Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • 新标点和合本 - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口是与你相近, 心却与你远离。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口与你相近, 心却与你远离。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口与你相近, 心却与你远离。
  • 当代译本 - 你栽培他们,让他们生根长大, 结出果实。 他们嘴上尊崇你, 心却远离你。
  • 圣经新译本 - 你栽种了他们,他们也扎了根, 并且长大,结出果实; 他们的口中有你, 心里却没有你(“他们的口中有你,心里却没有你”原文作“你与他们的口很接近,却离他们的心很远”)。
  • 现代标点和合本 - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口是与你相近, 心却与你远离。
  • 和合本(拼音版) - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口是与你相近, 心却与你远离。
  • New International Version - You have planted them, and they have taken root; they grow and bear fruit. You are always on their lips but far from their hearts.
  • New International Reader's Version - You have planted them. Their roots are deep in the ground. They grow and produce fruit. They honor you by what they say. But their hearts are far away from you.
  • English Standard Version - You plant them, and they take root; they grow and produce fruit; you are near in their mouth and far from their heart.
  • New Living Translation - You have planted them, and they have taken root and prospered. Your name is on their lips, but you are far from their hearts.
  • Christian Standard Bible - You planted them, and they have taken root. They have grown and produced fruit. You are ever on their lips, but far from their conscience.
  • New American Standard Bible - You have planted them, they have also taken root; They grow, they have also produced fruit. You are near to their lips But far from their mind.
  • New King James Version - You have planted them, yes, they have taken root; They grow, yes, they bear fruit. You are near in their mouth But far from their mind.
  • Amplified Bible - You have planted them, they have also taken root; They grow, they have even produced fruit. You are honored by their [hypocritical] lips But [You are] far from their heart and mind.
  • American Standard Version - Thou hast planted them, yea, they have taken root; they grow, yea, they bring forth fruit: thou art near in their mouth, and far from their heart.
  • King James Version - Thou hast planted them, yea, they have taken root: they grow, yea, they bring forth fruit: thou art near in their mouth, and far from their reins.
  • New English Translation - You plant them like trees and they put down their roots. They grow prosperous and are very fruitful. They always talk about you, but they really care nothing about you.
  • World English Bible - You have planted them. Yes, they have taken root. They grow. Yes, they produce fruit. You are near in their mouth, and far from their heart.
  • 新標點和合本 - 你栽培了他們, 他們也扎了根, 長大,而且結果。 他們的口是與你相近, 心卻與你遠離。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你栽培了他們, 他們也扎了根, 長大,而且結果。 他們的口與你相近, 心卻與你遠離。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你栽培了他們, 他們也扎了根, 長大,而且結果。 他們的口與你相近, 心卻與你遠離。
  • 當代譯本 - 你栽培他們,讓他們生根長大, 結出果實。 他們嘴上尊崇你, 心卻遠離你。
  • 聖經新譯本 - 你栽種了他們,他們也扎了根, 並且長大,結出果實; 他們的口中有你, 心裡卻沒有你(“他們的口中有你,心裡卻沒有你”原文作“你與他們的口很接近,卻離他們的心很遠”)。
  • 呂振中譯本 - 你栽培了他們,他們也扎了根; 他們長大,也結了果子; 他們口裏 說 ,你很相近; 他們心腸 裏卻 想 , 你很 遠離。
  • 現代標點和合本 - 你栽培了他們, 他們也扎了根, 長大,而且結果。 他們的口是與你相近, 心卻與你遠離。
  • 文理和合譯本 - 爾栽植之、使之盤根、生長結實、其口則近爾、其心則遠爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾栽植斯人、遂發根株、長而結果、口則附爾、心則遠爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主栽植斯人、使之根深、長而結果、口則附主、心則遠主、
  • Nueva Versión Internacional - Tú los plantas, y ellos echan raíces; crecen y dan fruto. Te tienen a flor de labio, pero estás lejos de su corazón.
  • 현대인의 성경 - 주께서 그들을 심으셨기 때문에 그들이 뿌리를 박고 자라 열매를 맺었습니다. 그런데도 그들은 입술로만 주를 가까이할 뿐 마음으로는 주를 멀리하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты посадил их, и они пустили корни, выросли и приносят плод. Ты всегда у них на губах, но далек от сердец их.
  • Восточный перевод - Ты посадил их, и они пустили корни, выросли и приносят плоды. Ты всегда у них на устах, но далёк от сердец их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты посадил их, и они пустили корни, выросли и приносят плоды. Ты всегда у них на устах, но далёк от сердец их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты посадил их, и они пустили корни, выросли и приносят плоды. Ты всегда у них на устах, но далёк от сердец их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu les as plantés et ils ont pris racine ; ils progressent sans cesse et ils portent du fruit. Ils ont ton nom à la bouche, mais tu es très loin de leur cœur.
  • リビングバイブル - 神が彼らを植えると、彼らは根を張り、 その事業は発展します。 大きな利益をあげ、大金持ちになります。 彼らは、口では「神様、ありがとうございます」 と言いますが、心の中では舌を出しているのです。
  • Nova Versão Internacional - Tu os plantaste, e eles criaram raízes; crescem e dão fruto. Tu estás sempre perto dos seus lábios, mas longe dos seus corações.
  • Hoffnung für alle - Du hast sie eingepflanzt, und sie haben Wurzeln geschlagen; sie wachsen und bringen Frucht. Ständig führen sie deinen Namen im Mund, aber ihr Herz ist weit von dir entfernt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงปลูกเขา เขาก็หยั่งรากลึก เจริญงอกงามและเกิดผล เขามักพูดถึงพระองค์ติดปาก แต่ใจของเขาห่างไกลพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปลูก​พวก​เขา และ​พวก​เขา​ก็​งอก​ราก เติบโต และ​ออก​ผล พวก​เขา​พูด​ถึง​พระ​องค์​เสมอ แต่​จิตใจ​ของ​พวก​เขา​ห่าง​ไกล​จาก​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
  • Ê-xê-chi-ên 17:6 - Cây đâm rễ lớn lên, trở thành cây nho sum suê, thấp là đà. Cành nó mọc hướng về đại bàng, và rễ nó mọc sâu xuống đất. Nó phát triển nhiều cành to mạnh và sinh ra nhiều chồi non.
  • Ê-xê-chi-ên 17:7 - Nhưng có một con đại bàng khác bay đến, cánh mạnh và lông dài. Vì vậy cây nho xoay rễ và cành hướng về nó để được nó tưới nước,
  • Ê-xê-chi-ên 17:8 - dù cây đã được trồng nơi đất tốt, có nhiều dòng nước, trở thành cây nho tốt, cành lớn và có trái nhiều.
  • Ê-xê-chi-ên 17:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán tiếp cùng tôi: Cây nho cứ xanh tốt sao? Không! Ta sẽ nhổ nó lên, rễ và tất cả! Ta sẽ hái hết trái và bẻ cành cho nó khô héo và chết. Ta sẽ nhổ nó dễ dàng không cần phải có sức mạnh hay nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • 新标点和合本 - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口是与你相近, 心却与你远离。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口与你相近, 心却与你远离。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口与你相近, 心却与你远离。
  • 当代译本 - 你栽培他们,让他们生根长大, 结出果实。 他们嘴上尊崇你, 心却远离你。
  • 圣经新译本 - 你栽种了他们,他们也扎了根, 并且长大,结出果实; 他们的口中有你, 心里却没有你(“他们的口中有你,心里却没有你”原文作“你与他们的口很接近,却离他们的心很远”)。
  • 现代标点和合本 - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口是与你相近, 心却与你远离。
  • 和合本(拼音版) - 你栽培了他们, 他们也扎了根, 长大,而且结果。 他们的口是与你相近, 心却与你远离。
  • New International Version - You have planted them, and they have taken root; they grow and bear fruit. You are always on their lips but far from their hearts.
  • New International Reader's Version - You have planted them. Their roots are deep in the ground. They grow and produce fruit. They honor you by what they say. But their hearts are far away from you.
  • English Standard Version - You plant them, and they take root; they grow and produce fruit; you are near in their mouth and far from their heart.
  • New Living Translation - You have planted them, and they have taken root and prospered. Your name is on their lips, but you are far from their hearts.
  • Christian Standard Bible - You planted them, and they have taken root. They have grown and produced fruit. You are ever on their lips, but far from their conscience.
  • New American Standard Bible - You have planted them, they have also taken root; They grow, they have also produced fruit. You are near to their lips But far from their mind.
  • New King James Version - You have planted them, yes, they have taken root; They grow, yes, they bear fruit. You are near in their mouth But far from their mind.
  • Amplified Bible - You have planted them, they have also taken root; They grow, they have even produced fruit. You are honored by their [hypocritical] lips But [You are] far from their heart and mind.
  • American Standard Version - Thou hast planted them, yea, they have taken root; they grow, yea, they bring forth fruit: thou art near in their mouth, and far from their heart.
  • King James Version - Thou hast planted them, yea, they have taken root: they grow, yea, they bring forth fruit: thou art near in their mouth, and far from their reins.
  • New English Translation - You plant them like trees and they put down their roots. They grow prosperous and are very fruitful. They always talk about you, but they really care nothing about you.
  • World English Bible - You have planted them. Yes, they have taken root. They grow. Yes, they produce fruit. You are near in their mouth, and far from their heart.
  • 新標點和合本 - 你栽培了他們, 他們也扎了根, 長大,而且結果。 他們的口是與你相近, 心卻與你遠離。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你栽培了他們, 他們也扎了根, 長大,而且結果。 他們的口與你相近, 心卻與你遠離。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你栽培了他們, 他們也扎了根, 長大,而且結果。 他們的口與你相近, 心卻與你遠離。
  • 當代譯本 - 你栽培他們,讓他們生根長大, 結出果實。 他們嘴上尊崇你, 心卻遠離你。
  • 聖經新譯本 - 你栽種了他們,他們也扎了根, 並且長大,結出果實; 他們的口中有你, 心裡卻沒有你(“他們的口中有你,心裡卻沒有你”原文作“你與他們的口很接近,卻離他們的心很遠”)。
  • 呂振中譯本 - 你栽培了他們,他們也扎了根; 他們長大,也結了果子; 他們口裏 說 ,你很相近; 他們心腸 裏卻 想 , 你很 遠離。
  • 現代標點和合本 - 你栽培了他們, 他們也扎了根, 長大,而且結果。 他們的口是與你相近, 心卻與你遠離。
  • 文理和合譯本 - 爾栽植之、使之盤根、生長結實、其口則近爾、其心則遠爾、
  • 文理委辦譯本 - 爾栽植斯人、遂發根株、長而結果、口則附爾、心則遠爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主栽植斯人、使之根深、長而結果、口則附主、心則遠主、
  • Nueva Versión Internacional - Tú los plantas, y ellos echan raíces; crecen y dan fruto. Te tienen a flor de labio, pero estás lejos de su corazón.
  • 현대인의 성경 - 주께서 그들을 심으셨기 때문에 그들이 뿌리를 박고 자라 열매를 맺었습니다. 그런데도 그들은 입술로만 주를 가까이할 뿐 마음으로는 주를 멀리하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты посадил их, и они пустили корни, выросли и приносят плод. Ты всегда у них на губах, но далек от сердец их.
  • Восточный перевод - Ты посадил их, и они пустили корни, выросли и приносят плоды. Ты всегда у них на устах, но далёк от сердец их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты посадил их, и они пустили корни, выросли и приносят плоды. Ты всегда у них на устах, но далёк от сердец их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты посадил их, и они пустили корни, выросли и приносят плоды. Ты всегда у них на устах, но далёк от сердец их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu les as plantés et ils ont pris racine ; ils progressent sans cesse et ils portent du fruit. Ils ont ton nom à la bouche, mais tu es très loin de leur cœur.
  • リビングバイブル - 神が彼らを植えると、彼らは根を張り、 その事業は発展します。 大きな利益をあげ、大金持ちになります。 彼らは、口では「神様、ありがとうございます」 と言いますが、心の中では舌を出しているのです。
  • Nova Versão Internacional - Tu os plantaste, e eles criaram raízes; crescem e dão fruto. Tu estás sempre perto dos seus lábios, mas longe dos seus corações.
  • Hoffnung für alle - Du hast sie eingepflanzt, und sie haben Wurzeln geschlagen; sie wachsen und bringen Frucht. Ständig führen sie deinen Namen im Mund, aber ihr Herz ist weit von dir entfernt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงปลูกเขา เขาก็หยั่งรากลึก เจริญงอกงามและเกิดผล เขามักพูดถึงพระองค์ติดปาก แต่ใจของเขาห่างไกลพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปลูก​พวก​เขา และ​พวก​เขา​ก็​งอก​ราก เติบโต และ​ออก​ผล พวก​เขา​พูด​ถึง​พระ​องค์​เสมอ แต่​จิตใจ​ของ​พวก​เขา​ห่าง​ไกล​จาก​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
  • Ê-xê-chi-ên 17:6 - Cây đâm rễ lớn lên, trở thành cây nho sum suê, thấp là đà. Cành nó mọc hướng về đại bàng, và rễ nó mọc sâu xuống đất. Nó phát triển nhiều cành to mạnh và sinh ra nhiều chồi non.
  • Ê-xê-chi-ên 17:7 - Nhưng có một con đại bàng khác bay đến, cánh mạnh và lông dài. Vì vậy cây nho xoay rễ và cành hướng về nó để được nó tưới nước,
  • Ê-xê-chi-ên 17:8 - dù cây đã được trồng nơi đất tốt, có nhiều dòng nước, trở thành cây nho tốt, cành lớn và có trái nhiều.
  • Ê-xê-chi-ên 17:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán tiếp cùng tôi: Cây nho cứ xanh tốt sao? Không! Ta sẽ nhổ nó lên, rễ và tất cả! Ta sẽ hái hết trái và bẻ cành cho nó khô héo và chết. Ta sẽ nhổ nó dễ dàng không cần phải có sức mạnh hay nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
圣经
资源
计划
奉献