Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giáng dịch bệnh khủng khiếp trên thành này, và cả người và thú vật đều sẽ chết.
  • 新标点和合本 - 又要击打这城的居民,连人带牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要击打这城的居民,他们连人带牲畜都必遭遇大瘟疫而死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要击打这城的居民,他们连人带牲畜都必遭遇大瘟疫而死亡。
  • 当代译本 - 我要击打这城里的居民和牲畜,使他们死于大瘟疫。
  • 圣经新译本 - 我要击打住在这城的人和牲畜,他们都要因极大的瘟疫而死。
  • 现代标点和合本 - 又要击打这城的居民,连人带牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • 和合本(拼音版) - 又要击打这城的居民,连人带牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • New International Version - I will strike down those who live in this city—both man and beast—and they will die of a terrible plague.
  • New International Reader's Version - I will strike down those who live in this city. I will kill people and animals alike. They will die of a terrible plague.
  • English Standard Version - And I will strike down the inhabitants of this city, both man and beast. They shall die of a great pestilence.
  • New Living Translation - I will send a terrible plague upon this city, and both people and animals will die.
  • Christian Standard Bible - I will strike the residents of this city, both people and animals. They will die in a severe plague.
  • New American Standard Bible - I will also strike the inhabitants of this city, both the people and the animals; they will die of a great plague.
  • New King James Version - I will strike the inhabitants of this city, both man and beast; they shall die of a great pestilence.
  • Amplified Bible - I will also strike the inhabitants of this city, both man and beast; they will die of a great virulent disease.
  • American Standard Version - And I will smite the inhabitants of this city, both man and beast: they shall die of a great pestilence.
  • King James Version - And I will smite the inhabitants of this city, both man and beast: they shall die of a great pestilence.
  • New English Translation - I will kill everything living in Jerusalem, people and animals alike! They will die from terrible diseases.
  • World English Bible - I will strike the inhabitants of this city, both man and animal. They will die of a great pestilence.
  • 新標點和合本 - 又要擊打這城的居民,連人帶牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要擊打這城的居民,他們連人帶牲畜都必遭遇大瘟疫而死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要擊打這城的居民,他們連人帶牲畜都必遭遇大瘟疫而死亡。
  • 當代譯本 - 我要擊打這城裡的居民和牲畜,使他們死於大瘟疫。
  • 聖經新譯本 - 我要擊打住在這城的人和牲畜,他們都要因極大的瘟疫而死。
  • 呂振中譯本 - 我必擊打這城的居民,連人帶牲口;他們都必遭遇大瘟疫而死。
  • 現代標點和合本 - 又要擊打這城的居民,連人帶牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • 文理和合譯本 - 擊此邑之居民、或人或畜、俱遭大疫而亡、
  • 文理委辦譯本 - 斯邑之民人牲畜、必降瘟疫、以擊之、俾其死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必擊斯邑之人民牲畜、使遭大瘟疫而死、
  • Nueva Versión Internacional - heriré a hombres y animales, y los habitantes de esta ciudad morirán por causa de una peste terrible.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 이 성에 무서운 전염병을 보내 사람과 짐승이 다 같이 죽게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я поражу обитателей этого города, людей вместе с животными, и они погибнут от страшного мора.
  • Восточный перевод - Я поражу обитателей этого города, людей вместе с животными, и они погибнут от страшного мора.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поражу обитателей этого города, людей вместе с животными, и они погибнут от страшного мора.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поражу обитателей этого города, людей вместе с животными, и они погибнут от страшного мора.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je frapperai tout ce qui habite dans cette ville, les hommes aussi bien que les bêtes, d’une terrible peste dont ils mourront.
  • リビングバイブル - そのうえ、恐ろしい疫病をはやらせるので、人も家畜も共に死ぬ。
  • Nova Versão Internacional - Matarei os habitantes desta cidade, tanto homens como animais; eles morrerão de uma peste terrível.
  • Hoffnung für alle - Ich werde alle ausrotten, die in dieser Stadt leben, Mensch und Tier! An einer schweren Seuche sollen sie sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเล่นงานทุกชีวิตในกรุงนี้ ทั้งคนและสัตว์จะตายด้วยภัยพิบัติร้ายแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ฆ่า​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เมือง​นี้ ทั้ง​มนุษย์​และ​สัตว์ ซึ่ง​จะ​ตาย​ด้วย​โรค​ระบาด
交叉引用
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giáng dịch bệnh khủng khiếp trên thành này, và cả người và thú vật đều sẽ chết.
  • 新标点和合本 - 又要击打这城的居民,连人带牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要击打这城的居民,他们连人带牲畜都必遭遇大瘟疫而死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要击打这城的居民,他们连人带牲畜都必遭遇大瘟疫而死亡。
  • 当代译本 - 我要击打这城里的居民和牲畜,使他们死于大瘟疫。
  • 圣经新译本 - 我要击打住在这城的人和牲畜,他们都要因极大的瘟疫而死。
  • 现代标点和合本 - 又要击打这城的居民,连人带牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • 和合本(拼音版) - 又要击打这城的居民,连人带牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • New International Version - I will strike down those who live in this city—both man and beast—and they will die of a terrible plague.
  • New International Reader's Version - I will strike down those who live in this city. I will kill people and animals alike. They will die of a terrible plague.
  • English Standard Version - And I will strike down the inhabitants of this city, both man and beast. They shall die of a great pestilence.
  • New Living Translation - I will send a terrible plague upon this city, and both people and animals will die.
  • Christian Standard Bible - I will strike the residents of this city, both people and animals. They will die in a severe plague.
  • New American Standard Bible - I will also strike the inhabitants of this city, both the people and the animals; they will die of a great plague.
  • New King James Version - I will strike the inhabitants of this city, both man and beast; they shall die of a great pestilence.
  • Amplified Bible - I will also strike the inhabitants of this city, both man and beast; they will die of a great virulent disease.
  • American Standard Version - And I will smite the inhabitants of this city, both man and beast: they shall die of a great pestilence.
  • King James Version - And I will smite the inhabitants of this city, both man and beast: they shall die of a great pestilence.
  • New English Translation - I will kill everything living in Jerusalem, people and animals alike! They will die from terrible diseases.
  • World English Bible - I will strike the inhabitants of this city, both man and animal. They will die of a great pestilence.
  • 新標點和合本 - 又要擊打這城的居民,連人帶牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要擊打這城的居民,他們連人帶牲畜都必遭遇大瘟疫而死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要擊打這城的居民,他們連人帶牲畜都必遭遇大瘟疫而死亡。
  • 當代譯本 - 我要擊打這城裡的居民和牲畜,使他們死於大瘟疫。
  • 聖經新譯本 - 我要擊打住在這城的人和牲畜,他們都要因極大的瘟疫而死。
  • 呂振中譯本 - 我必擊打這城的居民,連人帶牲口;他們都必遭遇大瘟疫而死。
  • 現代標點和合本 - 又要擊打這城的居民,連人帶牲畜都必遭遇大瘟疫死亡。
  • 文理和合譯本 - 擊此邑之居民、或人或畜、俱遭大疫而亡、
  • 文理委辦譯本 - 斯邑之民人牲畜、必降瘟疫、以擊之、俾其死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必擊斯邑之人民牲畜、使遭大瘟疫而死、
  • Nueva Versión Internacional - heriré a hombres y animales, y los habitantes de esta ciudad morirán por causa de una peste terrible.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 이 성에 무서운 전염병을 보내 사람과 짐승이 다 같이 죽게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я поражу обитателей этого города, людей вместе с животными, и они погибнут от страшного мора.
  • Восточный перевод - Я поражу обитателей этого города, людей вместе с животными, и они погибнут от страшного мора.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поражу обитателей этого города, людей вместе с животными, и они погибнут от страшного мора.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поражу обитателей этого города, людей вместе с животными, и они погибнут от страшного мора.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je frapperai tout ce qui habite dans cette ville, les hommes aussi bien que les bêtes, d’une terrible peste dont ils mourront.
  • リビングバイブル - そのうえ、恐ろしい疫病をはやらせるので、人も家畜も共に死ぬ。
  • Nova Versão Internacional - Matarei os habitantes desta cidade, tanto homens como animais; eles morrerão de uma peste terrível.
  • Hoffnung für alle - Ich werde alle ausrotten, die in dieser Stadt leben, Mensch und Tier! An einer schweren Seuche sollen sie sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเล่นงานทุกชีวิตในกรุงนี้ ทั้งคนและสัตว์จะตายด้วยภัยพิบัติร้ายแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ฆ่า​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เมือง​นี้ ทั้ง​มนุษย์​และ​สัตว์ ซึ่ง​จะ​ตาย​ด้วย​โรค​ระบาด
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Sô-phô-ni 1:3 - Ta sẽ quét sạch người và súc vật. Ta sẽ quét sạch các loài chim trời, cá biển. Ta sẽ quét sạch người ác, và tiêu diệt loài người khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
圣经
资源
计划
奉献