逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- 新标点和合本 - 他被埋葬,好像埋驴一样, 要拉出去扔在耶路撒冷的城门之外。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他被埋葬好像埋驴子一样, 被拖出去,扔在耶路撒冷城门外。
- 和合本2010(神版-简体) - 他被埋葬好像埋驴子一样, 被拖出去,扔在耶路撒冷城门外。
- 当代译本 - 他必像死驴一样被拖出去扔在耶路撒冷的城门外,暴尸荒野。”
- 圣经新译本 - 他像驴子一样被埋葬, 被拖走,抛在耶路撒冷城门外。”
- 现代标点和合本 - 他被埋葬,好像埋驴一样, 要拉出去扔在耶路撒冷的城门之外。
- 和合本(拼音版) - 他被埋葬好像埋驴一样, 要拉出去扔在耶路撒冷的城门之外。”
- New International Version - He will have the burial of a donkey— dragged away and thrown outside the gates of Jerusalem.”
- New International Reader's Version - In fact, he will be buried like a donkey. His body will be dragged away and thrown outside the gates of Jerusalem.”
- English Standard Version - With the burial of a donkey he shall be buried, dragged and dumped beyond the gates of Jerusalem.”
- New Living Translation - He will be buried like a dead donkey— dragged out of Jerusalem and dumped outside the gates!
- Christian Standard Bible - He will be buried like a donkey, dragged off and thrown outside Jerusalem’s gates.
- New American Standard Bible - He will be buried with a donkey’s burial, Dragged off and thrown out beyond the gates of Jerusalem.
- New King James Version - He shall be buried with the burial of a donkey, Dragged and cast out beyond the gates of Jerusalem.
- Amplified Bible - He shall be buried with the burial of a donkey— Dragged off and thrown out beyond the gates of Jerusalem.
- American Standard Version - He shall be buried with the burial of an ass, drawn and cast forth beyond the gates of Jerusalem.
- King James Version - He shall be buried with the burial of an ass, drawn and cast forth beyond the gates of Jerusalem.
- New English Translation - He will be left unburied just like a dead donkey. His body will be dragged off and thrown outside the gates of Jerusalem.’”
- World English Bible - He will be buried with the burial of a donkey, drawn and cast out beyond the gates of Jerusalem.”
- 新標點和合本 - 他被埋葬,好像埋驢一樣, 要拉出去扔在耶路撒冷的城門之外。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他被埋葬好像埋驢子一樣, 被拖出去,扔在耶路撒冷城門外。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他被埋葬好像埋驢子一樣, 被拖出去,扔在耶路撒冷城門外。
- 當代譯本 - 他必像死驢一樣被拖出去扔在耶路撒冷的城門外,曝屍荒野。」
- 聖經新譯本 - 他像驢子一樣被埋葬, 被拖走,拋在耶路撒冷城門外。”
- 呂振中譯本 - 他必被埋葬, 像 驢之被埋葬, 被拖拉,被拋擲 於 耶路撒冷 城門之外。』
- 現代標點和合本 - 他被埋葬,好像埋驢一樣, 要拉出去扔在耶路撒冷的城門之外。
- 文理和合譯本 - 人必曳之而出、擲於耶路撒冷邑外、瘞之如驢、○
- 文理委辦譯本 - 乃人拽其尸、棄之耶路撒冷邑外、無異葬驢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必拽其屍、擲於 耶路撒冷 邑外、埋之如驢、
- Nueva Versión Internacional - Será enterrado como un asno, y lo arrastrarán y lo arrojarán fuera de las puertas de Jerusalén».
- 현대인의 성경 - 사람들은 그의 시체를 죽은 당나귀처럼 예루살렘 문 밖으로 끌고 나가서 아무 데나 던져 버릴 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Его похоронят ослиным погребением – вытащат и выкинут за ворота Иерусалима.
- Восточный перевод - Его похоронят так, как избавляются от дохлого осла: вытащат и выкинут за ворота Иерусалима.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его похоронят так, как избавляются от дохлого осла: вытащат и выкинут за ворота Иерусалима.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его похоронят так, как избавляются от дохлого осла: вытащат и выкинут за ворота Иерусалима.
- La Bible du Semeur 2015 - Il sera enterré ╵comme on enterre un âne, on traînera son corps ╵et on le jettera ╵à l’extérieur ╵des portes de Jérusalem.
- リビングバイブル - 彼はエルサレムの外に引きずり出され、 門の向こうのごみ捨て場に投げ込まれて、 死んだろばのように埋められる。
- Nova Versão Internacional - Ele terá o enterro de um jumento: arrastado e lançado fora das portas de Jerusalém!
- Hoffnung für alle - Nein, wie einen toten Esel schleift man ihn fort und wirft ihn weg, draußen vor die Tore von Jerusalem!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศพของเขาจะถูกจัดการเหมือนลาตัวหนึ่ง คือถูกลากออกไปโยนทิ้ง นอกประตูเมืองเยรูซาเล็ม”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะถูกฝังเหมือนกับการฝังศพลาตัวหนึ่ง ที่ถูกลากและโยนทิ้งให้พ้นประตูเมืองเยรูซาเล็ม
交叉引用
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- 1 Các Vua 14:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng tai họa trên nhà ngươi, giết hết đàn ông trong nhà, kể cả nô lệ. Ta sẽ đốt nhà Giê-rô-bô-am như người ta đốt rác rưởi, cho đến khi tuyệt diệt.
- 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 36:6 - Vậy, anh hãy đem cuộn sách này vào Đền Thờ trong ngày lễ kiêng ăn, và đọc cho dân chúng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà tôi vừa bảo anh ghi chép trong cuộn sách này. Hãy đọc sứ điệp này để dân chúng từ các thành Giu-đa về đền thờ dự lễ đều nghe được.
- 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
- 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
- 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
- Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.