Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không một người nào đã tham gia vào âm mưu từ A-na-tốt sống sót, vì Ta sẽ giáng tai họa nặng nề trên chúng khi kỳ đoán phạt đến.”
  • 新标点和合本 - 并且没有余剩的人留给他们;因为在追讨之年,我必使灾祸临到亚拿突人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们当中必无任何幸存者;因为在他们受罚之年,我必使灾祸临到亚拿突人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们当中必无任何幸存者;因为在他们受罚之年,我必使灾祸临到亚拿突人。”
  • 当代译本 - 一个不留。因为在亚拿突人受罚之年,我必降灾难给他们。”
  • 圣经新译本 - 他们中间必没有余剩的,因为在惩罚他们的年日,我必使灾祸临到亚拿突人身上。”
  • 现代标点和合本 - 并且没有余剩的人留给他们,因为在追讨之年,我必使灾祸临到亚拿突人。’”
  • 和合本(拼音版) - 并且没有余剩的人留给他们。因为在追讨之年,我必使灾祸临到亚拿突人。”
  • New International Version - Not even a remnant will be left to them, because I will bring disaster on the people of Anathoth in the year of their punishment.”
  • New International Reader's Version - Only a few people will be left alive. I will judge the people of Anathoth. I will destroy them when the time comes to punish them.”
  • English Standard Version - and none of them shall be left. For I will bring disaster upon the men of Anathoth, the year of their punishment.”
  • New Living Translation - Not one of these plotters from Anathoth will survive, for I will bring disaster upon them when their time of punishment comes.”
  • Christian Standard Bible - They will have no remnant, for I will bring disaster on the people of Anathoth in the year of their punishment.”
  • New American Standard Bible - and a remnant will not be left to them, because I will bring disaster on the people of Anathoth—the year of their punishment.”
  • New King James Version - and there shall be no remnant of them, for I will bring catastrophe on the men of Anathoth, even the year of their punishment.’ ”
  • Amplified Bible - and there will be no remnant [of the conspirators] left, for I will bring disaster and horror on the men of Anathoth in the year of their punishment.”
  • American Standard Version - and there shall be no remnant unto them: for I will bring evil upon the men of Anathoth, even the year of their visitation.
  • King James Version - And there shall be no remnant of them: for I will bring evil upon the men of Anathoth, even the year of their visitation.
  • New English Translation - Not one of them will survive. I will bring disaster on those men from Anathoth who threatened you. A day of reckoning is coming for them.”
  • World English Bible - There will be no remnant to them, for I will bring evil on the men of Anathoth, even the year of their visitation.’”
  • 新標點和合本 - 並且沒有餘剩的人留給他們;因為在追討之年,我必使災禍臨到亞拿突人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們當中必無任何倖存者;因為在他們受罰之年,我必使災禍臨到亞拿突人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們當中必無任何倖存者;因為在他們受罰之年,我必使災禍臨到亞拿突人。」
  • 當代譯本 - 一個不留。因為在亞拿突人受罰之年,我必降災難給他們。」
  • 聖經新譯本 - 他們中間必沒有餘剩的,因為在懲罰他們的年日,我必使災禍臨到亞拿突人身上。”
  • 呂振中譯本 - 必沒有餘剩的人留給他們;因為當他們被察罰的年日、我必使災禍臨到 亞拿突 人。』
  • 現代標點和合本 - 並且沒有餘剩的人留給他們,因為在追討之年,我必使災禍臨到亞拿突人。』」
  • 文理和合譯本 - 俾無遺民、蓋譴責之年、我必降災於亞拿突人、
  • 文理委辦譯本 - 屆期降災於亞拿突人、使無孑遺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拿突 人受罰之時至、必降之以災、使無孑遺、
  • Nueva Versión Internacional - No quedará ni uno solo de ellos. En el año de su castigo haré venir una calamidad sobre los hombres de Anatot”».
  • 현대인의 성경 - 한 사람도 살아 남는 자가 없을 것이다. 이것은 내가 아나돗 사람들을 벌할 때에 그들에게 재앙을 내릴 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - и никто из них не уцелеет, потому что Я нашлю беду на жителей Анатота, когда придет год их наказания.
  • Восточный перевод - и никто из них не уцелеет, потому что Я нашлю беду на жителей Анатота, когда придёт год их наказания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и никто из них не уцелеет, потому что Я нашлю беду на жителей Анатота, когда придёт год их наказания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и никто из них не уцелеет, потому что Я нашлю беду на жителей Анатота, когда придёт год их наказания.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il n’en restera aucun. Je ferai venir le malheur sur les gens d’Anatoth dans l’année de leur châtiment.
  • リビングバイブル - こうして、陰謀に加わった者は一人もいなくなる。わたしが大きな災いを下すからだ。彼らの刑罰の時はすでにきた。」
  • Nova Versão Internacional - Nem mesmo um remanescente lhes restará, porque trarei a desgraça sobre os homens de Anatote no ano do seu castigo”.
  • Hoffnung für alle - Keiner von ihnen wird überleben. Wenn die Zeit gekommen ist, bringe ich Unheil über die Leute von Anatot.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่มีคนสักหยิบมือเดียวเหลือรอด เพราะเราจะนำภัยพิบัติมาสู่ชาวอานาโธทในปีแห่งการลงโทษพวกเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่ เพราะ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ผู้​คน​ของ​อานาโธท​พินาศ ซึ่ง​นับ​ว่า​เป็น​ปี​แห่ง​การ​ลงโทษ​ของ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Giê-rê-mi 6:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dù chỉ còn vài người sót lại trong Ít-ra-ên cũng sẽ bị nhặt sạch, như khi người ta xem xét mỗi dây nho lần thứ hai rồi mót những trái nho còn sót lại.”
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không một người nào đã tham gia vào âm mưu từ A-na-tốt sống sót, vì Ta sẽ giáng tai họa nặng nề trên chúng khi kỳ đoán phạt đến.”
  • 新标点和合本 - 并且没有余剩的人留给他们;因为在追讨之年,我必使灾祸临到亚拿突人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们当中必无任何幸存者;因为在他们受罚之年,我必使灾祸临到亚拿突人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们当中必无任何幸存者;因为在他们受罚之年,我必使灾祸临到亚拿突人。”
  • 当代译本 - 一个不留。因为在亚拿突人受罚之年,我必降灾难给他们。”
  • 圣经新译本 - 他们中间必没有余剩的,因为在惩罚他们的年日,我必使灾祸临到亚拿突人身上。”
  • 现代标点和合本 - 并且没有余剩的人留给他们,因为在追讨之年,我必使灾祸临到亚拿突人。’”
  • 和合本(拼音版) - 并且没有余剩的人留给他们。因为在追讨之年,我必使灾祸临到亚拿突人。”
  • New International Version - Not even a remnant will be left to them, because I will bring disaster on the people of Anathoth in the year of their punishment.”
  • New International Reader's Version - Only a few people will be left alive. I will judge the people of Anathoth. I will destroy them when the time comes to punish them.”
  • English Standard Version - and none of them shall be left. For I will bring disaster upon the men of Anathoth, the year of their punishment.”
  • New Living Translation - Not one of these plotters from Anathoth will survive, for I will bring disaster upon them when their time of punishment comes.”
  • Christian Standard Bible - They will have no remnant, for I will bring disaster on the people of Anathoth in the year of their punishment.”
  • New American Standard Bible - and a remnant will not be left to them, because I will bring disaster on the people of Anathoth—the year of their punishment.”
  • New King James Version - and there shall be no remnant of them, for I will bring catastrophe on the men of Anathoth, even the year of their punishment.’ ”
  • Amplified Bible - and there will be no remnant [of the conspirators] left, for I will bring disaster and horror on the men of Anathoth in the year of their punishment.”
  • American Standard Version - and there shall be no remnant unto them: for I will bring evil upon the men of Anathoth, even the year of their visitation.
  • King James Version - And there shall be no remnant of them: for I will bring evil upon the men of Anathoth, even the year of their visitation.
  • New English Translation - Not one of them will survive. I will bring disaster on those men from Anathoth who threatened you. A day of reckoning is coming for them.”
  • World English Bible - There will be no remnant to them, for I will bring evil on the men of Anathoth, even the year of their visitation.’”
  • 新標點和合本 - 並且沒有餘剩的人留給他們;因為在追討之年,我必使災禍臨到亞拿突人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們當中必無任何倖存者;因為在他們受罰之年,我必使災禍臨到亞拿突人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們當中必無任何倖存者;因為在他們受罰之年,我必使災禍臨到亞拿突人。」
  • 當代譯本 - 一個不留。因為在亞拿突人受罰之年,我必降災難給他們。」
  • 聖經新譯本 - 他們中間必沒有餘剩的,因為在懲罰他們的年日,我必使災禍臨到亞拿突人身上。”
  • 呂振中譯本 - 必沒有餘剩的人留給他們;因為當他們被察罰的年日、我必使災禍臨到 亞拿突 人。』
  • 現代標點和合本 - 並且沒有餘剩的人留給他們,因為在追討之年,我必使災禍臨到亞拿突人。』」
  • 文理和合譯本 - 俾無遺民、蓋譴責之年、我必降災於亞拿突人、
  • 文理委辦譯本 - 屆期降災於亞拿突人、使無孑遺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拿突 人受罰之時至、必降之以災、使無孑遺、
  • Nueva Versión Internacional - No quedará ni uno solo de ellos. En el año de su castigo haré venir una calamidad sobre los hombres de Anatot”».
  • 현대인의 성경 - 한 사람도 살아 남는 자가 없을 것이다. 이것은 내가 아나돗 사람들을 벌할 때에 그들에게 재앙을 내릴 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - и никто из них не уцелеет, потому что Я нашлю беду на жителей Анатота, когда придет год их наказания.
  • Восточный перевод - и никто из них не уцелеет, потому что Я нашлю беду на жителей Анатота, когда придёт год их наказания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и никто из них не уцелеет, потому что Я нашлю беду на жителей Анатота, когда придёт год их наказания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и никто из них не уцелеет, потому что Я нашлю беду на жителей Анатота, когда придёт год их наказания.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il n’en restera aucun. Je ferai venir le malheur sur les gens d’Anatoth dans l’année de leur châtiment.
  • リビングバイブル - こうして、陰謀に加わった者は一人もいなくなる。わたしが大きな災いを下すからだ。彼らの刑罰の時はすでにきた。」
  • Nova Versão Internacional - Nem mesmo um remanescente lhes restará, porque trarei a desgraça sobre os homens de Anatote no ano do seu castigo”.
  • Hoffnung für alle - Keiner von ihnen wird überleben. Wenn die Zeit gekommen ist, bringe ich Unheil über die Leute von Anatot.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่มีคนสักหยิบมือเดียวเหลือรอด เพราะเราจะนำภัยพิบัติมาสู่ชาวอานาโธทในปีแห่งการลงโทษพวกเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่ เพราะ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ผู้​คน​ของ​อานาโธท​พินาศ ซึ่ง​นับ​ว่า​เป็น​ปี​แห่ง​การ​ลงโทษ​ของ​พวก​เขา”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Giê-rê-mi 11:19 - Tôi như chiên non bị dẫn đi làm thịt. Tôi thật không ngờ rằng họ định giết tôi! Họ nói: “Giết nó đi và tiêu diệt sứ điệp nó truyền giảng. Hãy tiêu diệt nó để tên nó sẽ không còn được nhắc đến nữa.”
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Giê-rê-mi 6:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dù chỉ còn vài người sót lại trong Ít-ra-ên cũng sẽ bị nhặt sạch, như khi người ta xem xét mỗi dây nho lần thứ hai rồi mót những trái nho còn sót lại.”
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
圣经
资源
计划
奉献