逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
- 新标点和合本 - 耶和华说:住山谷和平原磐石上的居民, 你们说:‘谁能下来攻击我们? 谁能进入我们的住处呢?’ 看哪,我与你们为敌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 住在山谷和平原磐石上的居民啊, 看哪,我与你们为敌, 因为你们说:‘谁能下来攻击我们? 谁能进入我们的住处呢?’ 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 住在山谷和平原磐石上的居民啊, 看哪,我与你们为敌, 因为你们说:‘谁能下来攻击我们? 谁能进入我们的住处呢?’ 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶路撒冷啊, 你坐落在山谷之上, 如平原的磐石, 自以为无人能攻击你, 无人能闯入你的住处, 但我要攻击你, 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 看哪!在山谷上、在岩石平原上的耶路撒冷啊! 我要攻击你。’ 这是耶和华的宣告。 ‘你们说:谁能下来攻击我们, 谁能进入我们的住处呢?
- 现代标点和合本 - 耶和华说:住山谷和平原磐石上的居民, 你们说:‘谁能下来攻击我们? 谁能进入我们的住处呢?’ 看哪,我与你们为敌!
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:住山谷和平原磐石上的居民, 你们说:‘谁能下来攻击我们, 谁能进入我们的住处呢?’ 看哪,我与你们为敌。
- New International Version - I am against you, Jerusalem, you who live above this valley on the rocky plateau, declares the Lord— you who say, “Who can come against us? Who can enter our refuge?”
- New International Reader's Version - Jerusalem, I am against you,” announces the Lord. “You live above this valley. You are on a high, rocky plain. And you say, ‘Who can come against us? Who can enter our place of safety?’
- English Standard Version - “Behold, I am against you, O inhabitant of the valley, O rock of the plain, declares the Lord; you who say, ‘Who shall come down against us, or who shall enter our habitations?’
- New Living Translation - I will personally fight against the people in Jerusalem, that mighty fortress— the people who boast, “No one can touch us here. No one can break in here.”
- Christian Standard Bible - Beware! I am against you, you who sit above the valley, you atop the rocky plateau — this is the Lord’s declaration — you who say, “Who can come down against us? Who can enter our hiding places?”
- New American Standard Bible - “Behold, I am against you, you inhabitant of the valley, You rocky plain,” declares the Lord, “You who say, ‘Who will come down against us? Or who will enter our dwellings?’
- New King James Version - “Behold, I am against you, O inhabitant of the valley, And rock of the plain,” says the Lord, “Who say, ‘Who shall come down against us? Or who shall enter our dwellings?’
- Amplified Bible - “Understand this, I am against you, O inhabitant of the valley, O rock of the plain,” says the Lord— “You who say, ‘Who will come down against us? Or who will enter into our dwelling places?’
- American Standard Version - Behold, I am against thee, O inhabitant of the valley, and of the rock of the plain, saith Jehovah; you that say, Who shall come down against us? or who shall enter into our habitations?
- King James Version - Behold, I am against thee, O inhabitant of the valley, and rock of the plain, saith the Lord; which say, Who shall come down against us? or who shall enter into our habitations?
- New English Translation - Listen, you who sit enthroned above the valley on a rocky plateau. I am opposed to you,’ says the Lord. ‘You boast, “No one can swoop down on us. No one can penetrate into our places of refuge.”
- World English Bible - Behold, I am against you, O inhabitant of the valley, and of the rock of the plain,’ says Yahweh. ‘You that say, “Who would come down against us?” or “Who would enter into our homes?”
- 新標點和合本 - 耶和華說:住山谷和平原磐石上的居民, 你們說:誰能下來攻擊我們? 誰能進入我們的住處呢? 看哪,我與你們為敵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 住在山谷和平原磐石上的居民啊, 看哪,我與你們為敵, 因為你們說:『誰能下來攻擊我們? 誰能進入我們的住處呢?』 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 住在山谷和平原磐石上的居民啊, 看哪,我與你們為敵, 因為你們說:『誰能下來攻擊我們? 誰能進入我們的住處呢?』 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶路撒冷啊, 你座落在山谷之上, 如平原的磐石, 自以為無人能攻擊你, 無人能闖入你的住處, 但我要攻擊你, 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 看哪!在山谷上、在巖石平原上的耶路撒冷啊! 我要攻擊你。’ 這是耶和華的宣告。 ‘你們說:誰能下來攻擊我們, 誰能進入我們的住處呢?
- 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說: 住山谷 和 平原磐石上的人哪, 你們說:「誰能下來攻擊我們? 誰能進入我們的住處呢?」 看哪,我跟你們為敵呢。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:住山谷和平原磐石上的居民, 你們說:『誰能下來攻擊我們? 誰能進入我們的住處呢?』 看哪,我與你們為敵!
- 文理和合譯本 - 居於谷中、平原之磐者歟、爾曰、孰能降而擊我、孰能入我窟穴、耶和華曰、我為爾敵、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾居陵谷、處平原、據巖穴以為家、自謂無人干犯、無人入室、我耶和華攻爾、視爾所行而加刑罰、燃火於林、四面焚燬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾居山谷與平原之磐巖者、爾云、孰能下而攻我、孰能入我居所、主曰、我必臨而攻爾、
- Nueva Versión Internacional - ¡Yo estoy contra ti, Jerusalén, reina del valle, roca de la llanura! —afirma el Señor—. Ustedes dicen: ‘¿Quién podrá venir contra nosotros? ¿Quién podrá entrar en nuestros refugios?’
- 현대인의 성경 - 골짜기와 바위 평원에 사는 예루살렘 주민들아, 너희는 아무도 너희를 칠 자가 없고 너희 방어벽을 뚫을 자가 없다고 말하지만 내가 너희를 칠 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я против тебя, обитательница долины, скала равнины, – возвещает Господь, – против вас, говорящие: „Кто же на нас пойдет войной? Кто вторгнется в наши дома?“
- Восточный перевод - Я против тебя, Иерусалим, обитательница долины, скала равнины, – возвещает Вечный, – против вас, говорящие: „Кто же на нас пойдёт войной? Кто вторгнется в наши дома?“
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я против тебя, Иерусалим, обитательница долины, скала равнины, – возвещает Вечный, – против вас, говорящие: „Кто же на нас пойдёт войной? Кто вторгнется в наши дома?“
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я против тебя, Иерусалим, обитательница долины, скала равнины, – возвещает Вечный, – против вас, говорящие: „Кто же на нас пойдёт войной? Кто вторгнется в наши дома?“
- La Bible du Semeur 2015 - Je vais m’en prendre à toi, palais du roi – l’Eternel le déclare – toi qui t’es installé ╵au rocher du plateau ╵qui domine la plaine ! J’en veux à vous qui dites : ╵« Qui nous attaquera ? Qui pourra pénétrer ╵jusque dans nos bastions ? »
- リビングバイブル - 『われわれは安全だ。 ここにいる以上、だれも指一本ふれることはできない』と、うそぶいているエルサレムを相手に、わたしは戦う。
- Nova Versão Internacional - Eu estou contra você, Jerusalém! Você que está entronizada acima deste vale, na rocha do planalto’, declara o Senhor; ‘vocês que dizem: “Quem nos atacará? Quem poderá invadir nossas moradas?”
- Hoffnung für alle - Ihr thront auf dem Felsen hoch über dem Tal und sagt: ›Wer kann uns schon überfallen und in unsere Festung eindringen?‹ Doch jetzt bekommt ihr es mit mir zu tun, mit mir, dem Herrn!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มเอ๋ย เราเป็นศัตรูกับเจ้า ผู้อาศัยอยู่เหนือหุบเขาแห่งนี้ บนที่ราบอันเต็มไปด้วยหิน องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เจ้าผู้พูดว่า “ใครจะมาสู้เราได้? ใครจะเข้ามายังที่ลี้ภัยของเราได้?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ผู้อยู่อาศัยแห่งหุบเขา หินแห่งที่ราบเอ๋ย ดูเถิด เราจะโจมตีเจ้า พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า พวกที่พูดว่า “ใครจะลงมาโจมตีพวกเรา หรือใครจะบุกรุกเข้ามาในถิ่นของเราได้”
交叉引用
- Xuất Ai Cập 13:20 - Rời Su-cốt, họ dừng chân đóng trại tại Ê-tam, ven hoang mạc.
- Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
- Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
- Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
- Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
- Y-sai 22:1 - Đây là lời tiên tri về Giê-ru-sa-lem—Thung Lũng Khải Tượng: Việc gì xảy ra? Tại sao mọi người đều trèo lên mái nhà?
- 2 Sa-mu-ên 5:6 - Đa-vít đem quân đi Giê-ru-sa-lem đánh người Giê-bu, thổ dân địa phương này. Họ nói với Đa-vít: “Ông không vào đây được đâu. Người khiếm thị và người tàn tật cũng đủ sức đánh đuổi ông.” Vì họ nghĩ rằng Đa-vít không đủ sức tấn công thành.
- 2 Sa-mu-ên 5:7 - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
- Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
- Giê-rê-mi 23:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, Ta chống lại những tiên tri ăn cắp sứ điệp của nhau, rồi công bố rằng chúng đến từ Ta.
- Giê-rê-mi 23:31 - Ta sẽ chống lại các tiên tri uốn ba tấc lưỡi lừa gạt dân rằng: ‘Đây là lời tiên tri đến từ Chúa Hằng Hữu!’
- Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Giê-rê-mi 49:4 - Ngươi tự hào về các thung lũng màu mỡ, nhưng chúng sẽ sớm bị điêu tàn. Ngươi tin vào của cải mình, hỡi con gái bất trung, và nghĩ rằng không ai dám hại ngươi.
- Giê-rê-mi 49:5 - Nhưng này! Ta sẽ đổ sự kinh hoàng trên ngươi,” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Vì các dân tộc lân bang sẽ đuổi các ngươi ra khỏi quê hương, và không ai cứu giúp dân lưu đày các ngươi trong ngày chạy trốn.
- Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
- Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
- Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.