逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“你弃绝了我, 转身退后; 因此我伸手攻击你,毁坏你。 我后悔甚不耐烦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你弃绝了我, 转身退后; 因此我伸手攻击你,毁灭你, 我已怜悯到厌烦了。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你弃绝了我, 转身退后; 因此我伸手攻击你,毁灭你, 我已怜悯到厌烦了。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 你弃绝我,背离我, 因此我要伸手攻击你,毁灭你, 我已厌倦施怜悯。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 你离弃了我, 你转身背着我; 因此我要伸手攻击你,毁灭你, 我不会再回心转意。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“你弃绝了我, 转身退后, 因此我伸手攻击你、毁坏你, 我后悔甚不耐烦。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“你弃绝了我, 转身退后, 因此我伸手攻击你,毁坏你。 我后悔,甚不耐烦。
- New International Version - You have rejected me,” declares the Lord. “You keep on backsliding. So I will reach out and destroy you; I am tired of holding back.
- New International Reader's Version - You have said no to me,” announces the Lord. “You keep on turning away from me. So I will reach out and destroy you. I am tired of showing you pity.
- English Standard Version - You have rejected me, declares the Lord; you keep going backward, so I have stretched out my hand against you and destroyed you— I am weary of relenting.
- New Living Translation - You have abandoned me and turned your back on me,” says the Lord. “Therefore, I will raise my fist to destroy you. I am tired of always giving you another chance.
- The Message - “You left me, remember?” God’s Decree. “You turned your back and walked out. So I will grab you and hit you hard. I’m tired of letting you off the hook. I threw you to the four winds and let the winds scatter you like leaves. I made sure you’ll lose everything, since nothing makes you change. I created more widows among you than grains of sand on the ocean beaches. At noon mothers will get the news of their sons killed in action. Sudden anguish for the mothers— all those terrible deaths. A mother of seven falls to the ground, gasping for breath, Robbed of her children in their prime. Her sun sets at high noon! Then I’ll round up any of you that are left alive and see that you’re killed by your enemies.” God’s Decree.
- Christian Standard Bible - You have left me.” This is the Lord’s declaration. “You have turned your back, so I have stretched out my hand against you and destroyed you. I am tired of showing compassion.
- New American Standard Bible - You who have forsaken Me,” declares the Lord, “You keep going backward. So I will stretch out My hand against you and destroy you; I am tired of relenting!
- New King James Version - You have forsaken Me,” says the Lord, “You have gone backward. Therefore I will stretch out My hand against you and destroy you; I am weary of relenting!
- Amplified Bible - You have abandoned (rejected) Me,” says the Lord. “You keep going backward. Therefore I shall stretch out My hand against you and destroy you; I am tired of delaying [your punishment]!
- American Standard Version - Thou hast rejected me, saith Jehovah, thou art gone backward: therefore have I stretched out my hand against thee, and destroyed thee; I am weary with repenting.
- King James Version - Thou hast forsaken me, saith the Lord, thou art gone backward: therefore will I stretch out my hand against thee, and destroy thee; I am weary with repenting.
- New English Translation - I, the Lord, say: ‘You people have deserted me! You keep turning your back on me.’ So I have unleashed my power against you and have begun to destroy you. I have grown tired of feeling sorry for you!”
- World English Bible - You have rejected me,” says Yahweh. “You have gone backward. Therefore I have stretched out my hand against you and destroyed you. I am weary of showing compassion.
- 新標點和合本 - 耶和華說:你棄絕了我, 轉身退後; 因此我伸手攻擊你,毀壞你。 我後悔甚不耐煩。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你棄絕了我, 轉身退後; 因此我伸手攻擊你,毀滅你, 我已憐憫到厭煩了。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你棄絕了我, 轉身退後; 因此我伸手攻擊你,毀滅你, 我已憐憫到厭煩了。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 你棄絕我,背離我, 因此我要伸手攻擊你,毀滅你, 我已厭倦施憐憫。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 你離棄了我, 你轉身背著我; 因此我要伸手攻擊你,毀滅你, 我不會再回心轉意。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 你擯棄了我,直轉身退後; 因此我伸手攻擊你,殺滅你: 我憐恤到不耐煩了。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「你棄絕了我, 轉身退後, 因此我伸手攻擊你、毀壞你, 我後悔甚不耐煩。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾既棄我、背我而往、故我舉手、攻爾滅爾、我之回意、屢而憊矣、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、爾違逆予、卻而不前、故我必舉手擊爾、滅爾殆盡、不可復忍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾已棄我、背我而去、故我舉手擊爾、殲滅爾、難復矜恤、 難復矜恤原文作我倦於矜恤
- Nueva Versión Internacional - Tú me has rechazado, te has vuelto atrás —afirma el Señor—. Extenderé mi mano contra ti, y te destruiré; estoy cansado de tenerte compasión.
- 현대인의 성경 - 네가 나를 버리고 계속 타락의 길을 걸었으므로 내가 손을 펴서 너를 칠 것이다. 이제 너를 측은하게 여기는 데도 진력이 났다.”
- Новый Русский Перевод - Ты отверг Меня, – возвещает Господь, – отступил назад. Свою руку на тебя подниму и погублю тебя: Я устал жалеть.
- Восточный перевод - Ты отверг Меня, – возвещает Вечный, – отступил назад. Свою руку на тебя подниму и погублю тебя; Я устал жалеть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты отверг Меня, – возвещает Вечный, – отступил назад. Свою руку на тебя подниму и погублю тебя; Я устал жалеть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты отверг Меня, – возвещает Вечный, – отступил назад. Свою руку на тебя подниму и погублю тебя; Я устал жалеть.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu m’as abandonné, déclare l’Eternel, tu m’as tourné le dos. Alors, de mon côté, ╵j’ai levé la main contre toi, je te détruis ; j’en ai assez ╵de toujours renoncer ╵à te châtier.
- リビングバイブル - おまえはわたしを捨て、わたしに背いた。 だからわたしは、おまえを打ちすえようと、 こぶしを振り上げる。 おまえに立ち直る機会を与えるのがいやになったのだ。
- Nova Versão Internacional - Você me rejeitou”, diz o Senhor. “Você vive se desviando. Por isso, porei as mãos em você e a destruirei; cansei-me de mostrar compaixão.
- Hoffnung für alle - Mich, deinen Herrn, hast du abgelehnt und mir den Rücken gekehrt. Darum erhebe ich meine Hand, um dich ein für alle Mal niederzuschlagen. Ich bin es müde, Erbarmen mit dir zu haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เจ้าได้ละทิ้งเรา และหวนกลับไปหาบาปร่ำไป เราจึงฟาดเจ้าและทำลายเจ้า เราจะไม่เมตตาเจ้าอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เจ้าไม่ยอมรับเราแล้ว เจ้าหันหลังให้เราซ้ำแล้วซ้ำเล่า ดังนั้นเราได้ยื่นมือของเราออกเพื่อลงโทษและทำให้เจ้าพินาศ เราจะเปลี่ยนใจไม่ได้อีกแล้ว
交叉引用
- Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
- Ê-xê-chi-ên 12:26 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho tôi:
- Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
- Ê-xê-chi-ên 12:28 - Vì thế, hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không còn trì hoãn nữa! Ta sẽ thực hiện mọi lời Ta đã phán. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
- Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.
- Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
- Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
- Thi Thiên 78:39 - Vì Chúa nhớ rằng họ là người phàm, như hơi thở thoáng qua, không bao giờ trở lại.
- Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
- Giê-rê-mi 1:16 - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
- A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
- A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
- A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
- A-mốt 7:7 - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
- A-mốt 7:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy dây dọi.” Chúa phán tiếp: “Ta sẽ thử dân Ta với dây dọi này. Ta không thể bỏ qua tội lỗi của chúng nữa.
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
- Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
- Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
- Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.