Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • 新标点和合本 - 我的产业向我岂如斑点的鸷鸟呢? 鸷鸟岂在她四围攻击她呢? 你们要去聚集田野的百兽, 带来吞吃吧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的产业向我如斑点的鸷鸟, 有鸷鸟在四围攻击她。 你们去聚集田野的百兽, 叫它们来吞吃吧!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的产业向我如斑点的鸷鸟, 有鸷鸟在四围攻击她。 你们去聚集田野的百兽, 叫它们来吞吃吧!
  • 当代译本 - 我的产业就像一只带斑点的鸷鸟, 被其他鸷鸟围攻。 去招聚一切野兽来吞吃它吧!
  • 圣经新译本 - 我的产业对我,不就像一只带斑点的鸷鸟, 其他的鸷鸟都四围攻击她? 你们去聚集田野各样的走兽, 带它们来吃吧!
  • 现代标点和合本 - 我的产业向我岂如斑点的鸷鸟呢? 鸷鸟岂在她四围攻击她呢? 你们要去聚集田野的百兽, 带来吞吃吧!
  • 和合本(拼音版) - 我的产业向我岂如斑点的鸷鸟呢? 鸷鸟岂在她四围攻击她呢? 你们要去聚集田野的百兽, 带来吞吃吧!
  • New International Version - Has not my inheritance become to me like a speckled bird of prey that other birds of prey surround and attack? Go and gather all the wild beasts; bring them to devour.
  • New International Reader's Version - My own land has become like a spotted hawk. And other hawks surround it and attack it. Come, all you wild animals! Gather together! Come together to eat up my land.
  • English Standard Version - Is my heritage to me like a hyena’s lair? Are the birds of prey against her all around? Go, assemble all the wild beasts; bring them to devour.
  • New Living Translation - My chosen people act like speckled vultures, but they themselves are surrounded by vultures. Bring on the wild animals to pick their corpses clean!
  • Christian Standard Bible - Is my inheritance like a hyena to me? Are birds of prey circling her? Go, gather all the wild animals; bring them to devour her.
  • New American Standard Bible - Is My inheritance like a speckled bird of prey to Me? Are the birds of prey against her on every side? Go, gather all the animals of the field, Bring them to devour!
  • New King James Version - My heritage is to Me like a speckled vulture; The vultures all around are against her. Come, assemble all the beasts of the field, Bring them to devour!
  • Amplified Bible - Is My inheritance like a speckled bird of prey to Me [unlike the others]? Are the birds of prey (enemies) surrounding her on every side? Go, gather all the [wild] beasts of the field; Bring them to devour [her]!
  • American Standard Version - Is my heritage unto me as a speckled bird of prey? are the birds of prey against her round about? go ye, assemble all the beasts of the field, bring them to devour.
  • King James Version - Mine heritage is unto me as a speckled bird, the birds round about are against her; come ye, assemble all the beasts of the field, come to devour.
  • New English Translation - The people I call my own attack me like birds of prey or like hyenas. But other birds of prey are all around them. Let all the nations gather together like wild beasts. Let them come and destroy these people I call my own.
  • World English Bible - Is my heritage to me as a speckled bird of prey? Are the birds of prey against her all around? Go, assemble all the animals of the field. Bring them to devour.
  • 新標點和合本 - 我的產業向我豈如斑點的鷙鳥呢? 鷙鳥豈在她四圍攻擊她呢? 你們要去聚集田野的百獸, 帶來吞吃吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的產業向我如斑點的鷙鳥, 有鷙鳥在四圍攻擊她。 你們去聚集田野的百獸, 叫牠們來吞吃吧!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的產業向我如斑點的鷙鳥, 有鷙鳥在四圍攻擊她。 你們去聚集田野的百獸, 叫牠們來吞吃吧!
  • 當代譯本 - 我的產業就像一隻帶斑點的鷙鳥, 被其他鷙鳥圍攻。 去招聚一切野獸來吞吃牠吧!
  • 聖經新譯本 - 我的產業對我,不就像一隻帶斑點的鷙鳥, 其他的鷙鳥都四圍攻擊她? 你們去聚集田野各樣的走獸, 帶牠們來吃吧!
  • 呂振中譯本 - 難道我的產業對於我就像斑點鷙鳥, 以致鷙鳥都四圍攻擊她麼? 你們去聚集田野的百獸, 帶來吞喫吧。
  • 現代標點和合本 - 我的產業向我豈如斑點的鷙鳥呢? 鷙鳥豈在她四圍攻擊她呢? 你們要去聚集田野的百獸, 帶來吞吃吧!
  • 文理和合譯本 - 我業於我、豈成為斑鷹乎、凡鷹豈環而攻之乎、爾其往集田間之獸、俾至而噬之、
  • 文理委辦譯本 - 我視斯民、若斑狼、凡鷙鳥走獸、俱當群集、而吞噬之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之子民於我前、猶如斑駁之鷙鳥、因此鷙鳥於其四周、一切野獸、俱當群集來噬、
  • Nueva Versión Internacional - Mi heredad es para mí como un ave de muchos colores acosada por las aves de rapiña. ¡Vayan y reúnan a todos los animales salvajes! ¡Tráiganlos para que la devoren!
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 매에게 사방 공격을 당한 새처럼 되었다. 너희는 들짐승을 모아다가 그것을 삼키게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Уподобилось Мое владение хищной птице, на которую напали со всех сторон другие хищные птицы. Ступайте, соберите всех диких зверей и приведите их, чтобы они пожирали Мое владение.
  • Восточный перевод - Уподобилось Моё владение хищной птице, на которую напали со всех сторон другие хищные птицы. Ступайте, соберите всех диких зверей и приведите их, чтобы они пожирали Моё владение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уподобилось Моё владение хищной птице, на которую напали со всех сторон другие хищные птицы. Ступайте, соберите всех диких зверей и приведите их, чтобы они пожирали Моё владение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уподобилось Моё владение хищной птице, на которую напали со всех сторон другие хищные птицы. Ступайте, соберите всех диких зверей и приведите их, чтобы они пожирали Моё владение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh quoi ! le peuple ╵qui m’appartient ╵est-il donc devenu pour moi ╵comme un rapace ╵aux couleurs bigarrées pour que, de toutes parts, ╵les autres rapaces l’entourent ? Allez et rassemblez ╵les animaux sauvages ! Qu’on les fasse venir ╵pour le festin !
  • リビングバイブル - わたしの民は倒れた。 わたしは、はげたかと野獣の群れに、 その死体の肉を食べさせる。」
  • Nova Versão Internacional - O povo de minha propriedade tornou-se para mim como uma toca de hiena, sobre a qual pairam as aves de rapina. Reúnam todos os animais selvagens; tragam-nos para o banquete.
  • Hoffnung für alle - Nun sind sie wie ein Vogel mit buntem Gefieder, über dem Raubvögel kreisen und auf den sie herabstoßen. Los, bringt alle wilden Tiere her, damit sie mein Volk fressen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มรดกของเรา กลับกลายเป็นนกสีสดใสสะดุดตา นกอื่นๆ จึงรุมล้อมเล่นงานมันไม่ใช่หรือ? ไปเถิด ไปรวบรวมสัตว์ป่าทั้งหลาย มาเขมือบกินมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​สืบ​มรดก​ของ​เรา เป็น​เหมือน​แร้ง​มี​จุด​ตัว​หนึ่ง ที่​ถูก​พวก​แร้ง​ชนิด​อื่น​รุมล้อม​และ​จิก​มิ​ใช่​หรือ จง​ไป​รวบ​รวม​สัตว์ป่า​ทั้ง​ปวง​มา พา​พวก​มัน​มา​กิน​เสีย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • Ê-xê-chi-ên 23:22 - “Vì thế, hỡi Ô-hô-li-ba, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ xúi các tình nhân của ngươi chống nghịch ngươi từ mọi phía—đó là những dân tộc mà ngươi đã trở mặt trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:23 - Vì người Ba-by-lôn sẽ đến với quân Canh-đê từ Phê-cốt, Soa, và Cô-a. Và tất cả người A-sy-ri cũng sẽ kéo đến với chúng—là những thủ lĩnh, tướng lãnh, quan viên kỵ mã, và quan tướng cao cấp, tất cả đều trẻ đẹp và đều cưỡi ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:24 - Chúng sẽ kéo đến chống nghịch ngươi từ phương bắc, với chiến xa, quân xa, cùng đội quân hùng hậu sẵn sàng cho cuộc tấn công. Chúng sẽ trấn giữ tại mỗi phía, chung quanh ngươi đầy những chiến binh trang bị khiên và mũ sắt. Ta sẽ bỏ mặc ngươi cho chúng trừng phạt ngươi cách nào tùy thích.
  • Ê-xê-chi-ên 23:25 - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
  • Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • 新标点和合本 - 我的产业向我岂如斑点的鸷鸟呢? 鸷鸟岂在她四围攻击她呢? 你们要去聚集田野的百兽, 带来吞吃吧!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的产业向我如斑点的鸷鸟, 有鸷鸟在四围攻击她。 你们去聚集田野的百兽, 叫它们来吞吃吧!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的产业向我如斑点的鸷鸟, 有鸷鸟在四围攻击她。 你们去聚集田野的百兽, 叫它们来吞吃吧!
  • 当代译本 - 我的产业就像一只带斑点的鸷鸟, 被其他鸷鸟围攻。 去招聚一切野兽来吞吃它吧!
  • 圣经新译本 - 我的产业对我,不就像一只带斑点的鸷鸟, 其他的鸷鸟都四围攻击她? 你们去聚集田野各样的走兽, 带它们来吃吧!
  • 现代标点和合本 - 我的产业向我岂如斑点的鸷鸟呢? 鸷鸟岂在她四围攻击她呢? 你们要去聚集田野的百兽, 带来吞吃吧!
  • 和合本(拼音版) - 我的产业向我岂如斑点的鸷鸟呢? 鸷鸟岂在她四围攻击她呢? 你们要去聚集田野的百兽, 带来吞吃吧!
  • New International Version - Has not my inheritance become to me like a speckled bird of prey that other birds of prey surround and attack? Go and gather all the wild beasts; bring them to devour.
  • New International Reader's Version - My own land has become like a spotted hawk. And other hawks surround it and attack it. Come, all you wild animals! Gather together! Come together to eat up my land.
  • English Standard Version - Is my heritage to me like a hyena’s lair? Are the birds of prey against her all around? Go, assemble all the wild beasts; bring them to devour.
  • New Living Translation - My chosen people act like speckled vultures, but they themselves are surrounded by vultures. Bring on the wild animals to pick their corpses clean!
  • Christian Standard Bible - Is my inheritance like a hyena to me? Are birds of prey circling her? Go, gather all the wild animals; bring them to devour her.
  • New American Standard Bible - Is My inheritance like a speckled bird of prey to Me? Are the birds of prey against her on every side? Go, gather all the animals of the field, Bring them to devour!
  • New King James Version - My heritage is to Me like a speckled vulture; The vultures all around are against her. Come, assemble all the beasts of the field, Bring them to devour!
  • Amplified Bible - Is My inheritance like a speckled bird of prey to Me [unlike the others]? Are the birds of prey (enemies) surrounding her on every side? Go, gather all the [wild] beasts of the field; Bring them to devour [her]!
  • American Standard Version - Is my heritage unto me as a speckled bird of prey? are the birds of prey against her round about? go ye, assemble all the beasts of the field, bring them to devour.
  • King James Version - Mine heritage is unto me as a speckled bird, the birds round about are against her; come ye, assemble all the beasts of the field, come to devour.
  • New English Translation - The people I call my own attack me like birds of prey or like hyenas. But other birds of prey are all around them. Let all the nations gather together like wild beasts. Let them come and destroy these people I call my own.
  • World English Bible - Is my heritage to me as a speckled bird of prey? Are the birds of prey against her all around? Go, assemble all the animals of the field. Bring them to devour.
  • 新標點和合本 - 我的產業向我豈如斑點的鷙鳥呢? 鷙鳥豈在她四圍攻擊她呢? 你們要去聚集田野的百獸, 帶來吞吃吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的產業向我如斑點的鷙鳥, 有鷙鳥在四圍攻擊她。 你們去聚集田野的百獸, 叫牠們來吞吃吧!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的產業向我如斑點的鷙鳥, 有鷙鳥在四圍攻擊她。 你們去聚集田野的百獸, 叫牠們來吞吃吧!
  • 當代譯本 - 我的產業就像一隻帶斑點的鷙鳥, 被其他鷙鳥圍攻。 去招聚一切野獸來吞吃牠吧!
  • 聖經新譯本 - 我的產業對我,不就像一隻帶斑點的鷙鳥, 其他的鷙鳥都四圍攻擊她? 你們去聚集田野各樣的走獸, 帶牠們來吃吧!
  • 呂振中譯本 - 難道我的產業對於我就像斑點鷙鳥, 以致鷙鳥都四圍攻擊她麼? 你們去聚集田野的百獸, 帶來吞喫吧。
  • 現代標點和合本 - 我的產業向我豈如斑點的鷙鳥呢? 鷙鳥豈在她四圍攻擊她呢? 你們要去聚集田野的百獸, 帶來吞吃吧!
  • 文理和合譯本 - 我業於我、豈成為斑鷹乎、凡鷹豈環而攻之乎、爾其往集田間之獸、俾至而噬之、
  • 文理委辦譯本 - 我視斯民、若斑狼、凡鷙鳥走獸、俱當群集、而吞噬之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之子民於我前、猶如斑駁之鷙鳥、因此鷙鳥於其四周、一切野獸、俱當群集來噬、
  • Nueva Versión Internacional - Mi heredad es para mí como un ave de muchos colores acosada por las aves de rapiña. ¡Vayan y reúnan a todos los animales salvajes! ¡Tráiganlos para que la devoren!
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 매에게 사방 공격을 당한 새처럼 되었다. 너희는 들짐승을 모아다가 그것을 삼키게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Уподобилось Мое владение хищной птице, на которую напали со всех сторон другие хищные птицы. Ступайте, соберите всех диких зверей и приведите их, чтобы они пожирали Мое владение.
  • Восточный перевод - Уподобилось Моё владение хищной птице, на которую напали со всех сторон другие хищные птицы. Ступайте, соберите всех диких зверей и приведите их, чтобы они пожирали Моё владение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уподобилось Моё владение хищной птице, на которую напали со всех сторон другие хищные птицы. Ступайте, соберите всех диких зверей и приведите их, чтобы они пожирали Моё владение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уподобилось Моё владение хищной птице, на которую напали со всех сторон другие хищные птицы. Ступайте, соберите всех диких зверей и приведите их, чтобы они пожирали Моё владение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh quoi ! le peuple ╵qui m’appartient ╵est-il donc devenu pour moi ╵comme un rapace ╵aux couleurs bigarrées pour que, de toutes parts, ╵les autres rapaces l’entourent ? Allez et rassemblez ╵les animaux sauvages ! Qu’on les fasse venir ╵pour le festin !
  • リビングバイブル - わたしの民は倒れた。 わたしは、はげたかと野獣の群れに、 その死体の肉を食べさせる。」
  • Nova Versão Internacional - O povo de minha propriedade tornou-se para mim como uma toca de hiena, sobre a qual pairam as aves de rapina. Reúnam todos os animais selvagens; tragam-nos para o banquete.
  • Hoffnung für alle - Nun sind sie wie ein Vogel mit buntem Gefieder, über dem Raubvögel kreisen und auf den sie herabstoßen. Los, bringt alle wilden Tiere her, damit sie mein Volk fressen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มรดกของเรา กลับกลายเป็นนกสีสดใสสะดุดตา นกอื่นๆ จึงรุมล้อมเล่นงานมันไม่ใช่หรือ? ไปเถิด ไปรวบรวมสัตว์ป่าทั้งหลาย มาเขมือบกินมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​สืบ​มรดก​ของ​เรา เป็น​เหมือน​แร้ง​มี​จุด​ตัว​หนึ่ง ที่​ถูก​พวก​แร้ง​ชนิด​อื่น​รุมล้อม​และ​จิก​มิ​ใช่​หรือ จง​ไป​รวบ​รวม​สัตว์ป่า​ทั้ง​ปวง​มา พา​พวก​มัน​มา​กิน​เสีย
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • Ê-xê-chi-ên 23:22 - “Vì thế, hỡi Ô-hô-li-ba, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ xúi các tình nhân của ngươi chống nghịch ngươi từ mọi phía—đó là những dân tộc mà ngươi đã trở mặt trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:23 - Vì người Ba-by-lôn sẽ đến với quân Canh-đê từ Phê-cốt, Soa, và Cô-a. Và tất cả người A-sy-ri cũng sẽ kéo đến với chúng—là những thủ lĩnh, tướng lãnh, quan viên kỵ mã, và quan tướng cao cấp, tất cả đều trẻ đẹp và đều cưỡi ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:24 - Chúng sẽ kéo đến chống nghịch ngươi từ phương bắc, với chiến xa, quân xa, cùng đội quân hùng hậu sẵn sàng cho cuộc tấn công. Chúng sẽ trấn giữ tại mỗi phía, chung quanh ngươi đầy những chiến binh trang bị khiên và mũ sắt. Ta sẽ bỏ mặc ngươi cho chúng trừng phạt ngươi cách nào tùy thích.
  • Ê-xê-chi-ên 23:25 - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
  • Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
圣经
资源
计划
奉献