逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- 新标点和合本 - 故此,愿你将他们的儿女交与饥荒和刀剑; 愿他们的妻无子,且作寡妇; 又愿他们的男人被死亡所灭, 他们的少年人在阵上被刀击杀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,愿他们的儿女忍受饥荒, 愿他们死于刀剑之手; 愿他们的妻无子,且作寡妇, 愿他们的男人被死亡所灭, 他们的壮丁在阵上被刀击杀。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,愿他们的儿女忍受饥荒, 愿他们死于刀剑之手; 愿他们的妻无子,且作寡妇, 愿他们的男人被死亡所灭, 他们的壮丁在阵上被刀击杀。
- 当代译本 - 因此,求你让他们丧身刀下, 儿女饿死, 妻子丧夫亡子, 男人被杀, 青年死于战场!
- 圣经新译本 - 因此,愿你使他们的儿女遭受饥荒, 把他们交给刀剑(“刀剑”原文作“刀剑的手”); 愿他们的妻子丧夫失子; 愿他们的男人被杀死, 他们的壮丁在战场上被刀剑击杀。
- 现代标点和合本 - 故此,愿你将他们的儿女交于饥荒和刀剑, 愿他们的妻无子且做寡妇; 又愿他们的男人被死亡所灭, 他们的少年人在阵上被刀击杀。
- 和合本(拼音版) - 故此,愿你将他们的儿女交与饥荒和刀剑; 愿他们的妻无子,且作寡妇; 又愿他们的男人被死亡所灭, 他们的少年人在阵上被刀击杀。
- New International Version - So give their children over to famine; hand them over to the power of the sword. Let their wives be made childless and widows; let their men be put to death, their young men slain by the sword in battle.
- New International Reader's Version - So let their children die of hunger. Let my enemies be killed in war. Let their wives lose their children and husbands. Let their men be put to death. Let their young men be killed in battle.
- English Standard Version - Therefore deliver up their children to famine; give them over to the power of the sword; let their wives become childless and widowed. May their men meet death by pestilence, their youths be struck down by the sword in battle.
- New Living Translation - So let their children starve! Let them die by the sword! Let their wives become childless widows. Let their old men die in a plague, and let their young men be killed in battle!
- Christian Standard Bible - Therefore, hand their children over to famine, and give them over to the power of the sword. Let their wives become childless and widowed, their husbands slain by deadly disease, their young men struck down by the sword in battle.
- New American Standard Bible - Therefore, give their children over to famine And turn them over to the power of the sword; And let their wives become childless and widowed. Let their men also be slaughtered to death, Their young men struck and killed by the sword in battle.
- New King James Version - Therefore deliver up their children to the famine, And pour out their blood By the force of the sword; Let their wives become widows And bereaved of their children. Let their men be put to death, Their young men be slain By the sword in battle.
- Amplified Bible - Therefore, give their children over to the famine; Give them over to the power of the sword. And let their wives become childless and widowed; Let their men meet death [by virulent disease], Their young men be struck down by the sword in battle.
- American Standard Version - Therefore deliver up their children to the famine, and give them over to the power of the sword; and let their wives become childless, and widows; and let their men be slain of death, and their young men smitten of the sword in battle.
- King James Version - Therefore deliver up their children to the famine, and pour out their blood by the force of the sword; and let their wives be bereaved of their children, and be widows; and let their men be put to death; let their young men be slain by the sword in battle.
- New English Translation - So let their children die of starvation. Let them be cut down by the sword. Let their wives lose their husbands and children. Let the older men die of disease and the younger men die by the sword in battle.
- World English Bible - Therefore deliver up their children to the famine, and give them over to the power of the sword. Let their wives become childless and widows. Let their men be killed and their young men struck by the sword in battle.
- 新標點和合本 - 故此,願你將他們的兒女交與饑荒和刀劍; 願他們的妻無子,且作寡婦; 又願他們的男人被死亡所滅, 他們的少年人在陣上被刀擊殺。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,願他們的兒女忍受饑荒, 願他們死於刀劍之手; 願他們的妻無子,且作寡婦, 願他們的男人被死亡所滅, 他們的壯丁在陣上被刀擊殺。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,願他們的兒女忍受饑荒, 願他們死於刀劍之手; 願他們的妻無子,且作寡婦, 願他們的男人被死亡所滅, 他們的壯丁在陣上被刀擊殺。
- 當代譯本 - 因此,求你讓他們喪身刀下, 兒女餓死, 妻子喪夫亡子, 男人被殺, 青年死於戰場!
- 聖經新譯本 - 因此,願你使他們的兒女遭受饑荒, 把他們交給刀劍(“刀劍”原文作“刀劍的手”); 願他們的妻子喪夫失子; 願他們的男人被殺死, 他們的壯丁在戰場上被刀劍擊殺。
- 呂振中譯本 - 故此願你將他們的兒女交於饑荒, 將他們交付於刀劍手下; 願他們的妻喪失兒子,並做寡婦; 願他們的男人被疫癘殺死, 他們的壯丁在戰陣上被刀劍擊殺。
- 現代標點和合本 - 故此,願你將他們的兒女交於饑荒和刀劍, 願他們的妻無子且做寡婦; 又願他們的男人被死亡所滅, 他們的少年人在陣上被刀擊殺。
- 文理和合譯本 - 故當以其子女付於饑饉、服於鋒刃、使其妻乏嗣為嫠、丁男被戮而亡、少者臨陳、隕於鋒刃、
- 文理委辦譯本 - 願其子或死於飢饉、或殞於鋒鏑、丁男受戮、壯士戰沒、其妻為嫠、喪其子女。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主使其子亡於饑、其眾死於刃、其妻為嫠而無子、壯男死於疫癘、少者於戰為鋒刃所殺、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, entrega ahora sus hijos al hambre; abandónalos a merced de la espada. Que sus esposas se queden viudas y sin hijos; que sus maridos mueran asesinados, y que sus jóvenes caigan en combate a filo de espada.
- 현대인의 성경 - 그러나 이제 그들의 자녀들을 굶어 죽게 하시고 그들을 전쟁으로 죽게 하시며 그들의 아내들은 과부가 되고 자녀를 잃게 하시며 장년들은 질병으로 죽고 청년들은 전쟁으로 죽음을 당하게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Так обреки же их детей на голод и предай их во власть меча. Пусть их жены лишатся детей и станут вдовами; пусть их мужчин унесет смерть, и меч убьет юношей на войне.
- Восточный перевод - Так обреки же их детей на голод и предай их во власть меча. Пусть их жёны лишатся детей и станут вдовами; пусть их мужчин унесёт смерть, и меч убьёт юношей на войне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так обреки же их детей на голод и предай их во власть меча. Пусть их жёны лишатся детей и станут вдовами; пусть их мужчин унесёт смерть, и меч убьёт юношей на войне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так обреки же их детей на голод и предай их во власть меча. Пусть их жёны лишатся детей и станут вдовами; пусть их мужчин унесёт смерть, и меч убьёт юношей на войне.
- La Bible du Semeur 2015 - A cause de cela, ╵livre leurs fils à la famine et précipite-les ╵sur le fil de l’épée ! Prive leurs femmes ╵de leurs enfants, ╵qu’elles deviennent veuves, que leurs maris ╵soient frappés par la peste, et que leurs jeunes gens ╵soient frappés par l’épée ╵dans le combat !
- リビングバイブル - 神よ、彼らの子どもを飢え死にさせてください。 彼らを剣にかけてください。 彼らの妻を未亡人とし、 子どもを一人残らず奪ってください。 男は疫病で死なせ、 若者は戦場で倒れさせてください。
- Nova Versão Internacional - Por isso entrega os filhos deles à fome e ao poder da espada. Que as suas mulheres fiquem viúvas e sem filhos; que os seus homens sejam mortos, e os seus rapazes sejam mortos à espada na batalha.
- Hoffnung für alle - Lass ihre Kinder verhungern und sie selbst durch das Schwert der Feinde umkommen! Die Frauen sollen ihre Kinder verlieren und zu Witwen werden! Lass die Männer den Tod finden, und die jungen Soldaten sollen im Kampf niedergemetzelt werden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ ขอให้ลูกๆ ของพวกเขาอดตาย ขอให้พวกเขาเป็นเหยื่อคมดาบ ขอให้ภรรยาของพวกเขาเป็นม่ายและถูกพรากลูกไปหมด ขอให้พวกผู้ชายของเขาถูกสังหาร ให้คนหนุ่มของพวกเขาถูกฆ่าฟันในสงคราม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ขอพระองค์ให้พวกลูกๆ ของพวกเขาอดอยาก ให้พวกเขาตายในการสู้รบ ให้ภรรยาของพวกเขาเสียสามีและลูกๆ ขอให้พวกผู้ชายเป็นโรคตาย ชายหนุ่มถูกดาบฆ่าตายในการต่อสู้
交叉引用
- Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- Giê-rê-mi 20:1 - Pha-su-rơ, con Y-mê, đang giữ tế lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nghe những lời Giê-rê-mi truyền rao.
- Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
- Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
- Giê-rê-mi 20:5 - Ta sẽ để quân thù cướp phá Giê-ru-sa-lem. Tất cả tài nguyên của thành—bảo vật quý giá, vàng và bạc của các vua Giu-đa—sẽ bị đem về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 20:6 - Còn ông, Pha-su-rơ, ông cùng tất cả người nhà ông sẽ bị lưu đày qua Ba-by-lôn. Ông sẽ chết và chôn tại đó chung với những bạn bè đã nghe theo lời tiên tri giả dối của ông.’”
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- Giê-rê-mi 11:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về người A-na-tốt, là dân muốn tôi chết. Họ nói rằng: “Chúng ta sẽ giết ngươi nếu ngươi không ngừng tiên tri về Danh Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
- Giê-rê-mi 11:23 - Không một người nào đã tham gia vào âm mưu từ A-na-tốt sống sót, vì Ta sẽ giáng tai họa nặng nề trên chúng khi kỳ đoán phạt đến.”
- Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 16:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về những đứa trẻ sinh trong thành này, cùng mẹ và cha của chúng:
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Ai Ca 5:3 - Chúng con mồ côi cha. Mẹ chúng con trở thành quả phụ.
- Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
- Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
- Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
- Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
- Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
- Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.