Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • 新标点和合本 - 你就对他们说:‘耶和华说:因为你们列祖离弃我,随从别神,侍奉敬拜,不遵守我的律法,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你就对他们说:‘因为你们祖先离弃了我,随从别神,事奉敬拜它们,却离弃我,不遵守我的律法。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你就对他们说:‘因为你们祖先离弃了我,随从别神,事奉敬拜它们,却离弃我,不遵守我的律法。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 你要对他们说,‘耶和华说,这是因为你们的祖先背弃我,去跟随、供奉、祭拜其他神明;他们背弃我,不遵守我的律法。
  • 圣经新译本 - 你就要回答他们:‘因为你们的列祖离弃了我(这是耶和华的宣告),他们随从别的神,事奉敬拜他们;他们离弃了我,不遵守我的律法。
  • 现代标点和合本 - 你就对他们说:‘耶和华说:因为你们列祖离弃我,随从别神,侍奉敬拜,不遵守我的律法。
  • 和合本(拼音版) - 你就对他们说:‘耶和华说:因为你们列祖离弃我,随从别神,侍奉敬拜,不遵守我的律法。
  • New International Version - then say to them, ‘It is because your ancestors forsook me,’ declares the Lord, ‘and followed other gods and served and worshiped them. They forsook me and did not keep my law.
  • New International Reader's Version - When they say this, here is what you should tell them. ‘I did it because your people of long ago deserted me,’ announces the Lord. ‘They followed other gods. They served them and worshiped them. They deserted me. They did not obey my law.
  • English Standard Version - then you shall say to them: ‘Because your fathers have forsaken me, declares the Lord, and have gone after other gods and have served and worshiped them, and have forsaken me and have not kept my law,
  • New Living Translation - “Then you will give them the Lord’s reply: ‘It is because your ancestors were unfaithful to me. They worshiped other gods and served them. They abandoned me and did not obey my word.
  • Christian Standard Bible - Then you will answer them, ‘Because your ancestors abandoned me  — this is the Lord’s declaration — and followed other gods, served them, and bowed in worship to them. Indeed, they abandoned me and did not keep my instruction.
  • New American Standard Bible - Then you are to say to them, ‘It is because your forefathers have abandoned Me,’ declares the Lord, ‘and have followed other gods, and served and worshiped them; but they have abandoned Me and have not kept My Law.
  • New King James Version - then you shall say to them, ‘Because your fathers have forsaken Me,’ says the Lord; ‘they have walked after other gods and have served them and worshiped them, and have forsaken Me and not kept My law.
  • Amplified Bible - Then you are to say to them, ‘It is because your fathers have abandoned (rejected) Me,’ says the Lord, ‘and have walked after other gods and have served them and bowed down to the handmade idols and have abandoned (rejected) Me and have not kept My law,
  • American Standard Version - then shalt thou say unto them, Because your fathers have forsaken me, saith Jehovah, and have walked after other gods, and have served them, and have worshipped them, and have forsaken me, and have not kept my law;
  • King James Version - Then shalt thou say unto them, Because your fathers have forsaken me, saith the Lord, and have walked after other gods, and have served them, and have worshipped them, and have forsaken me, and have not kept my law;
  • New English Translation - Then tell them that the Lord says, ‘It is because your ancestors rejected me and paid allegiance to other gods. They have served them and worshiped them. But they have rejected me and not obeyed my law.
  • World English Bible - then you shall tell them, ‘Because your fathers have forsaken me,’ says Yahweh, ‘and have walked after other gods, have served them, have worshiped them, have forsaken me, and have not kept my law.
  • 新標點和合本 - 你就對他們說:『耶和華說:因為你們列祖離棄我,隨從別神,事奉敬拜,不遵守我的律法,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就對他們說:『因為你們祖先離棄了我,隨從別神,事奉敬拜它們,卻離棄我,不遵守我的律法。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你就對他們說:『因為你們祖先離棄了我,隨從別神,事奉敬拜它們,卻離棄我,不遵守我的律法。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你要對他們說,『耶和華說,這是因為你們的祖先背棄我,去跟隨、供奉、祭拜其他神明;他們背棄我,不遵守我的律法。
  • 聖經新譯本 - 你就要回答他們:‘因為你們的列祖離棄了我(這是耶和華的宣告),他們隨從別的神,事奉敬拜他們;他們離棄了我,不遵守我的律法。
  • 呂振中譯本 - 你就要對他們說:「永恆主發神諭說:是因為你們列祖離棄了我,去隨從別的神,而事奉敬拜他們,卻離棄了我,不遵守我的律法;
  • 現代標點和合本 - 你就對他們說:『耶和華說:因為你們列祖離棄我,隨從別神,侍奉敬拜,不遵守我的律法。
  • 文理和合譯本 - 爾則告之曰、耶和華云、爾祖棄我、而從他神、服事崇拜、且背我、不守我法律、
  • 文理委辦譯本 - 爾則告之曰、耶和華云、因爾列祖、遐棄我躬、不守我法、乃從他上帝、俯伏崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾則告之曰、主云、因爾列祖違棄我、從他神、奉事崇拜、棄我不守我法、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces les responderás: “Esto es porque sus antepasados me abandonaron y se fueron tras otros dioses, y los sirvieron y los adoraron. Pero a mí me abandonaron, y no cumplieron mi ley —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 너는 그들에게 이렇게 대답하라: 여호와께서 말씀하셨다. ‘너희 조상들이 나를 떠나서 다른 신들을 좇아 그들에게 절하고 섬기며 나를 버리고 내 법을 지키지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - отвечай: Потому что ваши отцы оставили Меня, – возвещает Господь, – и пошли за чужими богами, и служили им и поклонялись, а Меня оставили и не сохранили Закон Мой.
  • Восточный перевод - отвечай: «Потому что ваши отцы оставили Меня, – возвещает Вечный, – и пошли за чужими богами, и служили им и поклонялись, а Меня оставили и не сохранили Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - отвечай: «Потому что ваши отцы оставили Меня, – возвещает Вечный, – и пошли за чужими богами, и служили им и поклонялись, а Меня оставили и не сохранили Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - отвечай: «Потому что ваши отцы оставили Меня, – возвещает Вечный, – и пошли за чужими богами, и служили им и поклонялись, а Меня оставили и не сохранили Мой Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, tu leur diras : Vos pères m’ont abandonné, l’Eternel le déclare, ils se sont attachés à d’autres dieux, ils leur ont rendu un culte, et ils se sont prosternés devant eux. Ils m’ont abandonné et n’ont pas appliqué ma Loi.
  • リビングバイブル - 彼らに主の返事を知らせなさい。おまえたちの先祖がわたしを捨てたから、こんなことになったのだと。彼らはほかの神々を拝み、それに仕えた。わたしのおきてを守らなかった。
  • Nova Versão Internacional - diga-lhes: Foi porque os seus antepassados me abandonaram”, diz o Senhor, “e seguiram outros deuses, aos quais prestaram culto e adoraram. Eles me abandonaram e não obedeceram à minha lei.
  • Hoffnung für alle - Dann antworte: ›Schon eure Vorfahren haben mich, den Herrn, verlassen; anderen Göttern liefen sie nach, sie dienten ihnen und warfen sich vor ihnen nieder. Von mir wollten sie nichts mehr wissen, meine Gebote waren ihnen gleichgültig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงบอกพวกเขาว่า องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ว่า ‘เพราะบรรพบุรุษของพวกเจ้าได้ละทิ้งเราไปปรนนิบัตินมัสการพระต่างๆ พวกเขาได้ทอดทิ้งเราและไม่ได้รักษาบทบัญญัติของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​บอก​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เพราะ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ได้​ทอดทิ้ง​เรา และ​ได้​ไป​ติดตาม​ปวง​เทพเจ้า ไป​บูชา​และ​นมัสการ​สิ่ง​เหล่า​นั้น และ​ได้​ทอดทิ้ง​เรา​และ​ไม่​ได้​รักษา​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • Giê-rê-mi 22:9 - Người ta sẽ trả lời: ‘Vì họ đã từ bỏ giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, quay sang thờ lạy các thần khác.’”
  • Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • 新标点和合本 - 你就对他们说:‘耶和华说:因为你们列祖离弃我,随从别神,侍奉敬拜,不遵守我的律法,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你就对他们说:‘因为你们祖先离弃了我,随从别神,事奉敬拜它们,却离弃我,不遵守我的律法。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你就对他们说:‘因为你们祖先离弃了我,随从别神,事奉敬拜它们,却离弃我,不遵守我的律法。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 你要对他们说,‘耶和华说,这是因为你们的祖先背弃我,去跟随、供奉、祭拜其他神明;他们背弃我,不遵守我的律法。
  • 圣经新译本 - 你就要回答他们:‘因为你们的列祖离弃了我(这是耶和华的宣告),他们随从别的神,事奉敬拜他们;他们离弃了我,不遵守我的律法。
  • 现代标点和合本 - 你就对他们说:‘耶和华说:因为你们列祖离弃我,随从别神,侍奉敬拜,不遵守我的律法。
  • 和合本(拼音版) - 你就对他们说:‘耶和华说:因为你们列祖离弃我,随从别神,侍奉敬拜,不遵守我的律法。
  • New International Version - then say to them, ‘It is because your ancestors forsook me,’ declares the Lord, ‘and followed other gods and served and worshiped them. They forsook me and did not keep my law.
  • New International Reader's Version - When they say this, here is what you should tell them. ‘I did it because your people of long ago deserted me,’ announces the Lord. ‘They followed other gods. They served them and worshiped them. They deserted me. They did not obey my law.
  • English Standard Version - then you shall say to them: ‘Because your fathers have forsaken me, declares the Lord, and have gone after other gods and have served and worshiped them, and have forsaken me and have not kept my law,
  • New Living Translation - “Then you will give them the Lord’s reply: ‘It is because your ancestors were unfaithful to me. They worshiped other gods and served them. They abandoned me and did not obey my word.
  • Christian Standard Bible - Then you will answer them, ‘Because your ancestors abandoned me  — this is the Lord’s declaration — and followed other gods, served them, and bowed in worship to them. Indeed, they abandoned me and did not keep my instruction.
  • New American Standard Bible - Then you are to say to them, ‘It is because your forefathers have abandoned Me,’ declares the Lord, ‘and have followed other gods, and served and worshiped them; but they have abandoned Me and have not kept My Law.
  • New King James Version - then you shall say to them, ‘Because your fathers have forsaken Me,’ says the Lord; ‘they have walked after other gods and have served them and worshiped them, and have forsaken Me and not kept My law.
  • Amplified Bible - Then you are to say to them, ‘It is because your fathers have abandoned (rejected) Me,’ says the Lord, ‘and have walked after other gods and have served them and bowed down to the handmade idols and have abandoned (rejected) Me and have not kept My law,
  • American Standard Version - then shalt thou say unto them, Because your fathers have forsaken me, saith Jehovah, and have walked after other gods, and have served them, and have worshipped them, and have forsaken me, and have not kept my law;
  • King James Version - Then shalt thou say unto them, Because your fathers have forsaken me, saith the Lord, and have walked after other gods, and have served them, and have worshipped them, and have forsaken me, and have not kept my law;
  • New English Translation - Then tell them that the Lord says, ‘It is because your ancestors rejected me and paid allegiance to other gods. They have served them and worshiped them. But they have rejected me and not obeyed my law.
  • World English Bible - then you shall tell them, ‘Because your fathers have forsaken me,’ says Yahweh, ‘and have walked after other gods, have served them, have worshiped them, have forsaken me, and have not kept my law.
  • 新標點和合本 - 你就對他們說:『耶和華說:因為你們列祖離棄我,隨從別神,事奉敬拜,不遵守我的律法,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就對他們說:『因為你們祖先離棄了我,隨從別神,事奉敬拜它們,卻離棄我,不遵守我的律法。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你就對他們說:『因為你們祖先離棄了我,隨從別神,事奉敬拜它們,卻離棄我,不遵守我的律法。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你要對他們說,『耶和華說,這是因為你們的祖先背棄我,去跟隨、供奉、祭拜其他神明;他們背棄我,不遵守我的律法。
  • 聖經新譯本 - 你就要回答他們:‘因為你們的列祖離棄了我(這是耶和華的宣告),他們隨從別的神,事奉敬拜他們;他們離棄了我,不遵守我的律法。
  • 呂振中譯本 - 你就要對他們說:「永恆主發神諭說:是因為你們列祖離棄了我,去隨從別的神,而事奉敬拜他們,卻離棄了我,不遵守我的律法;
  • 現代標點和合本 - 你就對他們說:『耶和華說:因為你們列祖離棄我,隨從別神,侍奉敬拜,不遵守我的律法。
  • 文理和合譯本 - 爾則告之曰、耶和華云、爾祖棄我、而從他神、服事崇拜、且背我、不守我法律、
  • 文理委辦譯本 - 爾則告之曰、耶和華云、因爾列祖、遐棄我躬、不守我法、乃從他上帝、俯伏崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾則告之曰、主云、因爾列祖違棄我、從他神、奉事崇拜、棄我不守我法、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces les responderás: “Esto es porque sus antepasados me abandonaron y se fueron tras otros dioses, y los sirvieron y los adoraron. Pero a mí me abandonaron, y no cumplieron mi ley —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 너는 그들에게 이렇게 대답하라: 여호와께서 말씀하셨다. ‘너희 조상들이 나를 떠나서 다른 신들을 좇아 그들에게 절하고 섬기며 나를 버리고 내 법을 지키지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - отвечай: Потому что ваши отцы оставили Меня, – возвещает Господь, – и пошли за чужими богами, и служили им и поклонялись, а Меня оставили и не сохранили Закон Мой.
  • Восточный перевод - отвечай: «Потому что ваши отцы оставили Меня, – возвещает Вечный, – и пошли за чужими богами, и служили им и поклонялись, а Меня оставили и не сохранили Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - отвечай: «Потому что ваши отцы оставили Меня, – возвещает Вечный, – и пошли за чужими богами, и служили им и поклонялись, а Меня оставили и не сохранили Мой Закон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - отвечай: «Потому что ваши отцы оставили Меня, – возвещает Вечный, – и пошли за чужими богами, и служили им и поклонялись, а Меня оставили и не сохранили Мой Закон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, tu leur diras : Vos pères m’ont abandonné, l’Eternel le déclare, ils se sont attachés à d’autres dieux, ils leur ont rendu un culte, et ils se sont prosternés devant eux. Ils m’ont abandonné et n’ont pas appliqué ma Loi.
  • リビングバイブル - 彼らに主の返事を知らせなさい。おまえたちの先祖がわたしを捨てたから、こんなことになったのだと。彼らはほかの神々を拝み、それに仕えた。わたしのおきてを守らなかった。
  • Nova Versão Internacional - diga-lhes: Foi porque os seus antepassados me abandonaram”, diz o Senhor, “e seguiram outros deuses, aos quais prestaram culto e adoraram. Eles me abandonaram e não obedeceram à minha lei.
  • Hoffnung für alle - Dann antworte: ›Schon eure Vorfahren haben mich, den Herrn, verlassen; anderen Göttern liefen sie nach, sie dienten ihnen und warfen sich vor ihnen nieder. Von mir wollten sie nichts mehr wissen, meine Gebote waren ihnen gleichgültig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจงบอกพวกเขาว่า องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ว่า ‘เพราะบรรพบุรุษของพวกเจ้าได้ละทิ้งเราไปปรนนิบัตินมัสการพระต่างๆ พวกเขาได้ทอดทิ้งเราและไม่ได้รักษาบทบัญญัติของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​บอก​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เพราะ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ได้​ทอดทิ้ง​เรา และ​ได้​ไป​ติดตาม​ปวง​เทพเจ้า ไป​บูชา​และ​นมัสการ​สิ่ง​เหล่า​นั้น และ​ได้​ทอดทิ้ง​เรา​และ​ไม่​ได้​รักษา​กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา
  • Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • Giê-rê-mi 22:9 - Người ta sẽ trả lời: ‘Vì họ đã từ bỏ giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, quay sang thờ lạy các thần khác.’”
  • Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
圣经
资源
计划
奉献