逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- 新标点和合本 - 你要将这话对他们说: ‘愿我眼泪汪汪, 昼夜不息, 因为我百姓(原文作“民的处女”)受了裂口破坏的大伤。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要向他们说这些话: 愿我眼泪汪汪, 昼夜不息, 因为少女—我百姓 受了重大的打击, 伤口极其严重。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要向他们说这些话: 愿我眼泪汪汪, 昼夜不息, 因为少女—我百姓 受了重大的打击, 伤口极其严重。
- 当代译本 - “耶利米,你要对他们说, ‘让我昼夜泪眼汪汪吧, 因为我的处女同胞遭受重创, 伤势危重。
- 圣经新译本 - “你要对他们说这话: ‘愿我的眼泪直流, 日夜不停; 因为我的同胞(“同胞”原文作“人民的处女”)遭受极大的毁灭, 受到很严重的打击。
- 现代标点和合本 - “你要将这话对他们说: ‘愿我眼泪汪汪, 昼夜不息, 因为我百姓 受了裂口破坏的大伤。
- 和合本(拼音版) - “你要将这话对他们说: ‘愿我眼泪汪汪, 昼夜不息, 因为我百姓 受了裂口破坏的大伤。
- New International Version - “Speak this word to them: “ ‘Let my eyes overflow with tears night and day without ceasing; for the Virgin Daughter, my people, has suffered a grievous wound, a crushing blow.
- New International Reader's Version - “Jeremiah, give them this message. Tell them, “ ‘Let tears flow from my eyes. Let them pour out night and day. Never let them stop. The people of my own nation have suffered a terrible wound. They have been crushed.
- English Standard Version - “You shall say to them this word: ‘Let my eyes run down with tears night and day, and let them not cease, for the virgin daughter of my people is shattered with a great wound, with a very grievous blow.
- New Living Translation - Now, Jeremiah, say this to them: “Night and day my eyes overflow with tears. I cannot stop weeping, for my virgin daughter—my precious people— has been struck down and lies mortally wounded.
- The Message - “And you, Jeremiah, will say this to them: “‘My eyes pour out tears. Day and night, the tears never quit. My dear, dear people are battered and bruised, hopelessly and cruelly wounded. I walk out into the fields, shocked by the killing fields strewn with corpses. I walk into the city, shocked by the sight of starving bodies. And I watch the preachers and priests going about their business as if nothing’s happened!’”
- Christian Standard Bible - You are to speak this word to them: Let my eyes overflow with tears; day and night may they not stop, for my dearest people have been destroyed by a crushing blow, an extremely severe wound.
- New American Standard Bible - You will say this word to them, ‘Let my eyes stream down tears night and day, And let them not cease; For the virgin daughter of my people has been crushed with a mighty blow, With a sorely infected wound.
- New King James Version - “Therefore you shall say this word to them: ‘Let my eyes flow with tears night and day, And let them not cease; For the virgin daughter of my people Has been broken with a mighty stroke, with a very severe blow.
- Amplified Bible - Therefore [Jeremiah] you will say this word to them, ‘Let my eyes flow with tears night and day, And let them never cease; For the virgin daughter of my people has been crushed with a great blow, With a very serious and severely infected wound.
- American Standard Version - And thou shalt say this word unto them, Let mine eyes run down with tears night and day, and let them not cease; for the virgin daughter of my people is broken with a great breach, with a very grievous wound.
- King James Version - Therefore thou shalt say this word unto them; Let mine eyes run down with tears night and day, and let them not cease: for the virgin daughter of my people is broken with a great breach, with a very grievous blow.
- New English Translation - “Tell these people this, Jeremiah: ‘My eyes overflow with tears day and night without ceasing. For my people, my dear children, have suffered a crushing blow. They have suffered a serious wound.
- World English Bible - “You shall say this word to them: “‘Let my eyes run down with tears night and day, and let them not cease; for the virgin daughter of my people is broken with a great breach, with a very grievous wound.
- 新標點和合本 - 你要將這話對他們說: 願我眼淚汪汪, 晝夜不息, 因為我百姓(原文是民的處女)受了裂口破壞的大傷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要向他們說這些話: 願我眼淚汪汪, 晝夜不息, 因為少女-我百姓 受了重大的打擊, 傷口極其嚴重。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要向他們說這些話: 願我眼淚汪汪, 晝夜不息, 因為少女—我百姓 受了重大的打擊, 傷口極其嚴重。
- 當代譯本 - 「耶利米,你要對他們說, 『讓我晝夜淚眼汪汪吧, 因為我的處女同胞遭受重創, 傷勢危重。
- 聖經新譯本 - “你要對他們說這話: ‘願我的眼淚直流, 日夜不停; 因為我的同胞(“同胞”原文作“人民的處女”)遭受極大的毀滅, 受到很嚴重的打擊。
- 呂振中譯本 - 『你要將這話對他們說: 「願我的眼流下淚水, 晝夜不息; 因為我的子民 受了極厲害的擊傷, 破裂的破爛很大。
- 現代標點和合本 - 「你要將這話對他們說: 『願我眼淚汪汪, 晝夜不息, 因為我百姓 受了裂口破壞的大傷。
- 文理和合譯本 - 爾其以是言語之曰、我目流涕、晝夜不息、我民處女、大見摧殘、而受重傷、
- 文理委辦譯本 - 爾以我言播告於民、耶利米曰、斯民遭難孔艱、可為晝夜痛哭流涕也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以斯言告民曰、我 耶利米 目流淚、晝夜不息、緣我民大受折損、其傷甚重、
- Nueva Versión Internacional - »Tú les dirás lo siguiente: »“Que corran lágrimas de mis ojos día y noche, sin cesar, porque la virginal hija de mi pueblo ha sufrido una herida terrible, ¡un golpe muy duro!
- 현대인의 성경 - “너는 그들에게 이렇게 말하라. ‘내가 밤낮 눈물을 흘리며 울지 않을 수 없으니 나의 처녀 딸과 같은 내 백성이 아주 심한 타격을 받아 다 죽게 되었기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Вот что скажи им: – Пусть льются из моих глаз слезы, не переставая ни днем, ни ночью, потому что девственная дочь – народ мой – получила страшную рану, сражена могучим ударом.
- Восточный перевод - Вот что скажи им: – Пусть льются из моих глаз слёзы, не переставая ни днём, ни ночью, потому что девственная дочь – народ мой – получила страшную рану, сражена могучим ударом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что скажи им: – Пусть льются из моих глаз слёзы, не переставая ни днём, ни ночью, потому что девственная дочь – народ мой – получила страшную рану, сражена могучим ударом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что скажи им: – Пусть льются из моих глаз слёзы, не переставая ни днём, ни ночью, потому что девственная дочь – народ мой – получила страшную рану, сражена могучим ударом.
- La Bible du Semeur 2015 - Et toi, dis-leur ceci : « Sans cesse, nuit et jour, ╵mes yeux versent des larmes, ╵ils ne tarissent pas ! Car un malheur terrible va atteindre la communauté de mon peuple : c’est une plaie très douloureuse.
- リビングバイブル - だから、彼らにこう言いなさい。 『私の目からは、夜となく昼となく涙があふれる。 同胞が剣で刺され、重傷を負って 地面に転がっているからだ。
- Nova Versão Internacional - “Diga-lhes isto: “Que os meus olhos derramem lágrimas, noite e dia sem cessar; pois a minha filha virgem, o meu povo, sofreu um ferimento terrível, um golpe fatal.
- Hoffnung für alle - Der Herr befahl mir: »Verheimliche ihnen deine Trauer nicht! Sag ihnen: ›Ich weine hemmungslos, meine Tränen fließen Tag und Nacht. Denn mein geliebtes Volk ist schwer verwundet, zerschlagen liegt es am Boden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบอกพวกเขาว่า “ ‘ขอให้น้ำตาของเราไหลริน ไม่หยุดหย่อนทั้งวันทั้งคืน เพราะธิดาพรหมจารีของเราคือประชากรของเรา ถูกตีและนอนซมด้วยบาดแผลฉกรรจ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงพูดกับพวกเขาดังนี้ ‘ให้ข้าพเจ้าหลั่งน้ำตาทั้งวันและคืน อย่าให้หยุดร้องไห้เลย เพราะธิดาพรหมจารีของประชาชนของข้าพเจ้าถูกโจมตี และบาดเจ็บแสนสาหัส
交叉引用
- Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
- A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
- Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
- Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
- Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
- Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
- Thi Thiên 39:10 - Xin Chúa thương, ngừng tay đánh phạt! Vì con kiệt sức và mỏi mòn.
- Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
- Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
- Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
- Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
- Mi-ca 6:13 - Bởi vậy, Ta bắt đầu đánh phạt ngươi! Ta sẽ làm cho ngươi tiêu điều vì tội lỗi ngươi.
- Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
- Giê-rê-mi 10:19 - Vết thương của tôi trầm trọng và nỗi đau của tôi quá lớn. Bệnh tật của tôi không phương cứu chữa, nhưng tôi phải gánh chịu.
- Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
- Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
- Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Giê-rê-mi 8:21 - Tôi đau đớn với nỗi đau của dân tôi. Tôi sầu muộn và kiệt sức lẫn khiếp sợ.
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.