逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
- 新标点和合本 - 我没有坐在宴乐人的会中, 也没有欢乐; 我因你的感动(“感动”原文作“手”)独自静坐, 因你使我满心愤恨。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我并未坐在享乐人的会中欢乐; 因你的手,我就独自静坐, 你使我满心愤慨。
- 和合本2010(神版-简体) - 我并未坐在享乐人的会中欢乐; 因你的手,我就独自静坐, 你使我满心愤慨。
- 当代译本 - 我没有与作乐的人为伍, 没有与他们同乐。 我独坐一处,因为你的手按在我身上, 你使我义愤填膺。
- 圣经新译本 - 我没有坐在欢笑者的集会中一同欢乐; 因为你的手在我身上, 你使我满了忿怒, 我就独自静坐。
- 现代标点和合本 - 我没有坐在宴乐人的会中, 也没有欢乐。 我因你的感动 独自静坐, 因你使我满心愤恨。
- 和合本(拼音版) - 我没有坐在宴乐人的会中, 也没有欢乐, 我因你的感动 独自静坐, 因你使我满心愤恨。
- New International Version - I never sat in the company of revelers, never made merry with them; I sat alone because your hand was on me and you had filled me with indignation.
- New International Reader's Version - I never sat around with those who go to wild parties. I never had a good time with them. I sat alone because you had put your powerful hand on me. Your anger against sin was burning inside me.
- English Standard Version - I did not sit in the company of revelers, nor did I rejoice; I sat alone, because your hand was upon me, for you had filled me with indignation.
- New Living Translation - I never joined the people in their merry feasts. I sat alone because your hand was on me. I was filled with indignation at their sins.
- Christian Standard Bible - I never sat with the band of revelers, and I did not celebrate with them. Because your hand was on me, I sat alone, for you filled me with indignation.
- New American Standard Bible - I did not sit in a circle of revelers and celebrate. Because of Your hand upon me I sat alone, For You filled me with indignation.
- New King James Version - I did not sit in the assembly of the mockers, Nor did I rejoice; I sat alone because of Your hand, For You have filled me with indignation.
- Amplified Bible - I did not sit with the group of those who celebrate, Nor did I rejoice; I sat alone because Your [powerful] hand was upon me, For You had filled me with indignation [at their sin].
- American Standard Version - I sat not in the assembly of them that make merry, nor rejoiced; I sat alone because of thy hand; for thou hast filled me with indignation.
- King James Version - I sat not in the assembly of the mockers, nor rejoiced; I sat alone because of thy hand: for thou hast filled me with indignation.
- New English Translation - I did not spend my time in the company of other people, laughing and having a good time. I stayed to myself because I felt obligated to you and because I was filled with anger at what they had done.
- World English Bible - I didn’t sit in the assembly of those who make merry and rejoice. I sat alone because of your hand, for you have filled me with indignation.
- 新標點和合本 - 我沒有坐在宴樂人的會中, 也沒有歡樂; 我因你的感動(原文是手)獨自靜坐, 因你使我滿心憤恨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我並未坐在享樂人的會中歡樂; 因你的手,我就獨自靜坐, 你使我滿心憤慨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我並未坐在享樂人的會中歡樂; 因你的手,我就獨自靜坐, 你使我滿心憤慨。
- 當代譯本 - 我沒有與作樂的人為伍, 沒有與他們同樂。 我獨坐一處,因為你的手按在我身上, 你使我義憤填膺。
- 聖經新譯本 - 我沒有坐在歡笑者的集會中一同歡樂; 因為你的手在我身上, 你使我滿了忿怒, 我就獨自靜坐。
- 呂振中譯本 - 我沒有坐在嘻嘻笑鬧者的集會中 去歡躍呀; 因你手 的控制 ,我獨自坐着; 因為你使我滿了義怒。
- 現代標點和合本 - 我沒有坐在宴樂人的會中, 也沒有歡樂。 我因你的感動 獨自靜坐, 因你使我滿心憤恨。
- 文理和合譯本 - 歡娛之會、我未同坐、亦未偕樂、為爾之手、我乃獨坐、蓋爾充我以怒也、
- 文理委辦譯本 - 侮慢之人、我不樂與之坐、爾言降災、予懷歉仄、默然獨坐。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我未曾坐於嬉笑者之會、與之同樂、因蒙主之感而獨坐、使我愁煩盈懷、
- Nueva Versión Internacional - No he formado parte de grupos libertinos, ni me he divertido con ellos; he vivido solo, porque tú estás conmigo y me has llenado de indignación.
- 현대인의 성경 - 나는 흥겹게 노는 자들과 자리를 같이하지 않았으며 그들과 즐기지도 않았고 주의 명령대로 홀로 지냈습니다. 이것은 주께서 나에게 분개한 마음을 주셨기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Не сидел я в кругу насмешников и не праздновал с ними; я сидел одиноко под гнетом Твоей руки, так как Ты наполнил меня гневом.
- Восточный перевод - Не сидел я в кругу насмешников и не праздновал с ними; я сидел одиноко под гнётом Твоей руки, так как Ты наполнил меня гневом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не сидел я в кругу насмешников и не праздновал с ними; я сидел одиноко под гнётом Твоей руки, так как Ты наполнил меня гневом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не сидел я в кругу насмешников и не праздновал с ними; я сидел одиноко под гнётом Твоей руки, так как Ты наполнил меня гневом.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ne me suis pas joint ╵à un cercle de plaisantins ╵pour m’y amuser avec eux. Non, contraint par ta main, ╵je suis resté à part, car tu m’avais rempli ╵d’indignation.
- リビングバイブル - 私は、笑いさざめく彼らの宴会に 列席しませんでした。 神の御手のもとに一人で座っています。 彼らの罪ために、心は憤りで張り裂けんばかりです。 ところが神は、いざという時に 私を助けてくれませんでした。 迫害をやめさせてくれなかったのです。 彼らは、私に害を加える手を、 ただのひと時も止めないのでしょうか。 神の助けは、ある時は水があふれ、 ある時は干上がってしまう谷川のように、 あてにならないものです。」
- Nova Versão Internacional - Jamais me sentei na companhia dos que se divertem, nunca festejei com eles. Sentei-me sozinho, porque a tua mão estava sobre mim e me encheste de indignação.
- Hoffnung für alle - Nie saß ich fröhlich mit anderen Menschen zusammen, ich konnte nicht mit ihnen lachen. Nein, einsam war ich, weil deine Hand auf mir lag; dein Zorn über dieses Volk hatte auch mich gepackt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ไม่เคยนั่งในหมู่คนที่สรวลเสเฮฮา ไม่ร่วมรื่นเริงเบิกบานกับพวกเขา ข้าพระองค์นั่งอยู่ตามลำพังเพราะพระหัตถ์ของพระองค์อยู่เหนือข้าพระองค์ และพระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์เปี่ยมด้วยความขุ่นเคืองใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าไม่ได้สังสรรค์กับบรรดาผู้หาความสำราญ ไม่เคยสนุกสนานร่วมกับพวกเขา ข้าพเจ้าอยู่ตามลำพัง เพราะมือของพระองค์สถิตกับข้าพเจ้า และข้าพเจ้าท่วมท้นด้วยความเดือดดาล
交叉引用
- Giê-rê-mi 16:8 - Con đừng đến phòng tiệc và lễ lạc của chúng. Đừng ăn và uống gì với chúng.
- Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
- Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
- Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Thi Thiên 102:7 - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Ê-xê-chi-ên 3:24 - Rồi Thần Chúa nhập vào tôi và nâng tôi đứng lên. Ngài phán bảo tôi: “Hãy vào nhà con và tự giam mình trong đó.
- Ê-xê-chi-ên 3:25 - Hỡi con người, con sẽ bị dây trói buộc, không thể đến với dân.
- Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
- Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
- Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
- Ai Ca 3:28 - Người ấy hãy ngồi một mình yên lặng, vì Chúa Hằng Hữu đã đặt ách trên vai mình.
- Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.