Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • 新标点和合本 - 我也必使仇敌带这掠物到你所不认识的地去,因我怒中起的火要将你们焚烧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使你的仇敌过去,到你所不认识的地方 ,因为你们要被我怒中所起的火焚烧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使你的仇敌过去,到你所不认识的地方 ,因为你们要被我怒中所起的火焚烧。”
  • 当代译本 - 把你们掳到陌生的地方。我的怒火已被点燃,要烧灭你们。”
  • 圣经新译本 - 我必使你在你不认识的地方, 服事你的仇敌(有古抄本作“我必使你的仇敌过去,到你所不认识的地方”); 因为我的怒火燃烧起来, 要烧灭你们。”
  • 现代标点和合本 - 我也必使仇敌带这掠物到你所不认识的地去,因我怒中起的火要将你们焚烧。”
  • 和合本(拼音版) - 我也必使仇敌带这掠物到你所不认识的地去,因我怒中起的火要将你们焚烧。”
  • New International Version - I will enslave you to your enemies in a land you do not know, for my anger will kindle a fire that will burn against you.”
  • New International Reader's Version - I will make you slaves to your enemies. You will serve them in a land you have not known about before. My anger will start a fire that will burn you up.”
  • English Standard Version - I will make you serve your enemies in a land that you do not know, for in my anger a fire is kindled that shall burn forever.”
  • New Living Translation - I will tell your enemies to take you as captives to a foreign land. For my anger blazes like a fire that will burn forever. ”
  • Christian Standard Bible - Then I will make you serve your enemies in a land you do not know, for my anger will kindle a fire that will burn against you.
  • New American Standard Bible - Then I will make your enemies bring your possessions Into a land that you do not know; For a fire has been kindled in My anger, And it will burn upon you.”
  • New King James Version - And I will make you cross over with your enemies Into a land which you do not know; For a fire is kindled in My anger, Which shall burn upon you.”
  • Amplified Bible - Then I will make your enemies bring [you along with] your possessions Into a land which you do not know [for there you will serve your conquerors]; For a fire has been kindled in My anger, Which will burn upon you.”
  • American Standard Version - And I will make them to pass with thine enemies into a land which thou knowest not; for a fire is kindled in mine anger, which shall burn upon you.
  • King James Version - And I will make thee to pass with thine enemies into a land which thou knowest not: for a fire is kindled in mine anger, which shall burn upon you.
  • New English Translation - I will make you serve your enemies in a land that you know nothing about. For my anger is like a fire that will burn against you.”
  • World English Bible - I will make them to pass with your enemies into a land which you don’t know; for a fire is kindled in my anger, which will burn on you.”
  • 新標點和合本 - 我也必使仇敵帶這掠物到你所不認識的地去,因我怒中起的火要將你們焚燒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使你的仇敵過去,到你所不認識的地方 ,因為你們要被我怒中所起的火焚燒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使你的仇敵過去,到你所不認識的地方 ,因為你們要被我怒中所起的火焚燒。」
  • 當代譯本 - 把你們擄到陌生的地方。我的怒火已被點燃,要燒滅你們。」
  • 聖經新譯本 - 我必使你在你不認識的地方, 服事你的仇敵(有古抄本作“我必使你的仇敵過去,到你所不認識的地方”); 因為我的怒火燃燒起來, 要燒滅你們。”
  • 呂振中譯本 - 我必使你在不認識之地 服事你的仇敵 ; 因為我怒氣中有火燒起, 要把你們都焚燒掉。』
  • 現代標點和合本 - 我也必使仇敵帶這掠物到你所不認識的地去,因我怒中起的火要將你們焚燒。」
  • 文理和合譯本 - 我必使爾服役於敵、至所未識之地、蓋我怒如烈火、將燃及爾眾、○
  • 文理委辦譯本 - 亦使爾在素未識之地、為敵人供役、蓋我震怒、烈如火之燃、延及爾曹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦使爾隨敵往爾所未識之地、因我震怒如火之燃、攻爾如焚、○
  • Nueva Versión Internacional - Haré que sirvas a tus enemigos en una tierra que no conoces, porque en mi ira un fuego se ha encendido, y arde contra ustedes».
  • 현대인의 성경 - 내가 너로 알지 못하는 땅에서 네 원수를 섬기게 하겠다. 이것은 너에 대한 내 분노가 불처럼 타오르기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, что вам незнакома, так как вспыхнул огонь Моего гнева – он будет пылать против вас.
  • Восточный перевод - Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, что вам незнакома, так как вспыхнул огонь Моего гнева – он будет пылать против вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, что вам незнакома, так как вспыхнул огонь Моего гнева – он будет пылать против вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, что вам незнакома, так как вспыхнул огонь Моего гнева – он будет пылать против вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, de vos ennemis, ╵je vous rendrai esclaves dans un pays ╵qui vous est inconnu, car ma colère attise un feu qui vous embrasera.
  • リビングバイブル - 敵がおまえたちを捕虜とし、 知らない国へ連れて行くにまかせる。 わたしの怒りは火のように燃え上がり、 おまえたちを焼き尽くす。」
  • Nova Versão Internacional - Eu os tornarei escravos de seus inimigos, numa terra que vocês não conhecem, pois a minha ira acenderá um fogo que arderá contra vocês”.
  • Hoffnung für alle - Sie werden ihren Feinden in der Fremde dienen müssen. Denn mein Zorn ist wie ein Feuer, das sie verbrennt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ศัตรูทั้งหลายจับเจ้าไปเป็นเชลย ในดินแดนที่เจ้าไม่รู้จัก เพราะโทสะของเราจะลุกเป็นไฟ ซึ่งจะเผาผลาญเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ไป​รับใช้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า​ใน​แผ่นดิน​ที่​เจ้า​ไม่​รู้จัก ความ​โกรธ​ของ​เรา​ทำ​ให้​ไฟ​ถูก​จุด​ขึ้น ซึ่ง​จะ​ไหม้​ตัว​เจ้า”
交叉引用
  • A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • 新标点和合本 - 我也必使仇敌带这掠物到你所不认识的地去,因我怒中起的火要将你们焚烧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使你的仇敌过去,到你所不认识的地方 ,因为你们要被我怒中所起的火焚烧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使你的仇敌过去,到你所不认识的地方 ,因为你们要被我怒中所起的火焚烧。”
  • 当代译本 - 把你们掳到陌生的地方。我的怒火已被点燃,要烧灭你们。”
  • 圣经新译本 - 我必使你在你不认识的地方, 服事你的仇敌(有古抄本作“我必使你的仇敌过去,到你所不认识的地方”); 因为我的怒火燃烧起来, 要烧灭你们。”
  • 现代标点和合本 - 我也必使仇敌带这掠物到你所不认识的地去,因我怒中起的火要将你们焚烧。”
  • 和合本(拼音版) - 我也必使仇敌带这掠物到你所不认识的地去,因我怒中起的火要将你们焚烧。”
  • New International Version - I will enslave you to your enemies in a land you do not know, for my anger will kindle a fire that will burn against you.”
  • New International Reader's Version - I will make you slaves to your enemies. You will serve them in a land you have not known about before. My anger will start a fire that will burn you up.”
  • English Standard Version - I will make you serve your enemies in a land that you do not know, for in my anger a fire is kindled that shall burn forever.”
  • New Living Translation - I will tell your enemies to take you as captives to a foreign land. For my anger blazes like a fire that will burn forever. ”
  • Christian Standard Bible - Then I will make you serve your enemies in a land you do not know, for my anger will kindle a fire that will burn against you.
  • New American Standard Bible - Then I will make your enemies bring your possessions Into a land that you do not know; For a fire has been kindled in My anger, And it will burn upon you.”
  • New King James Version - And I will make you cross over with your enemies Into a land which you do not know; For a fire is kindled in My anger, Which shall burn upon you.”
  • Amplified Bible - Then I will make your enemies bring [you along with] your possessions Into a land which you do not know [for there you will serve your conquerors]; For a fire has been kindled in My anger, Which will burn upon you.”
  • American Standard Version - And I will make them to pass with thine enemies into a land which thou knowest not; for a fire is kindled in mine anger, which shall burn upon you.
  • King James Version - And I will make thee to pass with thine enemies into a land which thou knowest not: for a fire is kindled in mine anger, which shall burn upon you.
  • New English Translation - I will make you serve your enemies in a land that you know nothing about. For my anger is like a fire that will burn against you.”
  • World English Bible - I will make them to pass with your enemies into a land which you don’t know; for a fire is kindled in my anger, which will burn on you.”
  • 新標點和合本 - 我也必使仇敵帶這掠物到你所不認識的地去,因我怒中起的火要將你們焚燒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使你的仇敵過去,到你所不認識的地方 ,因為你們要被我怒中所起的火焚燒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使你的仇敵過去,到你所不認識的地方 ,因為你們要被我怒中所起的火焚燒。」
  • 當代譯本 - 把你們擄到陌生的地方。我的怒火已被點燃,要燒滅你們。」
  • 聖經新譯本 - 我必使你在你不認識的地方, 服事你的仇敵(有古抄本作“我必使你的仇敵過去,到你所不認識的地方”); 因為我的怒火燃燒起來, 要燒滅你們。”
  • 呂振中譯本 - 我必使你在不認識之地 服事你的仇敵 ; 因為我怒氣中有火燒起, 要把你們都焚燒掉。』
  • 現代標點和合本 - 我也必使仇敵帶這掠物到你所不認識的地去,因我怒中起的火要將你們焚燒。」
  • 文理和合譯本 - 我必使爾服役於敵、至所未識之地、蓋我怒如烈火、將燃及爾眾、○
  • 文理委辦譯本 - 亦使爾在素未識之地、為敵人供役、蓋我震怒、烈如火之燃、延及爾曹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦使爾隨敵往爾所未識之地、因我震怒如火之燃、攻爾如焚、○
  • Nueva Versión Internacional - Haré que sirvas a tus enemigos en una tierra que no conoces, porque en mi ira un fuego se ha encendido, y arde contra ustedes».
  • 현대인의 성경 - 내가 너로 알지 못하는 땅에서 네 원수를 섬기게 하겠다. 이것은 너에 대한 내 분노가 불처럼 타오르기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, что вам незнакома, так как вспыхнул огонь Моего гнева – он будет пылать против вас.
  • Восточный перевод - Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, что вам незнакома, так как вспыхнул огонь Моего гнева – он будет пылать против вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, что вам незнакома, так как вспыхнул огонь Моего гнева – он будет пылать против вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдам вас в рабство вашим врагам, в страну, что вам незнакома, так как вспыхнул огонь Моего гнева – он будет пылать против вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, de vos ennemis, ╵je vous rendrai esclaves dans un pays ╵qui vous est inconnu, car ma colère attise un feu qui vous embrasera.
  • リビングバイブル - 敵がおまえたちを捕虜とし、 知らない国へ連れて行くにまかせる。 わたしの怒りは火のように燃え上がり、 おまえたちを焼き尽くす。」
  • Nova Versão Internacional - Eu os tornarei escravos de seus inimigos, numa terra que vocês não conhecem, pois a minha ira acenderá um fogo que arderá contra vocês”.
  • Hoffnung für alle - Sie werden ihren Feinden in der Fremde dienen müssen. Denn mein Zorn ist wie ein Feuer, das sie verbrennt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ศัตรูทั้งหลายจับเจ้าไปเป็นเชลย ในดินแดนที่เจ้าไม่รู้จัก เพราะโทสะของเราจะลุกเป็นไฟ ซึ่งจะเผาผลาญเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ไป​รับใช้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า​ใน​แผ่นดิน​ที่​เจ้า​ไม่​รู้จัก ความ​โกรธ​ของ​เรา​ทำ​ให้​ไฟ​ถูก​จุด​ขึ้น ซึ่ง​จะ​ไหม้​ตัว​เจ้า”
  • A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
圣经
资源
计划
奉献