều vang tiếng khóc lóc, than van. Vì Ta đã đập tan Mô-áp như cái bình cũ kỹ, vô dụng.
  • Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
圣经
资源
计划
奉献