Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ quạt chúng nó như quạt lúa tại các cổng thành và cất đi những người thân yêu của chúng. Ta sẽ tiêu diệt chính dân Ta, vì chúng không bỏ con đường tội ác.
  • 新标点和合本 - 我在境内各城门口(或作“我在这地边界的关口”), 用簸箕簸了我的百姓, 使他们丧掉儿女。 我毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在境内各关口 用簸箕筛我的百姓, 使他们丧掉儿女, 又毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在境内各关口 用簸箕筛我的百姓, 使他们丧掉儿女, 又毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • 当代译本 - 我要在这片土地上的各城门口用簸箕簸散我的子民, 使他们丧掉儿女; 我要灭绝他们, 因为他们不思悔改。
  • 圣经新译本 - “我在这地的城门口, 用簸箕簸了我的子民, 使他们丧掉儿女,使他们灭亡; 他们仍不转离自己所行的路。
  • 现代标点和合本 - 我在境内各城门口 , 用簸箕簸了我的百姓, 使他们丧掉儿女。 我毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • 和合本(拼音版) - 我在境内各城门口 , 用簸箕簸了我的百姓, 使他们丧掉儿女。 我毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • New International Version - I will winnow them with a winnowing fork at the city gates of the land. I will bring bereavement and destruction on my people, for they have not changed their ways.
  • New International Reader's Version - I will stand at the city gates of the land. I will separate the straw from the grain. I will destroy my people. I will bring great sorrow on them. They have not changed their ways.
  • English Standard Version - I have winnowed them with a winnowing fork in the gates of the land; I have bereaved them; I have destroyed my people; they did not turn from their ways.
  • New Living Translation - I will winnow you like grain at the gates of your cities and take away the children you hold dear. I will destroy my own people, because they refuse to change their evil ways.
  • Christian Standard Bible - I scattered them with a winnowing fork at the city gates of the land. I made them childless; I destroyed my people. They would not turn from their ways.
  • New American Standard Bible - I will winnow them with a winnowing fork At the gates of the land; I will bereave them of children, I will destroy My people; They did not repent of their ways.
  • New King James Version - And I will winnow them with a winnowing fan in the gates of the land; I will bereave them of children; I will destroy My people, Since they do not return from their ways.
  • Amplified Bible - I will winnow (sort, separate) them with a winnowing fork At the gates of the land; I will deprive them of children, I will destroy My people; They did not repent and turn from their [evil] ways.
  • American Standard Version - And I have winnowed them with a fan in the gates of the land; I have bereaved them of children, I have destroyed my people; they returned not from their ways.
  • King James Version - And I will fan them with a fan in the gates of the land; I will bereave them of children, I will destroy my people, since they return not from their ways.
  • New English Translation - The Lord continued, “In every town in the land I will purge them like straw blown away by the wind. I will destroy my people. I will kill off their children. I will do so because they did not change their behavior.
  • World English Bible - I have winnowed them with a fan in the gates of the land. I have bereaved them of children. I have destroyed my people. They didn’t return from their ways.
  • 新標點和合本 - 我在境內各城門口(或譯:我在這地邊界的關口), 用簸箕簸了我的百姓, 使他們喪掉兒女。 我毀滅他們, 他們仍不轉離所行的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在境內各關口 用簸箕篩我的百姓, 使他們喪掉兒女, 又毀滅他們, 他們仍不轉離所行的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在境內各關口 用簸箕篩我的百姓, 使他們喪掉兒女, 又毀滅他們, 他們仍不轉離所行的道。
  • 當代譯本 - 我要在這片土地上的各城門口用簸箕簸散我的子民, 使他們喪掉兒女; 我要滅絕他們, 因為他們不思悔改。
  • 聖經新譯本 - “我在這地的城門口, 用簸箕簸了我的子民, 使他們喪掉兒女,使他們滅亡; 他們仍不轉離自己所行的路。
  • 呂振中譯本 - 我在境內各城門口 用簸箕簸了我的人民, 使他們喪掉兒女,使他們滅亡, 他們仍不轉離他們 所行 的路。
  • 現代標點和合本 - 我在境內各城門口 , 用簸箕簸了我的百姓, 使他們喪掉兒女。 我毀滅他們, 他們仍不轉離所行的道。
  • 文理和合譯本 - 我於斯土諸邑之門、簸之以箕、喪其子女、毀滅我民、惟彼仍不轉離其途、
  • 文理委辦譯本 - 其餘我散之邑門、若舉扇揮塵、喪其子女、猶不悛改、必加殲滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我散之於地上各邑、若以簸簸穀、散其糠秕、殺其兒女、滅我民 之國 、彼猶 彼猶或作因彼 不悔改其行、
  • Nueva Versión Internacional - Te aventaré con la horquilla por las puertas de la ciudad. A ti te dejaré sin hijos, y a mi pueblo lo destruiré, porque no cambió su conducta.
  • 현대인의 성경 - “내가 그 땅의 여러 성문에서 그들을 키질하여 그들의 자식을 죽이고 내 백성을 없애 버릴 것이다. 이것은 그들이 악한 길에서 돌아서지 않았기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я провею их вилами у ворот городов страны; Я лишу их детей и погублю Мой народ, так как он не свернул с путей своих.
  • Восточный перевод - Я провею Мой народ вилами во всех городах страны; Я лишу его детей и погублю Мой народ, так как он не свернул с путей своих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я провею Мой народ вилами во всех городах страны; Я лишу его детей и погублю Мой народ, так как он не свернул с путей своих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я провею Мой народ вилами во всех городах страны; Я лишу его детей и погублю Мой народ, так как он не свернул с путей своих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ai dispersés ╵aux portes du pays ╵comme par un vannage, j’ai fait périr mon peuple, je l’ai privé d’enfants parce qu’ils n’abandonnent pas ╵leur mauvaise conduite.
  • リビングバイブル - おまえを町の門でふるいにかけ、 おまえが大切にしている物をみな奪い取る。 わたしの民は悪の道を振り切って わたしに立ち返ろうとしないので、彼らを滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Eu os espalhei ao vento como palha nas cidades desta terra. Deixei-os sem filhos; destruí o meu povo, pois não se converteram de seus caminhos.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk, aus den Städten des Landes werde ich euch hinauswerfen wie einer, der mit der Schaufel das Getreide in die Luft wirft, damit der Wind Spreu und Weizen trennt. Ich werde euch eurer Kinder berauben und euch vernichten, weil ihr von euren falschen Wegen nicht umkehren wollt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะฝัดร่อนพวกเขาที่ประตูเมือง ด้วยส้อมซัดข้าว เราจะนำวิปโยคและหายนะมาสู่ประชากรของเรา เพราะเขาไม่ยอมหันจากวิถีต่างๆ ของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ฝัดร่อน​พวก​เขา​ด้วย​พลั่ว สำหรับ​แยก​แกลบ​ที่​ประตู​เมือง เรา​ได้​สูญเสีย​พวก​เขา เรา​ได้​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เรา​พินาศ พวก​เขา​ไม่​เลิก​ไป​จาก​วิถี​ทาง​ของ​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Ê-xê-chi-ên 24:25 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, trong chính ngày Ta cất khỏi chúng sức mạnh, niềm vui mừng và vinh quang, lòng ước ao, của cải quý báu nhất của chúng—Ta cũng sẽ lấy đi những con trai và con gái của chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Giê-rê-mi 8:4 - “Giê-rê-mi, hãy rao truyền cho dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi người ta vấp ngã, chẳng lẽ họ không đứng dậy sao? Khi biết mình đi sai đường, họ không quay lại sao?
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 51:2 - Dân ngoại quốc sẽ đến và sàng sảy nó, thổi sạch nó như rơm rạ. Trong ngày nó gặp hoạn nạn, quân thù từ khắp nơi kéo đến vây đánh nó.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ quạt chúng nó như quạt lúa tại các cổng thành và cất đi những người thân yêu của chúng. Ta sẽ tiêu diệt chính dân Ta, vì chúng không bỏ con đường tội ác.
  • 新标点和合本 - 我在境内各城门口(或作“我在这地边界的关口”), 用簸箕簸了我的百姓, 使他们丧掉儿女。 我毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在境内各关口 用簸箕筛我的百姓, 使他们丧掉儿女, 又毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在境内各关口 用簸箕筛我的百姓, 使他们丧掉儿女, 又毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • 当代译本 - 我要在这片土地上的各城门口用簸箕簸散我的子民, 使他们丧掉儿女; 我要灭绝他们, 因为他们不思悔改。
  • 圣经新译本 - “我在这地的城门口, 用簸箕簸了我的子民, 使他们丧掉儿女,使他们灭亡; 他们仍不转离自己所行的路。
  • 现代标点和合本 - 我在境内各城门口 , 用簸箕簸了我的百姓, 使他们丧掉儿女。 我毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • 和合本(拼音版) - 我在境内各城门口 , 用簸箕簸了我的百姓, 使他们丧掉儿女。 我毁灭他们, 他们仍不转离所行的道。
  • New International Version - I will winnow them with a winnowing fork at the city gates of the land. I will bring bereavement and destruction on my people, for they have not changed their ways.
  • New International Reader's Version - I will stand at the city gates of the land. I will separate the straw from the grain. I will destroy my people. I will bring great sorrow on them. They have not changed their ways.
  • English Standard Version - I have winnowed them with a winnowing fork in the gates of the land; I have bereaved them; I have destroyed my people; they did not turn from their ways.
  • New Living Translation - I will winnow you like grain at the gates of your cities and take away the children you hold dear. I will destroy my own people, because they refuse to change their evil ways.
  • Christian Standard Bible - I scattered them with a winnowing fork at the city gates of the land. I made them childless; I destroyed my people. They would not turn from their ways.
  • New American Standard Bible - I will winnow them with a winnowing fork At the gates of the land; I will bereave them of children, I will destroy My people; They did not repent of their ways.
  • New King James Version - And I will winnow them with a winnowing fan in the gates of the land; I will bereave them of children; I will destroy My people, Since they do not return from their ways.
  • Amplified Bible - I will winnow (sort, separate) them with a winnowing fork At the gates of the land; I will deprive them of children, I will destroy My people; They did not repent and turn from their [evil] ways.
  • American Standard Version - And I have winnowed them with a fan in the gates of the land; I have bereaved them of children, I have destroyed my people; they returned not from their ways.
  • King James Version - And I will fan them with a fan in the gates of the land; I will bereave them of children, I will destroy my people, since they return not from their ways.
  • New English Translation - The Lord continued, “In every town in the land I will purge them like straw blown away by the wind. I will destroy my people. I will kill off their children. I will do so because they did not change their behavior.
  • World English Bible - I have winnowed them with a fan in the gates of the land. I have bereaved them of children. I have destroyed my people. They didn’t return from their ways.
  • 新標點和合本 - 我在境內各城門口(或譯:我在這地邊界的關口), 用簸箕簸了我的百姓, 使他們喪掉兒女。 我毀滅他們, 他們仍不轉離所行的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在境內各關口 用簸箕篩我的百姓, 使他們喪掉兒女, 又毀滅他們, 他們仍不轉離所行的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在境內各關口 用簸箕篩我的百姓, 使他們喪掉兒女, 又毀滅他們, 他們仍不轉離所行的道。
  • 當代譯本 - 我要在這片土地上的各城門口用簸箕簸散我的子民, 使他們喪掉兒女; 我要滅絕他們, 因為他們不思悔改。
  • 聖經新譯本 - “我在這地的城門口, 用簸箕簸了我的子民, 使他們喪掉兒女,使他們滅亡; 他們仍不轉離自己所行的路。
  • 呂振中譯本 - 我在境內各城門口 用簸箕簸了我的人民, 使他們喪掉兒女,使他們滅亡, 他們仍不轉離他們 所行 的路。
  • 現代標點和合本 - 我在境內各城門口 , 用簸箕簸了我的百姓, 使他們喪掉兒女。 我毀滅他們, 他們仍不轉離所行的道。
  • 文理和合譯本 - 我於斯土諸邑之門、簸之以箕、喪其子女、毀滅我民、惟彼仍不轉離其途、
  • 文理委辦譯本 - 其餘我散之邑門、若舉扇揮塵、喪其子女、猶不悛改、必加殲滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我散之於地上各邑、若以簸簸穀、散其糠秕、殺其兒女、滅我民 之國 、彼猶 彼猶或作因彼 不悔改其行、
  • Nueva Versión Internacional - Te aventaré con la horquilla por las puertas de la ciudad. A ti te dejaré sin hijos, y a mi pueblo lo destruiré, porque no cambió su conducta.
  • 현대인의 성경 - “내가 그 땅의 여러 성문에서 그들을 키질하여 그들의 자식을 죽이고 내 백성을 없애 버릴 것이다. 이것은 그들이 악한 길에서 돌아서지 않았기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я провею их вилами у ворот городов страны; Я лишу их детей и погублю Мой народ, так как он не свернул с путей своих.
  • Восточный перевод - Я провею Мой народ вилами во всех городах страны; Я лишу его детей и погублю Мой народ, так как он не свернул с путей своих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я провею Мой народ вилами во всех городах страны; Я лишу его детей и погублю Мой народ, так как он не свернул с путей своих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я провею Мой народ вилами во всех городах страны; Я лишу его детей и погублю Мой народ, так как он не свернул с путей своих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ai dispersés ╵aux portes du pays ╵comme par un vannage, j’ai fait périr mon peuple, je l’ai privé d’enfants parce qu’ils n’abandonnent pas ╵leur mauvaise conduite.
  • リビングバイブル - おまえを町の門でふるいにかけ、 おまえが大切にしている物をみな奪い取る。 わたしの民は悪の道を振り切って わたしに立ち返ろうとしないので、彼らを滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Eu os espalhei ao vento como palha nas cidades desta terra. Deixei-os sem filhos; destruí o meu povo, pois não se converteram de seus caminhos.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk, aus den Städten des Landes werde ich euch hinauswerfen wie einer, der mit der Schaufel das Getreide in die Luft wirft, damit der Wind Spreu und Weizen trennt. Ich werde euch eurer Kinder berauben und euch vernichten, weil ihr von euren falschen Wegen nicht umkehren wollt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะฝัดร่อนพวกเขาที่ประตูเมือง ด้วยส้อมซัดข้าว เราจะนำวิปโยคและหายนะมาสู่ประชากรของเรา เพราะเขาไม่ยอมหันจากวิถีต่างๆ ของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ฝัดร่อน​พวก​เขา​ด้วย​พลั่ว สำหรับ​แยก​แกลบ​ที่​ประตู​เมือง เรา​ได้​สูญเสีย​พวก​เขา เรา​ได้​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เรา​พินาศ พวก​เขา​ไม่​เลิก​ไป​จาก​วิถี​ทาง​ของ​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Ê-xê-chi-ên 24:25 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, trong chính ngày Ta cất khỏi chúng sức mạnh, niềm vui mừng và vinh quang, lòng ước ao, của cải quý báu nhất của chúng—Ta cũng sẽ lấy đi những con trai và con gái của chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Giê-rê-mi 8:4 - “Giê-rê-mi, hãy rao truyền cho dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi người ta vấp ngã, chẳng lẽ họ không đứng dậy sao? Khi biết mình đi sai đường, họ không quay lại sao?
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 51:2 - Dân ngoại quốc sẽ đến và sàng sảy nó, thổi sạch nó như rơm rạ. Trong ngày nó gặp hoạn nạn, quân thù từ khắp nơi kéo đến vây đánh nó.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
圣经
资源
计划
奉献