逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你是知道的; 求你记念我,眷顾我, 向逼迫我的人为我报仇; 不要向他们忍怒取我的命, 要知道我为你的缘故受了凌辱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你是知道的; 求你记念我,眷顾我, 向迫害我的人为我报仇; 不要把我取去,因你不轻易发怒, 要知道我为你的缘故受了凌辱。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你是知道的; 求你记念我,眷顾我, 向迫害我的人为我报仇; 不要把我取去,因你不轻易发怒, 要知道我为你的缘故受了凌辱。
- 当代译本 - 耶和华啊,你知道我的遭遇。 求你顾念我,眷顾我, 报应迫害我的人。 求你不要取走我的性命, 因为你不轻易发怒, 你知道我为了你忍受辱骂。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你知道这一切; 求你记念我,看顾我, 替我向那些逼迫我的人报复。 求你忍怒,不要取去我的性命; 要知道,我为你的缘故受了侮辱。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你是知道的! 求你记念我,眷顾我, 向逼迫我的人为我报仇。 不要向他们忍怒取我的命, 要知道我为你的缘故受了凌辱。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你是知道的, 求你记念我,眷顾我, 向逼迫我的人为我报仇, 不要向他们忍怒取我的命, 要知道我为你的缘故受了凌辱。
- New International Version - Lord, you understand; remember me and care for me. Avenge me on my persecutors. You are long-suffering—do not take me away; think of how I suffer reproach for your sake.
- New International Reader's Version - Lord, you understand how much I’m suffering. Show concern for me. Take care of me. Pay back those who are trying to harm me. You are patient. Don’t take my life away from me. Think about how much shame I suffer because of you.
- English Standard Version - O Lord, you know; remember me and visit me, and take vengeance for me on my persecutors. In your forbearance take me not away; know that for your sake I bear reproach.
- New Living Translation - Then I said, “Lord, you know what’s happening to me. Please step in and help me. Punish my persecutors! Please give me time; don’t let me die young. It’s for your sake that I am suffering.
- The Message - You know where I am, God! Remember what I’m doing here! Take my side against my detractors. Don’t stand back while they ruin me. Just look at the abuse I’m taking! When your words showed up, I ate them— swallowed them whole. What a feast! What delight I took in being yours, O God, God-of-the-Angel-Armies! I never joined the party crowd in their laughter and their fun. Led by you, I went off by myself. You’d filled me with indignation. Their sin had me seething. But why, why this chronic pain, this ever worsening wound and no healing in sight? You’re nothing, God, but a mirage, a lovely oasis in the distance—and then nothing! * * *
- Christian Standard Bible - You know, Lord; remember me and take note of me. Avenge me against my persecutors. In your patience, don’t take me away. Know that I suffer disgrace for your honor.
- New American Standard Bible - You know, Lord; Remember me, take notice of me, And take vengeance for me on my persecutors. Do not, in view of Your patience, take me away; Know that for Your sake I endure reproach.
- New King James Version - O Lord, You know; Remember me and visit me, And take vengeance for me on my persecutors. In Your enduring patience, do not take me away. Know that for Your sake I have suffered rebuke.
- Amplified Bible - O Lord, You know and understand; Remember me [thoughtfully], take notice of me, take vengeance for me on my persecutors. Do not, in view of Your patience, take me away; Know that for Your sake I endure [continual] rebuke and dishonor.
- American Standard Version - O Jehovah, thou knowest; remember me, and visit me, and avenge me of my persecutors; take me not away in thy longsuffering: know that for thy sake I have suffered reproach.
- King James Version - O Lord, thou knowest: remember me, and visit me, and revenge me of my persecutors; take me not away in thy longsuffering: know that for thy sake I have suffered rebuke.
- New English Translation - I said, “Lord, you know how I suffer. Take thought of me and care for me. Pay back for me those who have been persecuting me. Do not be so patient with them that you allow them to kill me. Be mindful of how I have put up with their insults for your sake.
- World English Bible - Yahweh, you know. Remember me, visit me, and avenge me of my persecutors. You are patient, so don’t take me away. Know that for your sake I have suffered reproach.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你是知道的; 求你記念我,眷顧我, 向逼迫我的人為我報仇; 不要向他們忍怒取我的命, 要知道我為你的緣故受了凌辱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你是知道的; 求你記念我,眷顧我, 向迫害我的人為我報仇; 不要把我取去,因你不輕易發怒, 要知道我為你的緣故受了凌辱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你是知道的; 求你記念我,眷顧我, 向迫害我的人為我報仇; 不要把我取去,因你不輕易發怒, 要知道我為你的緣故受了凌辱。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你知道我的遭遇。 求你顧念我,眷顧我, 報應迫害我的人。 求你不要取走我的性命, 因為你不輕易發怒, 你知道我為了你忍受辱罵。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你知道這一切; 求你記念我,看顧我, 替我向那些逼迫我的人報復。 求你忍怒,不要取去我的性命; 要知道,我為你的緣故受了侮辱。
- 呂振中譯本 - 你是知道的; 永恆主啊,記起我,眷顧我; 向逼迫我的人為我報復吧! 不要 向他們 忍怒來要我的命哦。 要知道我為了你的緣故是怎樣擔受了
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你是知道的! 求你記念我,眷顧我, 向逼迫我的人為我報仇。 不要向他們忍怒取我的命, 要知道我為你的緣故受了凌辱。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾悉之矣、願爾記憶我、眷顧我、報復於窘我者、勿以恆忍、俾我滅亡、我為爾故、既受謗瀆、爾其知之、
- 文理委辦譯本 - 耶利米曰、耶和華與、爾鑒察予、眷顧予、伸我之冤、爾既恆忍、勿滅予命、我緣爾故、受人凌辱、爾所知也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知禱曰、 主無所不知、求主記念我、眷顧我、為我復仇於逼迫我之人、勿因恆忍、使我滅亡、我緣主故、受人凌辱、主所知也、
- Nueva Versión Internacional - Tú comprendes, Señor; ¡acuérdate de mí, y cuídame! ¡Toma venganza de los que me persiguen! Por causa de tu paciencia, no permitas que sea yo arrebatado; mira que por ti sufro injurias.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 아십니다. 나를 기억하시고 돌보시며 나를 박해하는 자에게 보복하소서. 주께서 그들을 오랫동안 내버려 두어 내가 그들의 손에 멸망당하는 일이 없게 하소서. 내가 주를 위해 모욕당하는 것을 생각하소서.
- Новый Русский Перевод - – Господи, Ты все знаешь; вспомни меня, обрати на меня Свой взор! Отомсти за меня гонителям. Ты терпелив, не забирай меня; Ты знаешь, что ради Тебя я выношу насмешки.
- Восточный перевод - Вечный, Ты всё знаешь; вспомни меня, обрати на меня Свой взор! Отомсти за меня гонителям. Ты терпелив: не забирай меня; Ты знаешь, что ради Тебя я терплю оскорбления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Ты всё знаешь; вспомни меня, обрати на меня Свой взор! Отомсти за меня гонителям. Ты терпелив: не забирай меня; Ты знаешь, что ради Тебя я терплю оскорбления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Ты всё знаешь; вспомни меня, обрати на меня Свой взор! Отомсти за меня гонителям. Ты терпелив: не забирай меня; Ты знаешь, что ради Тебя я терплю оскорбления.
- La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu sais, Eternel ! Soucie-toi donc de moi, et interviens pour moi ! Fais-leur payer ╵à ces gens qui me persécutent. Ne permets pas que je pâtisse de ta patience envers mes ennemis ! Regarde : c’est pour toi ╵que je subis l’opprobre !
- リビングバイブル - これに答えて、エレミヤが言いました。 「主よ。私がこんなに苦しんでいるのは、 神のためであることを、あなたはご存じです。 あなたのおことばを伝えたので、 人々は私を迫害します。 どうか、私が彼らの手にかかって殺されることが ありませんように。 私を彼らの強い力から救い出し、 彼らにふさわしい罰を与えてください。
- Nova Versão Internacional - Tu me conheces, Senhor; lembra-te de mim, vem em meu auxílio e vinga-me dos meus perseguidores. Que, pela tua paciência para com eles, eu não seja eliminado. Sabes que sofro afronta por tua causa.
- Hoffnung für alle - Herr, du siehst doch alles! Denk an mich und setz dich für mich ein! Lass meine Feinde ihre gerechte Strafe bekommen. Halte deinen Zorn gegen sie nicht länger zurück, sonst komme ich noch um! Du weißt doch, dass sie mich deinetwegen beschimpfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเข้าพระทัย ขอทรงระลึกถึงและดูแลรักษาข้าพระองค์ ขอพระองค์ทรงแก้แค้นผู้ข่มเหงเหล่านี้เพื่อข้าพระองค์ พระองค์ทรงอดกลั้นพระทัยไว้ช้านาน ขออย่าทรงนำข้าพระองค์ไปเสีย ขอทรงระลึกว่าข้าพระองค์ทนการตำหนิเพราะเห็นแก่พระองค์มากเพียงใด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทราบดี พระองค์ระลึกถึงข้าพเจ้าและช่วยเหลือข้าพเจ้า และแก้แค้นพวกที่บีบบังคับแทนข้าพเจ้า พระองค์มีความอดกลั้นต่อพวกเขา อย่าปล่อยให้ข้าพเจ้าตายเลย ดูเถิดว่าข้าพเจ้าทนต่อการติเตียนก็เพื่อพระองค์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
- Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
- Nê-hê-mi 6:14 - Cầu xin Đức Chúa Trời đừng quên những điều Tô-bia và San-ba-lát đã làm; xin cũng đừng quên nữ Tiên tri Nô-a-đia và các tiên tri khác, là những người định làm cho con khiếp đảm.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
- Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
- Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
- Thi Thiên 109:26 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin ra tay cứu giúp! Giải cứu con vì Chúa nhân từ.
- Thi Thiên 109:27 - Xin cho họ biết bàn tay Chúa, chính Ngài đã can thiệp giải nguy.
- Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
- Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
- Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
- Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
- Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
- Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
- Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
- Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
- Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
- Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
- Giê-rê-mi 11:18 - Chúa Hằng Hữu cho tôi biết rõ những âm mưu độc ác của kẻ thù chống lại tôi.
- Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- Giê-rê-mi 11:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về người A-na-tốt, là dân muốn tôi chết. Họ nói rằng: “Chúng ta sẽ giết ngươi nếu ngươi không ngừng tiên tri về Danh Chúa Hằng Hữu.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- Thi Thiên 39:13 - Xin Chúa tha tội để con phấn khởi, vui tươi trước khi con qua đời và không còn nữa!
- Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
- Thi Thiên 119:133 - Cho con bước theo lời Chúa, đừng để ác tâm ngự trong con.
- Thi Thiên 119:134 - Xin giải thoát con khỏi người áp bức; để con tự do tuân hành thánh chỉ.
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
- Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- Thi Thiên 119:84 - Con phải chờ đợi đến bao giờ? Ngày nào Chúa xử bọn bức hại con?
- Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
- Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
- Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
- Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
- Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.