Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán qua Giê-rê-mi khi Vua Sê-đê-kia sai Pha-sua, con Manh-ki-gia, và Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, con Ma-a-xê-gia, đến thăm ông. Họ khẩn xin Giê-rê-mi:
  • 新标点和合本 - 耶和华的话临到耶利米。那时,西底家王打发玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子祭司西番雅去见耶利米,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的话临到耶利米。那时,西底家王差派玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子西番雅祭司到他那里去,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的话临到耶利米。那时,西底家王差派玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子西番雅祭司到他那里去,说:
  • 当代译本 - 西底迦王派玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子西番雅祭司来见耶利米的时候,耶和华的话临到耶利米。当时,他们对耶利米说:
  • 圣经新译本 - 耶和华有话临到耶利米。那时,西底家王差遣玛基雅的儿子巴施户珥,和玛西雅的儿子西番雅祭司去见耶利米,说:
  • 现代标点和合本 - 耶和华的话临到耶利米。那时西底家王打发玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子祭司西番雅,去见耶利米,说:
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的话临到耶利米。那时,西底家王打发玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子祭司西番雅去见耶利米,说:
  • New International Version - The word came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent to him Pashhur son of Malkijah and the priest Zephaniah son of Maaseiah. They said:
  • New International Reader's Version - A message from the Lord came to Jeremiah. It came when King Zedekiah sent Pashhur to Jeremiah. Pashhur was the son of Malkijah. Zedekiah sent Zephaniah the priest along with him. Zephaniah was the son of Maaseiah. They said to Jeremiah,
  • English Standard Version - This is the word that came to Jeremiah from the Lord, when King Zedekiah sent to him Pashhur the son of Malchiah and Zephaniah the priest, the son of Maaseiah, saying,
  • New Living Translation - The Lord spoke through Jeremiah when King Zedekiah sent Pashhur son of Malkijah and Zephaniah son of Maaseiah, the priest, to speak with him. They begged Jeremiah,
  • The Message - God’s Message to Jeremiah when King Zedekiah sent Pashur son of Malkijah and the priest Zephaniah son of Maaseiah to him with this request: “Nebuchadnezzar, king of Babylon, has waged war against us. Pray to God for us. Ask him for help. Maybe God will intervene with one of his famous miracles and make him leave.”
  • Christian Standard Bible - This is the word that came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent Pashhur son of Malchijah and the priest Zephaniah son of Maaseiah to Jeremiah, asking,
  • New American Standard Bible - The word that came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent to him Pashhur the son of Malchijah and Zephaniah the priest, the son of Maaseiah, saying,
  • New King James Version - The word which came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent to him Pashhur the son of Melchiah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, saying,
  • Amplified Bible - The word which came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent to him Pashhur the son of Malchijah, and Zephaniah the priest the son of Maaseiah, saying,
  • American Standard Version - The word which came unto Jeremiah from Jehovah, when king Zedekiah sent unto him Pashhur the son of Malchijah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, saying,
  • King James Version - The word which came unto Jeremiah from the Lord, when king Zedekiah sent unto him Pashur the son of Malchijah, and Zephaniah the son of Maaseiah the priest, saying,
  • New English Translation - The Lord spoke to Jeremiah when King Zedekiah sent to him Pashhur son of Malkijah and the priest Zephaniah son of Maaseiah. Zedekiah sent them to Jeremiah to ask,
  • World English Bible - The word which came to Jeremiah from Yahweh, when king Zedekiah sent to him Pashhur the son of Malchijah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, saying,
  • 新標點和合本 - 耶和華的話臨到耶利米。那時,西底家王打發瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子祭司西番雅去見耶利米,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的話臨到耶利米。那時,西底家王差派瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子西番雅祭司到他那裏去,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的話臨到耶利米。那時,西底家王差派瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子西番雅祭司到他那裏去,說:
  • 當代譯本 - 西底迦王派瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子西番雅祭司來見耶利米的時候,耶和華的話臨到耶利米。當時,他們對耶利米說:
  • 聖經新譯本 - 耶和華有話臨到耶利米。那時,西底家王差遣瑪基雅的兒子巴施戶珥,和瑪西雅的兒子西番雅祭司去見耶利米,說:
  • 呂振中譯本 - 西底家 王打發了 瑪基雅 的兒子 巴施戶珥 和祭司 瑪西雅 的兒子 西番雅 去見 耶利米 ,說:
  • 現代標點和合本 - 耶和華的話臨到耶利米。那時西底家王打發瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子祭司西番雅,去見耶利米,說:
  • 文理和合譯本 - 西底家王遣瑪基雅子巴施戶珥、祭司瑪西雅子西番雅、詣耶利米曰、
  • 文理委辦譯本 - 西底家王遣馬其亞子巴述、祭司馬西雅子西番雅、見耶利米而告之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 王遣 瑪基亞 子 巴施戶珥 、祭司 瑪西雅 子 西番亞 、見 耶利米 而謂之曰、今 巴比倫 王 尼布甲尼撒 攻我、爾為我禱主、或者主循昔所行之奇事待我、俾 巴比倫 王離我而返、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la palabra del Señor, que vino a Jeremías cuando el rey Sedequías envió a Pasur hijo de Malquías, y al sacerdote Sofonías hijo de Maseías, a que le dijeran:
  • 현대인의 성경 - 유다의 시드기야왕이 말기야의 아들인 바스훌과 마아세야의 아들인 제 사장 스바냐를 예레미야에게 보내 이런 말을 전하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот слово Господне, которое было к Иеремии, когда царь Цедекия, послал к нему Пашхура, сына Малхии, и священника Софонию, сына Маасеи, чтобы те сказали:
  • Восточный перевод - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии, когда царь Цедекия послал к нему Пашхура, сына Малхии, и священнослужителя Софонию, сына Маасеи, чтобы те сказали:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии, когда царь Цедекия послал к нему Пашхура, сына Малхии, и священнослужителя Софонию, сына Маасеи, чтобы те сказали:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии, когда царь Цедекия послал к нему Пашхура, сына Малхии, и священнослужителя Софонию, сына Маасеи, чтобы те сказали:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que l’Eternel dit à Jérémie quand le roi Sédécias envoya vers lui Pashhour, fils de Malkiya, et le prêtre Sophonie, fils de Maaséya , pour lui dire :
  • リビングバイブル - 次もまた、神からエレミヤにあったことばです。ゼデキヤ王は、マルキヤの子パシュフルと、マアセヤの子で祭司のゼパニヤをエレミヤのもとへ遣わし、こう言わせました。「主がお助けくださるように祈ってほしい。バビロンのネブカデネザル王が、宣戦布告をしてきたからだ。もしかしたら主は私たちへの恵みを忘れず、昔のようにすばらしい奇跡を行って、王が軍隊を撤退させるようにしてくださるかもしれない。」
  • Nova Versão Internacional - Esta é a palavra que veio a Jeremias da parte do Senhor, quando o rei Zedequias enviou-lhe Pasur, filho de Malquias, e o sacerdote Sofonias, filho de Maaseias. Eles disseram:
  • Hoffnung für alle - König Zedekia sandte Paschhur, den Sohn von Malkija, und den Priester Zefanja, den Sohn von Maaseja, zu Jeremia. Sie sollten ihm mitteilen: »Nebukadnezar, der König von Babylonien, führt Krieg gegen uns. Befrage doch den Herrn und bitte ihn, ob er nicht ein Wunder für uns tut wie schon so oft und Nebukadnezar zum Abzug zwingt!« Da empfing Jeremia eine Botschaft vom Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าซึ่งมาถึงเยเรมีย์เมื่อกษัตริย์เศเดคียาห์ส่งปาชเฮอร์บุตรมัลคิยาห์และปุโรหิตเศฟันยาห์บุตรมาอาเสอาห์มาพบเยเรมีย์และกล่าวว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เยเรมีย์ เมื่อ​กษัตริย์​เศเดคียาห์​ใช้​ปาชเฮอร์​บุตร​ของ​มัลคิยาห์ และ​เศฟันยาห์​ปุโรหิต​บุตร​ของ​มาอาเสยาห์ ขอร้อง​ท่าน​ว่า
交叉引用
  • 1 Sử Ký 3:15 - Con trai của Giô-si-a là Giô-ha-nan (trưởng nam), Giê-hô-gia-kim (thứ hai), Sê-đê-kia (thứ ba), và Sa-lum (thứ tư).
  • Nê-hê-mi 11:12 - Và 822 thầy tế lễ khác phục vụ trong Đền Thờ. A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Phê-la-lia, chắt Am-si, chút Xa-cha-ri, chít Pha-sua; Pha-sua là con Manh-ki-gia,
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:11 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 32:1 - Sứ điệp tiếp theo của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi trong năm thứ mười triều đại Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Nhằm năm thứ mười tám triều Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 32:2 - Lúc ấy, quân đội Ba-by-lôn đang bao vây Giê-ru-sa-lem, còn Giê-rê-mi đang bị giam cầm trong sân thị vệ tại cung điện hoàng gia.
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • 2 Các Vua 24:18 - Sê-đê-kia được mười tám tuổi lúc lên ngôi, cai trị mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Ha-mu-ta, con Giê-rê-mi ở Líp-na.
  • Giê-rê-mi 52:1 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ người tên là Ha-mu-ta, con gái của Giê-rê-mi ở Líp-na.
  • Giê-rê-mi 52:2 - Nhưng vua làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • 1 Sử Ký 9:12 - Cũng có A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Pha-sua, chắt Manh-ki-gia, và Mê-ê-sai, con A-đi-ên, cháu Gia-xê-ra; chắt Mê-su-lam, chít Mê-si-lê-mít, chút Y-mê.
  • Giê-rê-mi 37:1 - Sê-đê-kia, con Giô-si-a, thế vị Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, làm vua Giu-đa. Người được Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, chỉ định lên ngôi vua.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
  • 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 38:1 - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 29:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngươi đã tự ý viết thư cho Sô-phô-ni, con Thầy Tế lễ Ma-a-xê-gia, tất cả thầy tế lễ, và toàn dân trong Giê-ru-sa-lem. Ngươi đã viết cho Sô-phô-ni như sau:
  • Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán qua Giê-rê-mi khi Vua Sê-đê-kia sai Pha-sua, con Manh-ki-gia, và Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, con Ma-a-xê-gia, đến thăm ông. Họ khẩn xin Giê-rê-mi:
  • 新标点和合本 - 耶和华的话临到耶利米。那时,西底家王打发玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子祭司西番雅去见耶利米,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的话临到耶利米。那时,西底家王差派玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子西番雅祭司到他那里去,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的话临到耶利米。那时,西底家王差派玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子西番雅祭司到他那里去,说:
  • 当代译本 - 西底迦王派玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子西番雅祭司来见耶利米的时候,耶和华的话临到耶利米。当时,他们对耶利米说:
  • 圣经新译本 - 耶和华有话临到耶利米。那时,西底家王差遣玛基雅的儿子巴施户珥,和玛西雅的儿子西番雅祭司去见耶利米,说:
  • 现代标点和合本 - 耶和华的话临到耶利米。那时西底家王打发玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子祭司西番雅,去见耶利米,说:
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的话临到耶利米。那时,西底家王打发玛基雅的儿子巴施户珥和玛西雅的儿子祭司西番雅去见耶利米,说:
  • New International Version - The word came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent to him Pashhur son of Malkijah and the priest Zephaniah son of Maaseiah. They said:
  • New International Reader's Version - A message from the Lord came to Jeremiah. It came when King Zedekiah sent Pashhur to Jeremiah. Pashhur was the son of Malkijah. Zedekiah sent Zephaniah the priest along with him. Zephaniah was the son of Maaseiah. They said to Jeremiah,
  • English Standard Version - This is the word that came to Jeremiah from the Lord, when King Zedekiah sent to him Pashhur the son of Malchiah and Zephaniah the priest, the son of Maaseiah, saying,
  • New Living Translation - The Lord spoke through Jeremiah when King Zedekiah sent Pashhur son of Malkijah and Zephaniah son of Maaseiah, the priest, to speak with him. They begged Jeremiah,
  • The Message - God’s Message to Jeremiah when King Zedekiah sent Pashur son of Malkijah and the priest Zephaniah son of Maaseiah to him with this request: “Nebuchadnezzar, king of Babylon, has waged war against us. Pray to God for us. Ask him for help. Maybe God will intervene with one of his famous miracles and make him leave.”
  • Christian Standard Bible - This is the word that came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent Pashhur son of Malchijah and the priest Zephaniah son of Maaseiah to Jeremiah, asking,
  • New American Standard Bible - The word that came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent to him Pashhur the son of Malchijah and Zephaniah the priest, the son of Maaseiah, saying,
  • New King James Version - The word which came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent to him Pashhur the son of Melchiah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, saying,
  • Amplified Bible - The word which came to Jeremiah from the Lord when King Zedekiah sent to him Pashhur the son of Malchijah, and Zephaniah the priest the son of Maaseiah, saying,
  • American Standard Version - The word which came unto Jeremiah from Jehovah, when king Zedekiah sent unto him Pashhur the son of Malchijah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, saying,
  • King James Version - The word which came unto Jeremiah from the Lord, when king Zedekiah sent unto him Pashur the son of Malchijah, and Zephaniah the son of Maaseiah the priest, saying,
  • New English Translation - The Lord spoke to Jeremiah when King Zedekiah sent to him Pashhur son of Malkijah and the priest Zephaniah son of Maaseiah. Zedekiah sent them to Jeremiah to ask,
  • World English Bible - The word which came to Jeremiah from Yahweh, when king Zedekiah sent to him Pashhur the son of Malchijah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, saying,
  • 新標點和合本 - 耶和華的話臨到耶利米。那時,西底家王打發瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子祭司西番雅去見耶利米,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的話臨到耶利米。那時,西底家王差派瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子西番雅祭司到他那裏去,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的話臨到耶利米。那時,西底家王差派瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子西番雅祭司到他那裏去,說:
  • 當代譯本 - 西底迦王派瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子西番雅祭司來見耶利米的時候,耶和華的話臨到耶利米。當時,他們對耶利米說:
  • 聖經新譯本 - 耶和華有話臨到耶利米。那時,西底家王差遣瑪基雅的兒子巴施戶珥,和瑪西雅的兒子西番雅祭司去見耶利米,說:
  • 呂振中譯本 - 西底家 王打發了 瑪基雅 的兒子 巴施戶珥 和祭司 瑪西雅 的兒子 西番雅 去見 耶利米 ,說:
  • 現代標點和合本 - 耶和華的話臨到耶利米。那時西底家王打發瑪基雅的兒子巴施戶珥和瑪西雅的兒子祭司西番雅,去見耶利米,說:
  • 文理和合譯本 - 西底家王遣瑪基雅子巴施戶珥、祭司瑪西雅子西番雅、詣耶利米曰、
  • 文理委辦譯本 - 西底家王遣馬其亞子巴述、祭司馬西雅子西番雅、見耶利米而告之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 王遣 瑪基亞 子 巴施戶珥 、祭司 瑪西雅 子 西番亞 、見 耶利米 而謂之曰、今 巴比倫 王 尼布甲尼撒 攻我、爾為我禱主、或者主循昔所行之奇事待我、俾 巴比倫 王離我而返、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la palabra del Señor, que vino a Jeremías cuando el rey Sedequías envió a Pasur hijo de Malquías, y al sacerdote Sofonías hijo de Maseías, a que le dijeran:
  • 현대인의 성경 - 유다의 시드기야왕이 말기야의 아들인 바스훌과 마아세야의 아들인 제 사장 스바냐를 예레미야에게 보내 이런 말을 전하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот слово Господне, которое было к Иеремии, когда царь Цедекия, послал к нему Пашхура, сына Малхии, и священника Софонию, сына Маасеи, чтобы те сказали:
  • Восточный перевод - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии, когда царь Цедекия послал к нему Пашхура, сына Малхии, и священнослужителя Софонию, сына Маасеи, чтобы те сказали:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии, когда царь Цедекия послал к нему Пашхура, сына Малхии, и священнослужителя Софонию, сына Маасеи, чтобы те сказали:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот слово Вечного, которое было к Иеремии, когда царь Цедекия послал к нему Пашхура, сына Малхии, и священнослужителя Софонию, сына Маасеи, чтобы те сказали:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que l’Eternel dit à Jérémie quand le roi Sédécias envoya vers lui Pashhour, fils de Malkiya, et le prêtre Sophonie, fils de Maaséya , pour lui dire :
  • リビングバイブル - 次もまた、神からエレミヤにあったことばです。ゼデキヤ王は、マルキヤの子パシュフルと、マアセヤの子で祭司のゼパニヤをエレミヤのもとへ遣わし、こう言わせました。「主がお助けくださるように祈ってほしい。バビロンのネブカデネザル王が、宣戦布告をしてきたからだ。もしかしたら主は私たちへの恵みを忘れず、昔のようにすばらしい奇跡を行って、王が軍隊を撤退させるようにしてくださるかもしれない。」
  • Nova Versão Internacional - Esta é a palavra que veio a Jeremias da parte do Senhor, quando o rei Zedequias enviou-lhe Pasur, filho de Malquias, e o sacerdote Sofonias, filho de Maaseias. Eles disseram:
  • Hoffnung für alle - König Zedekia sandte Paschhur, den Sohn von Malkija, und den Priester Zefanja, den Sohn von Maaseja, zu Jeremia. Sie sollten ihm mitteilen: »Nebukadnezar, der König von Babylonien, führt Krieg gegen uns. Befrage doch den Herrn und bitte ihn, ob er nicht ein Wunder für uns tut wie schon so oft und Nebukadnezar zum Abzug zwingt!« Da empfing Jeremia eine Botschaft vom Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าซึ่งมาถึงเยเรมีย์เมื่อกษัตริย์เศเดคียาห์ส่งปาชเฮอร์บุตรมัลคิยาห์และปุโรหิตเศฟันยาห์บุตรมาอาเสอาห์มาพบเยเรมีย์และกล่าวว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เยเรมีย์ เมื่อ​กษัตริย์​เศเดคียาห์​ใช้​ปาชเฮอร์​บุตร​ของ​มัลคิยาห์ และ​เศฟันยาห์​ปุโรหิต​บุตร​ของ​มาอาเสยาห์ ขอร้อง​ท่าน​ว่า
  • 1 Sử Ký 3:15 - Con trai của Giô-si-a là Giô-ha-nan (trưởng nam), Giê-hô-gia-kim (thứ hai), Sê-đê-kia (thứ ba), và Sa-lum (thứ tư).
  • Nê-hê-mi 11:12 - Và 822 thầy tế lễ khác phục vụ trong Đền Thờ. A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Phê-la-lia, chắt Am-si, chút Xa-cha-ri, chít Pha-sua; Pha-sua là con Manh-ki-gia,
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:11 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 32:1 - Sứ điệp tiếp theo của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi trong năm thứ mười triều đại Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Nhằm năm thứ mười tám triều Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 32:2 - Lúc ấy, quân đội Ba-by-lôn đang bao vây Giê-ru-sa-lem, còn Giê-rê-mi đang bị giam cầm trong sân thị vệ tại cung điện hoàng gia.
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • 2 Các Vua 24:18 - Sê-đê-kia được mười tám tuổi lúc lên ngôi, cai trị mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Ha-mu-ta, con Giê-rê-mi ở Líp-na.
  • Giê-rê-mi 52:1 - Sê-đê-kia được hai mươi mốt tuổi khi lên ngôi và trị vì mười một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ người tên là Ha-mu-ta, con gái của Giê-rê-mi ở Líp-na.
  • Giê-rê-mi 52:2 - Nhưng vua làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • 1 Sử Ký 9:12 - Cũng có A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Pha-sua, chắt Manh-ki-gia, và Mê-ê-sai, con A-đi-ên, cháu Gia-xê-ra; chắt Mê-su-lam, chít Mê-si-lê-mít, chút Y-mê.
  • Giê-rê-mi 37:1 - Sê-đê-kia, con Giô-si-a, thế vị Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, làm vua Giu-đa. Người được Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, chỉ định lên ngôi vua.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
  • 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 38:1 - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 29:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngươi đã tự ý viết thư cho Sô-phô-ni, con Thầy Tế lễ Ma-a-xê-gia, tất cả thầy tế lễ, và toàn dân trong Giê-ru-sa-lem. Ngươi đã viết cho Sô-phô-ni như sau:
  • Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
圣经
资源
计划
奉献