逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
- 新标点和合本 - 我必搭救你脱离恶人的手, 救赎你脱离强暴人的手。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必搭救你脱离恶人的手, 救赎你脱离残暴之人的手。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我必搭救你脱离恶人的手, 救赎你脱离残暴之人的手。”
- 当代译本 - 我要把你从恶人手中救出, 从残暴之徒的权势下赎回。”
- 圣经新译本 - “我必搭救你脱离恶人的手, 救赎你脱离强暴人的掌握(“掌握”原文作“手掌”)。”
- 现代标点和合本 - “我必搭救你脱离恶人的手, 救赎你脱离强暴人的手。”
- 和合本(拼音版) - 我必搭救你脱离恶人的手, 救赎你脱离强暴人的手。”
- New International Version - “I will save you from the hands of the wicked and deliver you from the grasp of the cruel.”
- New International Reader's Version - “I will save you from the hands of evil people. I will set you free from those who treat you badly.”
- English Standard Version - I will deliver you out of the hand of the wicked, and redeem you from the grasp of the ruthless.”
- New Living Translation - Yes, I will certainly keep you safe from these wicked men. I will rescue you from their cruel hands.”
- Christian Standard Bible - I will rescue you from the power of evil people and redeem you from the grasp of the ruthless.
- New American Standard Bible - “So I will rescue you from the hand of the wicked, And I will redeem you from the grasp of the violent.”
- New King James Version - “I will deliver you from the hand of the wicked, And I will redeem you from the grip of the terrible.”
- Amplified Bible - “So I will rescue you out of the hand of the wicked, And I will redeem you from the [grasping] palm of the terrible and ruthless [tyrant].”
- American Standard Version - And I will deliver thee out of the hand of the wicked, and I will redeem thee out of the hand of the terrible.
- King James Version - And I will deliver thee out of the hand of the wicked, and I will redeem thee out of the hand of the terrible.
- New English Translation - “I will deliver you from the power of the wicked. I will free you from the clutches of violent people.”
- World English Bible - “I will deliver you out of the hand of the wicked, and I will redeem you out of the hand of the terrible.”
- 新標點和合本 - 我必搭救你脫離惡人的手, 救贖你脫離強暴人的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必搭救你脫離惡人的手, 救贖你脫離殘暴之人的手。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必搭救你脫離惡人的手, 救贖你脫離殘暴之人的手。」
- 當代譯本 - 我要把你從惡人手中救出, 從殘暴之徒的權勢下贖回。」
- 聖經新譯本 - “我必搭救你脫離惡人的手, 救贖你脫離強暴人的掌握(“掌握”原文作“手掌”)。”
- 呂振中譯本 - 我必援救你脫離壞人的手, 必贖救你脫離強暴人的手掌。』
- 現代標點和合本 - 「我必搭救你脫離惡人的手, 救贖你脫離強暴人的手。」
- 文理和合譯本 - 我必拯爾於惡者之手、贖爾於暴者之手、
- 文理委辦譯本 - 拯救爾、出爾於惡者暴者之手。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必救爾贖爾、脫於惡者暴者之手、
- Nueva Versión Internacional - Te libraré del poder de los malvados; ¡te rescataré de las garras de los violentos!»
- 현대인의 성경 - 내가 너를 악한 자의 손에서 건지고 잔인한 자의 손에서 구할 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Я спасу тебя от рук нечестивых и выкуплю из рук безжалостных.
- Восточный перевод - Я спасу тебя от рук нечестивых и выкуплю из рук безжалостных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спасу тебя от рук нечестивых и выкуплю из рук безжалостных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спасу тебя от рук нечестивых и выкуплю из рук безжалостных.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, je te délivrerai des méchants, je te sauverai des violents.
- リビングバイブル - わたしは必ず、 悪人どもからおまえを助け出し、 彼らの無慈悲な手からおまえを救う。」
- Nova Versão Internacional - “Eu o livrarei das mãos dos ímpios e o resgatarei das garras dos violentos”.
- Hoffnung für alle - Aus der Hand boshafter und gewalttätiger Menschen werde ich dich erlösen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะช่วยเจ้าจากเงื้อมมือของคนชั่ว และไถ่เจ้าจากอุ้งมือของคนอำมหิต”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะช่วยเจ้าให้รอดจากมือของคนชั่ว และช่วยเจ้าให้พ้นจากอำนาจของคนโหดเหี้ยม”
交叉引用
- Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Y-sai 29:20 - Bọn tàn bạo sẽ tiêu tan, người phỉ báng sẽ biến mất. Những ai âm mưu tàn ác sẽ bị đánh hạ.
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
- Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
- Y-sai 25:5 - như hơi nóng trong hoang mạc. Nhưng Chúa sẽ làm im tiếng gào thét của dân ngoại quốc. Như giải trừ hơi nóng hoang mạc bằng bóng mây, để cho bài hát của kẻ bạo tàn phải nín lặng.
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
- Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.