逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
- 新标点和合本 - 我何时论到一邦或一国说,要建立、栽植;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我何时论到一邦或一国说,要建立、栽植;
- 和合本2010(神版-简体) - 我何时论到一邦或一国说,要建立、栽植;
- 当代译本 - 当我宣布要建造和栽培哪一邦或哪一国的时候,
- 圣经新译本 - 同样,我什么时候宣布要建立、栽植一邦或一国,
- 现代标点和合本 - 我何时论到一邦或一国说要建立、栽植,
- 和合本(拼音版) - 我何时论到一邦或一国说:要建立、栽植;
- New International Version - And if at another time I announce that a nation or kingdom is to be built up and planted,
- New International Reader's Version - But suppose I announce that a nation or kingdom is going to be built up and planted.
- English Standard Version - And if at any time I declare concerning a nation or a kingdom that I will build and plant it,
- New Living Translation - And if I announce that I will plant and build up a certain nation or kingdom,
- Christian Standard Bible - At another time I might announce concerning a nation or a kingdom that I will build and plant it.
- New American Standard Bible - Or at another moment I might speak concerning a nation or concerning a kingdom to build up or to plant it;
- New King James Version - And the instant I speak concerning a nation and concerning a kingdom, to build and to plant it,
- Amplified Bible - Or at another time I might [suddenly] speak about a nation or kingdom that I will build up or establish;
- American Standard Version - And at what instant I shall speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to build and to plant it;
- King James Version - And at what instant I shall speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to build and to plant it;
- New English Translation - And there are times when I promise to build up and establish a nation or kingdom.
- World English Bible - At the instant I speak concerning a nation, and concerning a kingdom, to build and to plant it;
- 新標點和合本 - 我何時論到一邦或一國說,要建立、栽植;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我何時論到一邦或一國說,要建立、栽植;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我何時論到一邦或一國說,要建立、栽植;
- 當代譯本 - 當我宣佈要建造和栽培哪一邦或哪一國的時候,
- 聖經新譯本 - 同樣,我甚麼時候宣布要建立、栽植一邦或一國,
- 呂振中譯本 - 我甚麼時候論到一邦或一國說,要建立,要栽植,
- 現代標點和合本 - 我何時論到一邦或一國說要建立、栽植,
- 文理和合譯本 - 我論一族、或論一國之時、言欲植之、建之、
- 文理委辦譯本 - 如我命邦國、必當開創、立其坵基、而彼邦國、不從我命、作惡不悛、則我欲錫之福、必不行焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如我言、某邦某國、當建當植、
- Nueva Versión Internacional - En otro momento puedo hablar de construir y plantar a una nación o a un reino.
- 현대인의 성경 - 또 내가 어느 나라나 민족을 막강하게 세우겠다고 선언하여도
- Новый Русский Перевод - А если скажу, что какой-нибудь народ или царство будут устроены и утверждены,
- Восточный перевод - А если скажу, что какой-нибудь народ или царство будут устроены и утверждены,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если скажу, что какой-нибудь народ или царство будут устроены и утверждены,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если скажу, что какой-нибудь народ или царство будут устроены и утверждены,
- La Bible du Semeur 2015 - Et si, par contre, je parle de construire et de planter tel peuple, ou tel royaume,
- リビングバイブル - また、わたしが、ある国を強くすると言ったとしても、
- Nova Versão Internacional - E, se noutra ocasião eu decretar que uma nação ou um reino seja edificado e plantado,
- Hoffnung für alle - Doch wenn ich einem Volk oder Königreich zusage, es einzupflanzen und aufzubauen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเราประกาศเกี่ยวกับชาติไหนหรืออาณาจักรไหนซึ่งเราจะสร้างและก่อตั้งขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าเวลาใดก็ตามที่เราประกาศถึงประชาชาติหนึ่งหรืออาณาจักรหนึ่งว่า เราจะสร้างและปลูกพวกเขาขึ้นมา
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
- Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
- Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
- A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
- A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
- A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
- Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
- Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
- Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!