逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
- 新标点和合本 - 你们要举目观看从北方来的人。 先前赐给你的群众, 就是你佳美的群众, 如今在哪里呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要举目观看从北方来的人。 先前赐给你的羊群, 就是你所引以为荣的羊, 现今在哪里呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要举目观看从北方来的人。 先前赐给你的羊群, 就是你所引以为荣的羊, 现今在哪里呢?
- 当代译本 - 耶路撒冷啊, 举目看看那些从北方来的敌人吧, 从前交托给你的群羊——你引以为荣的群羊如今在哪里呢?
- 圣经新译本 - 耶路撒冷啊!你要举目观看 那些从北方来的人。 从前交给你的羊群, 就是你引以为荣的群羊,现今在哪里呢?
- 现代标点和合本 - “你们要举目观看从北方来的人! 先前赐给你的群众, 就是你佳美的群众, 如今在哪里呢?
- 和合本(拼音版) - 你们要举目观看从北方来的人。 先前赐给你的群众, 就是你佳美的群众, 如今在哪里呢?
- New International Version - Look up and see those who are coming from the north. Where is the flock that was entrusted to you, the sheep of which you boasted?
- New International Reader's Version - Jerusalem, look up! Your enemies are coming from the north. Where is the flock you were supposed to take care of? Where are the sheep you were so proud of?
- English Standard Version - “Lift up your eyes and see those who come from the north. Where is the flock that was given you, your beautiful flock?
- New Living Translation - Open up your eyes and see the armies marching down from the north! Where is your flock— your beautiful flock— that he gave you to care for?
- The Message - Look, look, Jerusalem! Look at the enemies coming out of the north! What will become of your flocks of people, the beautiful flocks in your care? How are you going to feel when the people you’ve played up to, looked up to all these years Now look down on you? You didn’t expect this? Surprise! The pain of a woman having a baby! Do I hear you saying, “What’s going on here? Why me?” The answer’s simple: You’re guilty, hugely guilty. Your guilt has your life endangered, your guilt has you writhing in pain.
- Christian Standard Bible - Look up and see those coming from the north. Where is the flock entrusted to you, the sheep that were your pride?
- New American Standard Bible - “Raise your eyes and see Those coming from the north. Where is the flock that was given you, Your beautiful sheep?
- New King James Version - Lift up your eyes and see Those who come from the north. Where is the flock that was given to you, Your beautiful sheep?
- Amplified Bible - “Lift up your eyes and see Those coming from the north. Where is the flock that was given to you [to shepherd], Your beautiful flock?
- American Standard Version - Lift up your eyes, and behold them that come from the north: where is the flock that was given thee, thy beautiful flock?
- King James Version - Lift up your eyes, and behold them that come from the north: where is the flock that was given thee, thy beautiful flock?
- New English Translation - Then I said, “Look up, Jerusalem, and see the enemy that is coming from the north. Where now is the flock of people that were entrusted to your care? Where now are the ‘sheep’ that you take such pride in?
- World English Bible - Lift up your eyes, and see those who come from the north. Where is the flock that was given to you, your beautiful flock?
- 新標點和合本 - 你們要舉目觀看從北方來的人。 先前賜給你的羣眾, 就是你佳美的羣眾, 如今在哪裏呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要舉目觀看從北方來的人。 先前賜給你的羊羣, 就是你所引以為榮的羊, 現今在哪裏呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要舉目觀看從北方來的人。 先前賜給你的羊羣, 就是你所引以為榮的羊, 現今在哪裏呢?
- 當代譯本 - 耶路撒冷啊, 舉目看看那些從北方來的敵人吧, 從前交託給你的群羊——你引以為榮的群羊如今在哪裡呢?
- 聖經新譯本 - 耶路撒冷啊!你要舉目觀看 那些從北方來的人。 從前交給你的羊群, 就是你引以為榮的群羊,現今在哪裡呢?
- 呂振中譯本 - 『 耶路撒冷 啊 , 舉目觀看 那些從北方而來的人哦; 從前賜給你的羣羊, 你俊美的羊羣、在哪裏呢?
- 現代標點和合本 - 「你們要舉目觀看從北方來的人! 先前賜給你的群眾, 就是你佳美的群眾, 如今在哪裡呢?
- 文理和合譯本 - 爾其仰目而觀、有自北而來者、昔所付爾嘉美之羣羊、今安在哉、
- 文理委辦譯本 - 昔有群民、上帝付爾、爾以自詡、而今安在、爾舉目觀瞻、見民至自北方、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾舉目而觀、見敵來自北方、昔所付爾之群眾、即爾至美之群羊、而今安在、
- Nueva Versión Internacional - Alcen los ojos y miren a los que vienen del norte. ¿Dónde está el rebaño que te fue confiado, el rebaño que era tu orgullo?
- 현대인의 성경 - 예루살렘아, 너는 눈을 들어 북쪽에서 오는 군대를 보아라. 너에게 맡겼던 양떼 곧 네가 그처럼 자랑하던 양떼는 어디 있느냐?
- Новый Русский Перевод - Дочь Иерусалима, подними глаза и посмотри на тех, кто движется с севера: где стадо, что было тебе дано, твое славное стадо?
- Восточный перевод - Дочь Иерусалима , подними глаза и посмотри на тех, кто движется с севера: где стадо, что было тебе дано, твоё славное стадо?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дочь Иерусалима , подними глаза и посмотри на тех, кто движется с севера: где стадо, что было тебе дано, твоё славное стадо?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дочь Иерусалима , подними глаза и посмотри на тех, кто движется с севера: где стадо, что было тебе дано, твоё славное стадо?
- La Bible du Semeur 2015 - Lève les yeux, Jérusalem, regarde ceux qui viennent du nord. Où donc est le troupeau ╵qui t’a été confié, et où sont les brebis ╵qui faisaient ta fierté ?
- リビングバイブル - 北から攻めて来る軍隊を見よ。 エルサレムよ、おまえの羊の群れはどこにいるのか。 わたしが預けておいた美しい羊の群れはどこか。
- Nova Versão Internacional - Erga os olhos, Jerusalém, e veja aqueles que vêm do norte. Onde está o rebanho que foi confiado a você, as ovelhas das quais se orgulhava?
- Hoffnung für alle - »Jerusalem, siehst du, wie deine Feinde von Norden her kommen? Was soll nun aus deiner Herde werden, die du beschützen solltest und auf die du so stolz warst?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเงยหน้าขึ้นมองดูคนทั้งหลาย ที่มาจากทางเหนือ ไหนล่ะฝูงแกะที่เรามอบหมายให้เจ้าดูแล ฝูงแกะที่เจ้าโอ้อวด?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเงยหน้าขึ้น ดูบรรดาผู้ที่มาจากทิศเหนือ ฝูงแกะที่น่าภูมิใจของท่าน ที่มอบให้ท่านดูแลน่ะอยู่ไหน
交叉引用
- Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
- Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
- Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
- Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
- Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
- Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
- Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
- Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
- Ê-xê-chi-ên 34:7 - Vì thế, hỡi những kẻ chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu:
- Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
- Ê-xê-chi-ên 34:9 - Vì thế, hỡi những người chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
- Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
- Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
- Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.