Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • 新标点和合本 - 他们问你说:‘我们往哪里去呢?’你便告诉他们:‘耶和华如此说: 定为死亡的,必致死亡; 定为刀杀的,必交刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若问你说:‘我们往哪里去呢?’你就告诉他们,耶和华如此说: ‘定为死亡的,必致死亡; 定为刀杀的,必被刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若问你说:‘我们往哪里去呢?’你就告诉他们,耶和华如此说: ‘定为死亡的,必致死亡; 定为刀杀的,必被刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。’”
  • 当代译本 - 如果他们问你,‘我们该去哪里,’你就告诉他们,耶和华这样说, “‘该死的死, 该被杀的被杀, 该遭饥荒的遭饥荒, 该被掳的被掳。’
  • 圣经新译本 - 如果他们问你:‘我们要去哪里?’你就告诉他们:‘耶和华这样说: 该死亡的,就死亡; 该被刀剑所杀的,就被刀剑所杀; 该遭遇饥荒的,就遭遇饥荒; 该被掳的,就被掳去!’
  • 现代标点和合本 - 他们问你说:‘我们往哪里去呢?’你便告诉他们:‘耶和华如此说: 定为死亡的,必致死亡; 定为刀杀的,必交刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。
  • 和合本(拼音版) - 他们问你说:‘我们往哪里去呢?’你便告诉他们:‘耶和华如此说: “‘定为死亡的,必至死亡; 定为刀杀的,必交刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。’”
  • New International Version - And if they ask you, ‘Where shall we go?’ tell them, ‘This is what the Lord says: “ ‘Those destined for death, to death; those for the sword, to the sword; those for starvation, to starvation; those for captivity, to captivity.’
  • New International Reader's Version - Suppose these people ask you, ‘Where should we go?’ Then tell them, ‘The Lord says, “ ‘ “Those I have appointed to die will die. Those I have appointed to be killed by swords will be killed by swords. Those I have appointed to die of hunger will die of hunger. Those I have appointed to be taken away as prisoners will be taken away.” ’
  • English Standard Version - And when they ask you, ‘Where shall we go?’ you shall say to them, ‘Thus says the Lord: “‘Those who are for pestilence, to pestilence, and those who are for the sword, to the sword; those who are for famine, to famine, and those who are for captivity, to captivity.’
  • New Living Translation - And if they say to you, ‘But where can we go?’ tell them, ‘This is what the Lord says: “‘Those who are destined for death, to death; those who are destined for war, to war; those who are destined for famine, to famine; those who are destined for captivity, to captivity.’
  • Christian Standard Bible - If they ask you, ‘Where will we go? ’ tell them: This is what the Lord says: Those destined for death, to death; those destined for the sword, to the sword. Those destined for famine, to famine; those destined for captivity, to captivity.
  • New American Standard Bible - And it shall be that when they say to you, ‘Where should we go?’ then you are to tell them, ‘This is what the Lord says: “Those destined for death, to death; And those destined for the sword, to the sword; And those destined for famine, to famine; And those destined for captivity, to captivity.” ’
  • New King James Version - And it shall be, if they say to you, ‘Where should we go?’ then you shall tell them, ‘Thus says the Lord: “Such as are for death, to death; And such as are for the sword, to the sword; And such as are for the famine, to the famine; And such as are for the captivity, to the captivity.” ’
  • Amplified Bible - And it shall be that when they say to you, ‘Where should we go?’ then tell them, ‘Thus says the Lord: “Those [destined] for death, to death; Those for the sword, to the sword; Those for famine, to famine; Those for captivity, to captivity.” ’
  • American Standard Version - And it shall come to pass, when they say unto thee, Whither shall we go forth? then thou shalt tell them, Thus saith Jehovah: Such as are for death, to death; and such as are for the sword, to the sword; and such as are for the famine, to the famine; and such as are for captivity, to captivity.
  • King James Version - And it shall come to pass, if they say unto thee, Whither shall we go forth? then thou shalt tell them, Thus saith the Lord; Such as are for death, to death; and such as are for the sword, to the sword; and such as are for the famine, to the famine; and such as are for the captivity, to the captivity.
  • New English Translation - If they ask you, ‘Where should we go?’ tell them the Lord says this: “Those who are destined to die of disease will go to death by disease. Those who are destined to die in war will go to death in war. Those who are destined to die of starvation will go to death by starvation. Those who are destined to go into exile will go into exile.”
  • World English Bible - It will happen, when they ask you, ‘Where shall we go out?’ then you shall tell them, ‘Yahweh says: “Such as are for death, to death; such as are for the sword, to the sword; such as are for the famine, to the famine; and such as are for captivity, to captivity.”’
  • 新標點和合本 - 他們問你說:『我們往哪裏去呢?』你便告訴他們,耶和華如此說: 定為死亡的,必致死亡; 定為刀殺的,必交刀殺; 定為饑荒的,必遭饑荒; 定為擄掠的,必被擄掠。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若問你說:『我們往哪裏去呢?』你就告訴他們,耶和華如此說: 『定為死亡的,必致死亡; 定為刀殺的,必被刀殺; 定為饑荒的,必遭饑荒; 定為擄掠的,必被擄掠。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若問你說:『我們往哪裏去呢?』你就告訴他們,耶和華如此說: 『定為死亡的,必致死亡; 定為刀殺的,必被刀殺; 定為饑荒的,必遭饑荒; 定為擄掠的,必被擄掠。』」
  • 當代譯本 - 如果他們問你,『我們該去哪裡,』你就告訴他們,耶和華這樣說, 「『該死的死, 該被殺的被殺, 該遭饑荒的遭饑荒, 該被擄的被擄。』
  • 聖經新譯本 - 如果他們問你:‘我們要去哪裡?’你就告訴他們:‘耶和華這樣說: 該死亡的,就死亡; 該被刀劍所殺的,就被刀劍所殺; 該遭遇饑荒的,就遭遇饑荒; 該被擄的,就被擄去!’
  • 呂振中譯本 - 他們 若問 你說:「我們要出去到哪裏呢?」你便對他們說:「永恆主這麼說: 『那該遭疫癘 的,就遭疫癘; 該被刀 殺 的、就被刀 殺 ; 該受饑荒的,就受饑荒; 該被擄的,就被擄。』」』
  • 現代標點和合本 - 他們問你說:『我們往哪裡去呢?』你便告訴他們:『耶和華如此說: 定為死亡的,必致死亡; 定為刀殺的,必交刀殺; 定為饑荒的,必遭饑荒; 定為擄掠的,必被擄掠。
  • 文理和合譯本 - 如彼詢爾曰、我當何往、則告之曰、耶和華云、當死者就死、當刃者就刃、當饑者就饑、當虜者就虜、
  • 文理委辦譯本 - 如彼詰爾當往何處、爾必傳我命、告之曰、當死則死、當殺則殺、當饑則饑、當虜則虜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼問爾曰、我儕可往何處、爾則告之曰、主如是云、當死者就死、當亡於刃者就刃、當饑者就饑、當擄者就擄、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si te preguntan: “¿A dónde iremos?”, adviérteles que así dice el Señor: »“Los destinados a la muerte, a la muerte; los destinados a la espada, a la espada; los destinados al hambre, al hambre; los destinados al cautiverio, al cautiverio”.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 너에게 ‘우리가 어디로 가야 하겠습니까?’ 하고 물으면 너는 그들에게 이렇게 대답하라: 이것은 여호와의 말씀이다. ‘죽기로 되어 있는 자는 죽음으로, 칼날에 죽을 자는 전쟁으로, 기근을 당할 자는 기근으로, 포로 될 자는 포로로 나아가라.’
  • Новый Русский Перевод - А если станут спрашивать тебя эти люди: «Куда нам идти?» – скажи им: «Так говорит Господь: Обреченные на смерть – пусть умирают; обреченные на меч – пусть идут под меч; обреченные на голод – пусть голодают; обреченные на плен – пусть уходят в плен».
  • Восточный перевод - А если станут спрашивать тебя эти люди: «Куда нам идти?» – то ответь им: «Так говорит Вечный: Обречённые на смерть – пусть умирают; обречённые на меч – пусть идут под меч; обречённые на голод – пусть голодают; обречённые на плен – пусть уходят в плен».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если станут спрашивать тебя эти люди: «Куда нам идти?» – то ответь им: «Так говорит Вечный: Обречённые на смерть – пусть умирают; обречённые на меч – пусть идут под меч; обречённые на голод – пусть голодают; обречённые на плен – пусть уходят в плен».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если станут спрашивать тебя эти люди: «Куда нам идти?» – то ответь им: «Так говорит Вечный: Обречённые на смерть – пусть умирают; обречённые на меч – пусть идут под меч; обречённые на голод – пусть голодают; обречённые на плен – пусть уходят в плен».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et lorsqu’ils te diront : « Où devons-nous aller ? » tu leur diras ceci : Voici ce que déclare l’Eternel : Ceux qui sont destinés ╵à la peste ╵s’en iront à la peste ; ceux qui sont destinés ╵à périr par l’épée ╵s’en iront à l’épée, ceux qui sont destinés ╵à mourir de famine, ╵iront à la famine ; ceux qui sont destinés ╵à la déportation, ╵s’en iront en déportation.
  • リビングバイブル - もし彼らがおまえに、どこへ行ったらいいのかと尋ねたら、わたしがこう言ったと告げなさい。 死に定められた者は死に、 剣で殺される運命にある者は剣に、 ききんに定められた者はききんに、 捕虜になる者は捕虜に。
  • Nova Versão Internacional - E, se perguntarem a você: ‘Para onde iremos?’, diga-lhes: Assim diz o Senhor: “Os destinados à morte, para a morte; os destinados à espada, para a espada; os destinados à fome, para a fome; os destinados ao cativeiro, para o cativeiro.
  • Hoffnung für alle - Und wenn sie dich fragen: ›Wohin sollen wir gehen?‹, dann antworte: ›So spricht der Herr: Wer für die Pest bestimmt ist, der sterbe an der Pest! Wer für das Schwert bestimmt ist, der sterbe durchs Schwert! Wer für den Hungertod bestimmt ist, der sterbe an Hunger, und wer für die Gefangenschaft bestimmt ist, der ziehe in die Gefangenschaft!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากพวกเขาถามเจ้าว่า ‘จะให้เราไปที่ไหน?’ จงบอกพวกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า “ ‘ผู้ที่ถูกกำหนดให้ตายก็ตายไป ผู้ที่จะต้องตายในสงครามก็ตายในสงคราม ผู้ที่จะต้องอดตายก็อดตาย และผู้ที่ต้องไปเป็นเชลยก็ไปเป็นเชลย’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​พวก​เขา​ถาม​เจ้า​ว่า ‘จะ​ให้​พวก​เรา​ไป​ไหน’ เจ้า​จง​ตอบ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ผู้​ที่​ถูก​กำหนด​ให้​ตาย​ก็​จะ​ต้อง​ตาย ผู้​ที่​ถูก​กำหนด​ให้​สู้รบ​ก็​จะ​ออก​ไป​สู้รบ ผู้​ที่​ถูก​กำหนด​ให้​อดอยาก​ก็​จะ​อดอยาก และ​ผู้​ที่​ถูก​กำหนด​ให้​เป็น​เชลย​ก็​จะ​เป็น​เชลย’”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Khải Huyền 6:3 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ hai, tôi nghe sinh vật thứ hai gọi: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 6:4 - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
  • Khải Huyền 6:5 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ ba, tôi nghe sinh vật thứ ba gọi: “Lại đây!” Tôi thấy một con ngựa đen; người cưỡi ngựa tay cầm cái cân.
  • Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
  • Khải Huyền 6:7 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ tư, tôi nghe sinh vật thứ tư gọi: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 6:8 - Tôi thấy một con ngựa màu xám nhạt, người cưỡi tên là Tử Vong, có Âm Phủ theo sau. Họ nhận được quyền thống trị một phần tư địa cầu, dùng chiến tranh, đói kém, bệnh tật, và thú dữ giết hại loài người.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • 新标点和合本 - 他们问你说:‘我们往哪里去呢?’你便告诉他们:‘耶和华如此说: 定为死亡的,必致死亡; 定为刀杀的,必交刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若问你说:‘我们往哪里去呢?’你就告诉他们,耶和华如此说: ‘定为死亡的,必致死亡; 定为刀杀的,必被刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若问你说:‘我们往哪里去呢?’你就告诉他们,耶和华如此说: ‘定为死亡的,必致死亡; 定为刀杀的,必被刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。’”
  • 当代译本 - 如果他们问你,‘我们该去哪里,’你就告诉他们,耶和华这样说, “‘该死的死, 该被杀的被杀, 该遭饥荒的遭饥荒, 该被掳的被掳。’
  • 圣经新译本 - 如果他们问你:‘我们要去哪里?’你就告诉他们:‘耶和华这样说: 该死亡的,就死亡; 该被刀剑所杀的,就被刀剑所杀; 该遭遇饥荒的,就遭遇饥荒; 该被掳的,就被掳去!’
  • 现代标点和合本 - 他们问你说:‘我们往哪里去呢?’你便告诉他们:‘耶和华如此说: 定为死亡的,必致死亡; 定为刀杀的,必交刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。
  • 和合本(拼音版) - 他们问你说:‘我们往哪里去呢?’你便告诉他们:‘耶和华如此说: “‘定为死亡的,必至死亡; 定为刀杀的,必交刀杀; 定为饥荒的,必遭饥荒; 定为掳掠的,必被掳掠。’”
  • New International Version - And if they ask you, ‘Where shall we go?’ tell them, ‘This is what the Lord says: “ ‘Those destined for death, to death; those for the sword, to the sword; those for starvation, to starvation; those for captivity, to captivity.’
  • New International Reader's Version - Suppose these people ask you, ‘Where should we go?’ Then tell them, ‘The Lord says, “ ‘ “Those I have appointed to die will die. Those I have appointed to be killed by swords will be killed by swords. Those I have appointed to die of hunger will die of hunger. Those I have appointed to be taken away as prisoners will be taken away.” ’
  • English Standard Version - And when they ask you, ‘Where shall we go?’ you shall say to them, ‘Thus says the Lord: “‘Those who are for pestilence, to pestilence, and those who are for the sword, to the sword; those who are for famine, to famine, and those who are for captivity, to captivity.’
  • New Living Translation - And if they say to you, ‘But where can we go?’ tell them, ‘This is what the Lord says: “‘Those who are destined for death, to death; those who are destined for war, to war; those who are destined for famine, to famine; those who are destined for captivity, to captivity.’
  • Christian Standard Bible - If they ask you, ‘Where will we go? ’ tell them: This is what the Lord says: Those destined for death, to death; those destined for the sword, to the sword. Those destined for famine, to famine; those destined for captivity, to captivity.
  • New American Standard Bible - And it shall be that when they say to you, ‘Where should we go?’ then you are to tell them, ‘This is what the Lord says: “Those destined for death, to death; And those destined for the sword, to the sword; And those destined for famine, to famine; And those destined for captivity, to captivity.” ’
  • New King James Version - And it shall be, if they say to you, ‘Where should we go?’ then you shall tell them, ‘Thus says the Lord: “Such as are for death, to death; And such as are for the sword, to the sword; And such as are for the famine, to the famine; And such as are for the captivity, to the captivity.” ’
  • Amplified Bible - And it shall be that when they say to you, ‘Where should we go?’ then tell them, ‘Thus says the Lord: “Those [destined] for death, to death; Those for the sword, to the sword; Those for famine, to famine; Those for captivity, to captivity.” ’
  • American Standard Version - And it shall come to pass, when they say unto thee, Whither shall we go forth? then thou shalt tell them, Thus saith Jehovah: Such as are for death, to death; and such as are for the sword, to the sword; and such as are for the famine, to the famine; and such as are for captivity, to captivity.
  • King James Version - And it shall come to pass, if they say unto thee, Whither shall we go forth? then thou shalt tell them, Thus saith the Lord; Such as are for death, to death; and such as are for the sword, to the sword; and such as are for the famine, to the famine; and such as are for the captivity, to the captivity.
  • New English Translation - If they ask you, ‘Where should we go?’ tell them the Lord says this: “Those who are destined to die of disease will go to death by disease. Those who are destined to die in war will go to death in war. Those who are destined to die of starvation will go to death by starvation. Those who are destined to go into exile will go into exile.”
  • World English Bible - It will happen, when they ask you, ‘Where shall we go out?’ then you shall tell them, ‘Yahweh says: “Such as are for death, to death; such as are for the sword, to the sword; such as are for the famine, to the famine; and such as are for captivity, to captivity.”’
  • 新標點和合本 - 他們問你說:『我們往哪裏去呢?』你便告訴他們,耶和華如此說: 定為死亡的,必致死亡; 定為刀殺的,必交刀殺; 定為饑荒的,必遭饑荒; 定為擄掠的,必被擄掠。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若問你說:『我們往哪裏去呢?』你就告訴他們,耶和華如此說: 『定為死亡的,必致死亡; 定為刀殺的,必被刀殺; 定為饑荒的,必遭饑荒; 定為擄掠的,必被擄掠。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若問你說:『我們往哪裏去呢?』你就告訴他們,耶和華如此說: 『定為死亡的,必致死亡; 定為刀殺的,必被刀殺; 定為饑荒的,必遭饑荒; 定為擄掠的,必被擄掠。』」
  • 當代譯本 - 如果他們問你,『我們該去哪裡,』你就告訴他們,耶和華這樣說, 「『該死的死, 該被殺的被殺, 該遭饑荒的遭饑荒, 該被擄的被擄。』
  • 聖經新譯本 - 如果他們問你:‘我們要去哪裡?’你就告訴他們:‘耶和華這樣說: 該死亡的,就死亡; 該被刀劍所殺的,就被刀劍所殺; 該遭遇饑荒的,就遭遇饑荒; 該被擄的,就被擄去!’
  • 呂振中譯本 - 他們 若問 你說:「我們要出去到哪裏呢?」你便對他們說:「永恆主這麼說: 『那該遭疫癘 的,就遭疫癘; 該被刀 殺 的、就被刀 殺 ; 該受饑荒的,就受饑荒; 該被擄的,就被擄。』」』
  • 現代標點和合本 - 他們問你說:『我們往哪裡去呢?』你便告訴他們:『耶和華如此說: 定為死亡的,必致死亡; 定為刀殺的,必交刀殺; 定為饑荒的,必遭饑荒; 定為擄掠的,必被擄掠。
  • 文理和合譯本 - 如彼詢爾曰、我當何往、則告之曰、耶和華云、當死者就死、當刃者就刃、當饑者就饑、當虜者就虜、
  • 文理委辦譯本 - 如彼詰爾當往何處、爾必傳我命、告之曰、當死則死、當殺則殺、當饑則饑、當虜則虜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼問爾曰、我儕可往何處、爾則告之曰、主如是云、當死者就死、當亡於刃者就刃、當饑者就饑、當擄者就擄、
  • Nueva Versión Internacional - Y, si te preguntan: “¿A dónde iremos?”, adviérteles que así dice el Señor: »“Los destinados a la muerte, a la muerte; los destinados a la espada, a la espada; los destinados al hambre, al hambre; los destinados al cautiverio, al cautiverio”.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 너에게 ‘우리가 어디로 가야 하겠습니까?’ 하고 물으면 너는 그들에게 이렇게 대답하라: 이것은 여호와의 말씀이다. ‘죽기로 되어 있는 자는 죽음으로, 칼날에 죽을 자는 전쟁으로, 기근을 당할 자는 기근으로, 포로 될 자는 포로로 나아가라.’
  • Новый Русский Перевод - А если станут спрашивать тебя эти люди: «Куда нам идти?» – скажи им: «Так говорит Господь: Обреченные на смерть – пусть умирают; обреченные на меч – пусть идут под меч; обреченные на голод – пусть голодают; обреченные на плен – пусть уходят в плен».
  • Восточный перевод - А если станут спрашивать тебя эти люди: «Куда нам идти?» – то ответь им: «Так говорит Вечный: Обречённые на смерть – пусть умирают; обречённые на меч – пусть идут под меч; обречённые на голод – пусть голодают; обречённые на плен – пусть уходят в плен».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А если станут спрашивать тебя эти люди: «Куда нам идти?» – то ответь им: «Так говорит Вечный: Обречённые на смерть – пусть умирают; обречённые на меч – пусть идут под меч; обречённые на голод – пусть голодают; обречённые на плен – пусть уходят в плен».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А если станут спрашивать тебя эти люди: «Куда нам идти?» – то ответь им: «Так говорит Вечный: Обречённые на смерть – пусть умирают; обречённые на меч – пусть идут под меч; обречённые на голод – пусть голодают; обречённые на плен – пусть уходят в плен».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et lorsqu’ils te diront : « Où devons-nous aller ? » tu leur diras ceci : Voici ce que déclare l’Eternel : Ceux qui sont destinés ╵à la peste ╵s’en iront à la peste ; ceux qui sont destinés ╵à périr par l’épée ╵s’en iront à l’épée, ceux qui sont destinés ╵à mourir de famine, ╵iront à la famine ; ceux qui sont destinés ╵à la déportation, ╵s’en iront en déportation.
  • リビングバイブル - もし彼らがおまえに、どこへ行ったらいいのかと尋ねたら、わたしがこう言ったと告げなさい。 死に定められた者は死に、 剣で殺される運命にある者は剣に、 ききんに定められた者はききんに、 捕虜になる者は捕虜に。
  • Nova Versão Internacional - E, se perguntarem a você: ‘Para onde iremos?’, diga-lhes: Assim diz o Senhor: “Os destinados à morte, para a morte; os destinados à espada, para a espada; os destinados à fome, para a fome; os destinados ao cativeiro, para o cativeiro.
  • Hoffnung für alle - Und wenn sie dich fragen: ›Wohin sollen wir gehen?‹, dann antworte: ›So spricht der Herr: Wer für die Pest bestimmt ist, der sterbe an der Pest! Wer für das Schwert bestimmt ist, der sterbe durchs Schwert! Wer für den Hungertod bestimmt ist, der sterbe an Hunger, und wer für die Gefangenschaft bestimmt ist, der ziehe in die Gefangenschaft!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากพวกเขาถามเจ้าว่า ‘จะให้เราไปที่ไหน?’ จงบอกพวกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า “ ‘ผู้ที่ถูกกำหนดให้ตายก็ตายไป ผู้ที่จะต้องตายในสงครามก็ตายในสงคราม ผู้ที่จะต้องอดตายก็อดตาย และผู้ที่ต้องไปเป็นเชลยก็ไปเป็นเชลย’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​พวก​เขา​ถาม​เจ้า​ว่า ‘จะ​ให้​พวก​เรา​ไป​ไหน’ เจ้า​จง​ตอบ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ผู้​ที่​ถูก​กำหนด​ให้​ตาย​ก็​จะ​ต้อง​ตาย ผู้​ที่​ถูก​กำหนด​ให้​สู้รบ​ก็​จะ​ออก​ไป​สู้รบ ผู้​ที่​ถูก​กำหนด​ให้​อดอยาก​ก็​จะ​อดอยาก และ​ผู้​ที่​ถูก​กำหนด​ให้​เป็น​เชลย​ก็​จะ​เป็น​เชลย’”
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Khải Huyền 6:3 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ hai, tôi nghe sinh vật thứ hai gọi: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 6:4 - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
  • Khải Huyền 6:5 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ ba, tôi nghe sinh vật thứ ba gọi: “Lại đây!” Tôi thấy một con ngựa đen; người cưỡi ngựa tay cầm cái cân.
  • Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
  • Khải Huyền 6:7 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ tư, tôi nghe sinh vật thứ tư gọi: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 6:8 - Tôi thấy một con ngựa màu xám nhạt, người cưỡi tên là Tử Vong, có Âm Phủ theo sau. Họ nhận được quyền thống trị một phần tư địa cầu, dùng chiến tranh, đói kém, bệnh tật, và thú dữ giết hại loài người.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
圣经
资源
计划
奉献