Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • 新标点和合本 - 这地悲哀, 通国的青草枯干,要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了。 他们曾说:“他看不见我们的结局。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这地悲哀, 一切田野的青草枯干要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了。 因为他们说:“他看不见 我们的结局 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这地悲哀, 一切田野的青草枯干要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了。 因为他们说:“他看不见 我们的结局 。”
  • 当代译本 - 大地哀恸、 田野的植物枯槁要到何时呢? 由于这地方居民的罪恶, 野兽和飞鸟都灭绝了。 他们说:“上帝看不见我们的行为 。”
  • 圣经新译本 - 这地悲哀, 田野的青草都枯干,要等到几时呢? 由于这地居民的恶行, 走兽和飞鸟都灭绝了; 因为他们说:“ 神看不见我们的结局。”
  • 现代标点和合本 - 这地悲哀, 通国的青草枯干,要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了, 他们曾说:“他看不见我们的结局。”
  • 和合本(拼音版) - 这地悲哀, 通国的青草枯干,要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了。 他们曾说:“他看不见我们的结局。”
  • New International Version - How long will the land lie parched and the grass in every field be withered? Because those who live in it are wicked, the animals and birds have perished. Moreover, the people are saying, “He will not see what happens to us.”
  • New International Reader's Version - How long will the land be thirsty for water? How long will the grass in every field be dry? The people who live in the land are evil. So the animals and birds have died. And that’s not all. The people are saying, “The Lord won’t see what happens to us.”
  • English Standard Version - How long will the land mourn and the grass of every field wither? For the evil of those who dwell in it the beasts and the birds are swept away, because they said, “He will not see our latter end.”
  • New Living Translation - How long must this land mourn? Even the grass in the fields has withered. The wild animals and birds have disappeared because of the evil in the land. For the people have said, “The Lord doesn’t see what’s ahead for us!”
  • Christian Standard Bible - How long will the land mourn and the grass of every field wither? Because of the evil of its residents, animals and birds have been swept away, for the people have said, “He cannot see what our end will be.”
  • New American Standard Bible - How long is the land to mourn, And the vegetation of the countryside to dry up? Due to the wickedness of those who live in it, Animals and birds have been snatched away, Because people have said, “He will not see our final end.”
  • New King James Version - How long will the land mourn, And the herbs of every field wither? The beasts and birds are consumed, For the wickedness of those who dwell there, Because they said, “He will not see our final end.”
  • Amplified Bible - How long must the land mourn And the grass of the countryside wither? Because of the wickedness and hypocrisy of those who live in it, The beasts and the birds are consumed and are swept away [by the drought], Because men [mocking me] have said, “He will not [live long enough to] see [what happens at] our final end.”
  • American Standard Version - How long shall the land mourn, and the herbs of the whole country wither? for the wickedness of them that dwell therein, the beasts are consumed, and the birds; because they said, He shall not see our latter end.
  • King James Version - How long shall the land mourn, and the herbs of every field wither, for the wickedness of them that dwell therein? the beasts are consumed, and the birds; because they said, He shall not see our last end.
  • New English Translation - How long must the land be parched and the grass in every field be withered? How long must the animals and the birds die because of the wickedness of the people who live in this land? For these people boast, “God will not see what happens to us.”
  • World English Bible - How long will the land mourn, and the herbs of the whole country wither? Because of the wickedness of those who dwell therein, the animals and birds are consumed; because they said, “He won’t see our latter end.”
  • 新標點和合本 - 這地悲哀, 通國的青草枯乾,要到幾時呢? 因其上居民的惡行, 牲畜和飛鳥都滅絕了。 他們曾說:他看不見我們的結局。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這地悲哀, 一切田野的青草枯乾要到幾時呢? 因其上居民的惡行, 牲畜和飛鳥都滅絕了。 因為他們說:「他看不見 我們的結局 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這地悲哀, 一切田野的青草枯乾要到幾時呢? 因其上居民的惡行, 牲畜和飛鳥都滅絕了。 因為他們說:「他看不見 我們的結局 。」
  • 當代譯本 - 大地哀慟、 田野的植物枯槁要到何時呢? 由於這地方居民的罪惡, 野獸和飛鳥都滅絕了。 他們說:「上帝看不見我們的行為 。」
  • 聖經新譯本 - 這地悲哀, 田野的青草都枯乾,要等到幾時呢? 由於這地居民的惡行, 走獸和飛鳥都滅絕了; 因為他們說:“ 神看不見我們的結局。”
  • 呂振中譯本 - 這地悲哀,遍野的青草枯乾, 要到幾時呢? 因這裏的居民所行的壞事、 牲口和飛鳥都被掃滅掉, 因為人們說:『他 看不到我們的結局。』
  • 現代標點和合本 - 這地悲哀, 通國的青草枯乾,要到幾時呢? 因其上居民的惡行, 牲畜和飛鳥都滅絕了, 他們曾說:「他看不見我們的結局。」
  • 文理和合譯本 - 斯土悲哀、四境草木枯槁、伊於胡底、因其居民行惡、禽獸盡滅、眾猶自謂、我之終局、彼必不及見之、○
  • 文理委辦譯本 - 人居斯土、作惡無厭、自謂上帝不加彰癉、故邦國愁慘。土產槁枯、禽獸死亡、伊於何底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地哀慘、田野之草枯槁、將至何時、緣斯地居民之惡、走獸飛禽盡滅、彼猶自言曰、我終局若何、彼 耶利米 必不得見、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo estará seca la tierra, y marchita la hierba de todos los campos? Los animales y las aves se mueren por la maldad de los que habitan el país, quienes se atreven a decir: «Dios no verá nuestro fin».
  • 현대인의 성경 - 언제까지 이 땅이 슬퍼하며 들의 모든 초목이 말라야 하겠습니까? 이 땅에 사는 사람들이 악하므로 짐승과 새들도 전멸하게 되었습니다. 더구나 그들은 “우리가 하는 일을 그는 보지 못한다” 하고 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Долго ли земле быть пересохшей и траве вянуть на каждом поле? Гибнут животные и птицы из-за злодеяний ее жителей, из-за того, что народ говорит: «Он не увидит, что будет с нами» .
  • Восточный перевод - Долго ли земле быть пересохшей и траве вянуть на каждом поле? Гибнут животные и птицы из-за злодеяний её жителей, из-за того, что народ говорит: «Он не увидит, что будет с нами».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долго ли земле быть пересохшей и траве вянуть на каждом поле? Гибнут животные и птицы из-за злодеяний её жителей, из-за того, что народ говорит: «Он не увидит, что будет с нами».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долго ли земле быть пересохшей и траве вянуть на каждом поле? Гибнут животные и птицы из-за злодеяний её жителей, из-за того, что народ говорит: «Он не увидит, что будет с нами».
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand ╵le pays sera-t-il en deuil, et l’herbe des campagnes ╵se desséchera-t-elle ? Et tout cela à cause ╵de la méchanceté ╵de ceux qui y habitent ? Les animaux périssent, ╵ainsi que les oiseaux, parce que les gens disent : « L’Eternel ne voit pas ╵ce qui nous adviendra. » Mais l’Eternel me dit :
  • リビングバイブル - あなたのものであるこの地を、 いつまで彼らのなすままにされるのですか。 野の草でさえ、彼らの悪事のためにうめき、 泣いています。 野獣や鳥は姿を消し、地は荒れ果てました。 それでもなお人々は、 「神がわれわれをさばくはずがない。 われわれは全く安全だ」と言います。
  • Nova Versão Internacional - Até quando a terra ficará de luto e a relva de todo o campo estará seca? Perecem os animais e as aves por causa da maldade dos que habitam nesta terra, pois eles disseram: “Ele não verá o fim que nos espera”.
  • Hoffnung für alle - Wie lange soll die Dürre in unserem Land noch dauern? Das Gras ist längst vertrocknet, das Vieh ist verendet, und die Vögel sind fortgezogen. Dies alles geschah wegen der Bosheit der Menschen. Sie sagen: »Gott weiß doch selbst nicht, was aus uns wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนนี้จะต้องแตกระแหง ไปนานเท่าใด? และทุ่งหญ้าทุกแห่งจะเหี่ยวแห้งไปนานเท่าใด? เนื่องจากผู้ที่อาศัยในดินแดนนี้ชั่วร้าย บรรดาสัตว์และนกทั้งหลายจึงพินาศไป ยิ่งกว่านั้นเหล่าประชากรพากันพูดว่า “พระองค์ไม่เห็นหรอกว่าเกิดอะไรขึ้นกับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​จะ​แห้งผาก และ​หญ้า​ใน​ทุ่ง​ทุก​แห่ง​จะ​เหี่ยว​เฉา​นาน​แค่​ไหน เพราะ​พวก​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​ชั่วร้าย สัตว์ป่า​และ​นก​ตาย​สิ้น พวก​เขา​ก็​ยัง​พูด​อีก​ว่า “พระ​องค์​จะ​ไม่​เห็น​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เรา”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 7:13 - Dù nếu người bán mong sống sót, họ cũng sẽ không chuộc lại được vật mình đã bán. Vì những gì Đức Chúa Trời đã áp dụng cho mọi người— sẽ không thay đổi! Bởi tội lỗi đầy dẫy, chẳng ai bảo toàn được mạng sống.”
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • 新标点和合本 - 这地悲哀, 通国的青草枯干,要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了。 他们曾说:“他看不见我们的结局。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这地悲哀, 一切田野的青草枯干要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了。 因为他们说:“他看不见 我们的结局 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这地悲哀, 一切田野的青草枯干要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了。 因为他们说:“他看不见 我们的结局 。”
  • 当代译本 - 大地哀恸、 田野的植物枯槁要到何时呢? 由于这地方居民的罪恶, 野兽和飞鸟都灭绝了。 他们说:“上帝看不见我们的行为 。”
  • 圣经新译本 - 这地悲哀, 田野的青草都枯干,要等到几时呢? 由于这地居民的恶行, 走兽和飞鸟都灭绝了; 因为他们说:“ 神看不见我们的结局。”
  • 现代标点和合本 - 这地悲哀, 通国的青草枯干,要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了, 他们曾说:“他看不见我们的结局。”
  • 和合本(拼音版) - 这地悲哀, 通国的青草枯干,要到几时呢? 因其上居民的恶行, 牲畜和飞鸟都灭绝了。 他们曾说:“他看不见我们的结局。”
  • New International Version - How long will the land lie parched and the grass in every field be withered? Because those who live in it are wicked, the animals and birds have perished. Moreover, the people are saying, “He will not see what happens to us.”
  • New International Reader's Version - How long will the land be thirsty for water? How long will the grass in every field be dry? The people who live in the land are evil. So the animals and birds have died. And that’s not all. The people are saying, “The Lord won’t see what happens to us.”
  • English Standard Version - How long will the land mourn and the grass of every field wither? For the evil of those who dwell in it the beasts and the birds are swept away, because they said, “He will not see our latter end.”
  • New Living Translation - How long must this land mourn? Even the grass in the fields has withered. The wild animals and birds have disappeared because of the evil in the land. For the people have said, “The Lord doesn’t see what’s ahead for us!”
  • Christian Standard Bible - How long will the land mourn and the grass of every field wither? Because of the evil of its residents, animals and birds have been swept away, for the people have said, “He cannot see what our end will be.”
  • New American Standard Bible - How long is the land to mourn, And the vegetation of the countryside to dry up? Due to the wickedness of those who live in it, Animals and birds have been snatched away, Because people have said, “He will not see our final end.”
  • New King James Version - How long will the land mourn, And the herbs of every field wither? The beasts and birds are consumed, For the wickedness of those who dwell there, Because they said, “He will not see our final end.”
  • Amplified Bible - How long must the land mourn And the grass of the countryside wither? Because of the wickedness and hypocrisy of those who live in it, The beasts and the birds are consumed and are swept away [by the drought], Because men [mocking me] have said, “He will not [live long enough to] see [what happens at] our final end.”
  • American Standard Version - How long shall the land mourn, and the herbs of the whole country wither? for the wickedness of them that dwell therein, the beasts are consumed, and the birds; because they said, He shall not see our latter end.
  • King James Version - How long shall the land mourn, and the herbs of every field wither, for the wickedness of them that dwell therein? the beasts are consumed, and the birds; because they said, He shall not see our last end.
  • New English Translation - How long must the land be parched and the grass in every field be withered? How long must the animals and the birds die because of the wickedness of the people who live in this land? For these people boast, “God will not see what happens to us.”
  • World English Bible - How long will the land mourn, and the herbs of the whole country wither? Because of the wickedness of those who dwell therein, the animals and birds are consumed; because they said, “He won’t see our latter end.”
  • 新標點和合本 - 這地悲哀, 通國的青草枯乾,要到幾時呢? 因其上居民的惡行, 牲畜和飛鳥都滅絕了。 他們曾說:他看不見我們的結局。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這地悲哀, 一切田野的青草枯乾要到幾時呢? 因其上居民的惡行, 牲畜和飛鳥都滅絕了。 因為他們說:「他看不見 我們的結局 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這地悲哀, 一切田野的青草枯乾要到幾時呢? 因其上居民的惡行, 牲畜和飛鳥都滅絕了。 因為他們說:「他看不見 我們的結局 。」
  • 當代譯本 - 大地哀慟、 田野的植物枯槁要到何時呢? 由於這地方居民的罪惡, 野獸和飛鳥都滅絕了。 他們說:「上帝看不見我們的行為 。」
  • 聖經新譯本 - 這地悲哀, 田野的青草都枯乾,要等到幾時呢? 由於這地居民的惡行, 走獸和飛鳥都滅絕了; 因為他們說:“ 神看不見我們的結局。”
  • 呂振中譯本 - 這地悲哀,遍野的青草枯乾, 要到幾時呢? 因這裏的居民所行的壞事、 牲口和飛鳥都被掃滅掉, 因為人們說:『他 看不到我們的結局。』
  • 現代標點和合本 - 這地悲哀, 通國的青草枯乾,要到幾時呢? 因其上居民的惡行, 牲畜和飛鳥都滅絕了, 他們曾說:「他看不見我們的結局。」
  • 文理和合譯本 - 斯土悲哀、四境草木枯槁、伊於胡底、因其居民行惡、禽獸盡滅、眾猶自謂、我之終局、彼必不及見之、○
  • 文理委辦譯本 - 人居斯土、作惡無厭、自謂上帝不加彰癉、故邦國愁慘。土產槁枯、禽獸死亡、伊於何底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地哀慘、田野之草枯槁、將至何時、緣斯地居民之惡、走獸飛禽盡滅、彼猶自言曰、我終局若何、彼 耶利米 必不得見、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo estará seca la tierra, y marchita la hierba de todos los campos? Los animales y las aves se mueren por la maldad de los que habitan el país, quienes se atreven a decir: «Dios no verá nuestro fin».
  • 현대인의 성경 - 언제까지 이 땅이 슬퍼하며 들의 모든 초목이 말라야 하겠습니까? 이 땅에 사는 사람들이 악하므로 짐승과 새들도 전멸하게 되었습니다. 더구나 그들은 “우리가 하는 일을 그는 보지 못한다” 하고 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Долго ли земле быть пересохшей и траве вянуть на каждом поле? Гибнут животные и птицы из-за злодеяний ее жителей, из-за того, что народ говорит: «Он не увидит, что будет с нами» .
  • Восточный перевод - Долго ли земле быть пересохшей и траве вянуть на каждом поле? Гибнут животные и птицы из-за злодеяний её жителей, из-за того, что народ говорит: «Он не увидит, что будет с нами».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долго ли земле быть пересохшей и траве вянуть на каждом поле? Гибнут животные и птицы из-за злодеяний её жителей, из-за того, что народ говорит: «Он не увидит, что будет с нами».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долго ли земле быть пересохшей и траве вянуть на каждом поле? Гибнут животные и птицы из-за злодеяний её жителей, из-за того, что народ говорит: «Он не увидит, что будет с нами».
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand ╵le pays sera-t-il en deuil, et l’herbe des campagnes ╵se desséchera-t-elle ? Et tout cela à cause ╵de la méchanceté ╵de ceux qui y habitent ? Les animaux périssent, ╵ainsi que les oiseaux, parce que les gens disent : « L’Eternel ne voit pas ╵ce qui nous adviendra. » Mais l’Eternel me dit :
  • リビングバイブル - あなたのものであるこの地を、 いつまで彼らのなすままにされるのですか。 野の草でさえ、彼らの悪事のためにうめき、 泣いています。 野獣や鳥は姿を消し、地は荒れ果てました。 それでもなお人々は、 「神がわれわれをさばくはずがない。 われわれは全く安全だ」と言います。
  • Nova Versão Internacional - Até quando a terra ficará de luto e a relva de todo o campo estará seca? Perecem os animais e as aves por causa da maldade dos que habitam nesta terra, pois eles disseram: “Ele não verá o fim que nos espera”.
  • Hoffnung für alle - Wie lange soll die Dürre in unserem Land noch dauern? Das Gras ist längst vertrocknet, das Vieh ist verendet, und die Vögel sind fortgezogen. Dies alles geschah wegen der Bosheit der Menschen. Sie sagen: »Gott weiß doch selbst nicht, was aus uns wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนนี้จะต้องแตกระแหง ไปนานเท่าใด? และทุ่งหญ้าทุกแห่งจะเหี่ยวแห้งไปนานเท่าใด? เนื่องจากผู้ที่อาศัยในดินแดนนี้ชั่วร้าย บรรดาสัตว์และนกทั้งหลายจึงพินาศไป ยิ่งกว่านั้นเหล่าประชากรพากันพูดว่า “พระองค์ไม่เห็นหรอกว่าเกิดอะไรขึ้นกับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​จะ​แห้งผาก และ​หญ้า​ใน​ทุ่ง​ทุก​แห่ง​จะ​เหี่ยว​เฉา​นาน​แค่​ไหน เพราะ​พวก​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น​ชั่วร้าย สัตว์ป่า​และ​นก​ตาย​สิ้น พวก​เขา​ก็​ยัง​พูด​อีก​ว่า “พระ​องค์​จะ​ไม่​เห็น​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เรา”
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 7:13 - Dù nếu người bán mong sống sót, họ cũng sẽ không chuộc lại được vật mình đã bán. Vì những gì Đức Chúa Trời đã áp dụng cho mọi người— sẽ không thay đổi! Bởi tội lỗi đầy dẫy, chẳng ai bảo toàn được mạng sống.”
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
圣经
资源
计划
奉献