逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
- 新标点和合本 - 出去到欣嫩子谷、哈珥西(“哈珥西”就是“瓦片”的意思)的门口那里,宣告我所吩咐你的话,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 出去到欣嫩子谷、哈珥西 的门口,在那里宣告我所吩咐你的话,
- 和合本2010(神版-简体) - 出去到欣嫩子谷、哈珥西 的门口,在那里宣告我所吩咐你的话,
- 圣经新译本 - 出到欣嫩子谷,哈珥西(“哈珥西”意即“瓦片”)门的入口,在那里你要宣告我将对你说的话。
- 现代标点和合本 - 出去到欣嫩子谷,哈珥西 的门口那里,宣告我所吩咐你的话,
- 和合本(拼音版) - 出去到欣嫩子谷,哈珥西 的门口那里,宣告我所吩咐你的话,
- New International Version - and go out to the Valley of Ben Hinnom, near the entrance of the Potsherd Gate. There proclaim the words I tell you,
- New International Reader's Version - Go out to the Valley of Ben Hinnom. Stand near the entrance of the gate where broken pieces of pottery are thrown away. There announce the message I give you.
- English Standard Version - and go out to the Valley of the Son of Hinnom at the entry of the Potsherd Gate, and proclaim there the words that I tell you.
- New Living Translation - Go out through the Gate of Broken Pots to the garbage dump in the valley of Ben-Hinnom, and give them this message.
- Christian Standard Bible - and go out to Ben Hinnom Valley near the entrance of the Potsherd Gate. Proclaim there the words I speak to you.
- New American Standard Bible - Then go out to the Valley of Ben-hinnom, which is by the entrance of the Potsherd Gate, and proclaim there the words that I tell you,
- New King James Version - And go out to the Valley of the Son of Hinnom, which is by the entry of the Potsherd Gate; and proclaim there the words that I will tell you,
- Amplified Bible - and go out to the Valley of Ben-hinnom (son of Hinnom), which is near the entrance of the Potsherd Gate; and proclaim there the words that I tell you,
- American Standard Version - and go forth unto the valley of the son of Hinnom, which is by the entry of the gate Harsith, and proclaim there the words that I shall tell thee;
- King James Version - And go forth unto the valley of the son of Hinnom, which is by the entry of the east gate, and proclaim there the words that I shall tell thee,
- New English Translation - Go out to the part of the Hinnom Valley which is near the entrance of the Potsherd Gate. Announce there what I tell you.
- World English Bible - and go out to the valley of the son of Hinnom, which is by the entry of the gate Harsith, and proclaim there the words that I will tell you.
- 新標點和合本 - 出去到欣嫩子谷、哈珥西(就是瓦片的意思)的門口那裏,宣告我所吩咐你的話,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 出去到欣嫩子谷、哈珥西 的門口,在那裏宣告我所吩咐你的話,
- 和合本2010(神版-繁體) - 出去到欣嫩子谷、哈珥西 的門口,在那裏宣告我所吩咐你的話,
- 聖經新譯本 - 出到欣嫩子谷,哈珥西(“哈珥西”意即“瓦片”)門的入口,在那裡你要宣告我將對你說的話。
- 呂振中譯本 - 出去到 欣嫩子 平谷 哈珥西 門口那裏,在那裏宣告我所告訴你的話。
- 現代標點和合本 - 出去到欣嫩子谷,哈珥西 的門口那裡,宣告我所吩咐你的話,
- 文理和合譯本 - 出往欣嫩子谷、近哈珥西門、在彼宣我示爾之言、
- 文理委辦譯本 - 偕往東門之外、便欣嫩谷、以我所言播告於眾、云、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往 便欣嫩 谷、於 哈珥西 哈珥西或作瓦器 門外、 或作往便欣嫩谷於東門之側 在彼宣我將示爾之言、
- Nueva Versión Internacional - y ve al valle de Ben Hinón, que está a la entrada de la puerta de los Alfareros, y proclama allí las palabras que yo te comunicaré.
- 현대인의 성경 - ‘질그릇 조각의 문’ 이란 이름을 가진 동문 입구 곁의 힌놈 골짜기로 가서 이렇게 선포하라:
- Новый Русский Перевод - и выйди в долину Бен-Гинном, что лежит напротив ворот Черепков. Возвести там слова, которые Я говорю тебе,
- Восточный перевод - и выйди в долину Бен-Гинном, что лежит напротив ворот Черепков. Возвести там слова, которые Я говорю тебе,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и выйди в долину Бен-Гинном, что лежит напротив ворот Черепков. Возвести там слова, которые Я говорю тебе,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и выйди в долину Бен-Гинном, что лежит напротив ворот Черепков. Возвести там слова, которые Я говорю тебе,
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, tu sortiras dans la vallée de Ben-Hinnom , à l’entrée de la porte des Tessons de poterie. Là, tu proclameras les paroles que je te communiquerai.
- Nova Versão Internacional - e vá em direção ao vale de Ben-Hinom, perto da entrada da porta dos Cacos. Proclame ali as palavras que eu disser a você.
- Hoffnung für alle - und geh zum Scherbentor hinaus ins Hinnomtal! Dort sollst du verkünden, was ich dir sage!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงไปที่หุบเขาเบนฮินโนม ใกล้ทางเข้าประตูกองเศษหม้อของตัวเมือง และจงพูดกับเขาตามถ้อยคำที่เราบอกเจ้าที่นั่นว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจงไปยังหุบเขาแห่งบุตรของฮินโนม ที่ทางเข้าของประตูหม้อแตก และประกาศสิ่งที่เราบอกเจ้าที่นั่น
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
- Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
- Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
- Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
- Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
- Nê-hê-mi 3:29 - Kế họ có Xa-đốc, con Y-mê, sửa phần tường thành ngang nhà mình. Cạnh Xa-đốc có Sê-ma-gia, con Sê-ca-nia, người giữ Cổng Đông, lo sửa chữa.
- Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
- Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
- Giê-rê-mi 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy công bố tất cả lời này trong các đường phố Giê-ru-sa-lem. Đi từ thành này đến thành khác trong cả xứ và bảo rằng: ‘Hãy nghe những lời giao ước này và thực hành đi.
- Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
- 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
- Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
- 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
- Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.