Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!
  • 新标点和合本 - 至于这民的一切恶,就是离弃我、向别神烧香、跪拜自己手所造的,我要发出我的判语,攻击他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这民离弃我,向别神烧香,跪拜自己手所造的,我要针对这一切恶行,向他们宣读我的判决。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这民离弃我,向别神烧香,跪拜自己手所造的,我要针对这一切恶行,向他们宣读我的判决。
  • 当代译本 - 我要审判我的子民,因为他们犯罪作恶,背弃我,给其他神明烧香,又祭拜自己制造的神像。
  • 圣经新译本 - “为了他们的一切恶事,就是离弃我,向别神烧香,叩拜自己手所做的,我要宣判他们的罪。
  • 现代标点和合本 - 至于这民的一切恶,就是离弃我,向别神烧香,跪拜自己手所造的,我要发出我的判语,攻击他们。
  • 和合本(拼音版) - 至于这民的一切恶,就是离弃我,向别神烧香,跪拜自己手所造的,我要发出我的判语攻击他们。
  • New International Version - I will pronounce my judgments on my people because of their wickedness in forsaking me, in burning incense to other gods and in worshiping what their hands have made.
  • New International Reader's Version - I will judge my people. They have done many evil things. They have deserted me. They have burned incense to other gods. They have worshiped the gods their own hands have made.
  • English Standard Version - And I will declare my judgments against them, for all their evil in forsaking me. They have made offerings to other gods and worshiped the works of their own hands.
  • New Living Translation - I will pronounce judgment on my people for all their evil— for deserting me and burning incense to other gods. Yes, they worship idols made with their own hands!
  • Christian Standard Bible - “I will pronounce my judgments against them for all the evil they did when they abandoned me to burn incense to other gods and to worship the works of their own hands.
  • New American Standard Bible - And I will pronounce My judgments against them concerning all their wickedness, since they have abandoned Me and have offered sacrifices to other gods, and worshiped the works of their own hands.
  • New King James Version - I will utter My judgments Against them concerning all their wickedness, Because they have forsaken Me, Burned incense to other gods, And worshiped the works of their own hands.
  • Amplified Bible - I will speak My judgments against them for all the wickedness of those who have abandoned (rejected) Me, offered sacrifices or burned incense to other gods, and worshiped the [idolatrous] works of their own hands.
  • American Standard Version - And I will utter my judgments against them touching all their wickedness, in that they have forsaken me, and have burned incense unto other gods, and worshipped the works of their own hands.
  • King James Version - And I will utter my judgments against them touching all their wickedness, who have forsaken me, and have burned incense unto other gods, and worshipped the works of their own hands.
  • New English Translation - In this way I will pass sentence on the people of Jerusalem and Judah because of all their wickedness. For they rejected me and offered sacrifices to other gods, worshiping what they made with their own hands.”
  • World English Bible - I will utter my judgments against them concerning all their wickedness, in that they have forsaken me, and have burned incense to other gods, and worshiped the works of their own hands.
  • 新標點和合本 - 至於這民的一切惡,就是離棄我、向別神燒香、跪拜自己手所造的,我要發出我的判語,攻擊他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這民離棄我,向別神燒香,跪拜自己手所造的,我要針對這一切惡行,向他們宣讀我的判決。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這民離棄我,向別神燒香,跪拜自己手所造的,我要針對這一切惡行,向他們宣讀我的判決。
  • 當代譯本 - 我要審判我的子民,因為他們犯罪作惡,背棄我,給其他神明燒香,又祭拜自己製造的神像。
  • 聖經新譯本 - “為了他們的一切惡事,就是離棄我,向別神燒香,叩拜自己手所做的,我要宣判他們的罪。
  • 呂振中譯本 - 至於 這人民 所有的壞事,就是離棄了我,向別的神燻祭、敬拜自己手所造的、這些事:我就要說出我的判語,來定他們的罪。
  • 現代標點和合本 - 至於這民的一切惡,就是離棄我,向別神燒香,跪拜自己手所造的,我要發出我的判語,攻擊他們。
  • 文理和合譯本 - 我必宣告懲罰於彼、以其離棄我、焚香於他神、崇拜己手所作者、肆行惡事、
  • 文理委辦譯本 - 斯民違我、焚香奉事他上帝、崇拜手所作者、肆行惡事、故我有命、必降災於其身。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民棄我、為他神 他神或作異邦之神下同 焚香、崇拜己手所作者、肆行惡事、故我擬定必加之懲罰、
  • Nueva Versión Internacional - Yo dictaré sentencia contra mi pueblo, por toda su maldad, porque me han abandonado; han quemado incienso a otros dioses, y han adorado las obras de sus manos.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성을 심판하여 벌하려고 하는 것은 그들이 나를 버리고 다른 신들에게 분향하며 자기들의 손으로 우상을 만들어 섬김으로 범죄하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я оглашу приговор им за все их злодеяния: они оставили Меня, и возжигали благовония чужим богам, и поклонялись делам своих рук.
  • Восточный перевод - Я оглашу приговор Своему народу за все их злодеяния: они оставили Меня, и возжигали благовония чужим богам, и поклонялись творениям своих рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я оглашу приговор Своему народу за все их злодеяния: они оставили Меня, и возжигали благовония чужим богам, и поклонялись творениям своих рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я оглашу приговор Своему народу за все их злодеяния: они оставили Меня, и возжигали благовония чужим богам, и поклонялись творениям своих рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je rendrai mon jugement ╵contre les habitants de ce pays pour tout le mal qu’ils ont commis ; parce qu’ils m’ont abandonné, qu’ils offrent de l’encens ╵à d’autres dieux, et se prosternent ╵devant les dieux ╵qu’ils se sont fabriqués.
  • リビングバイブル - こうして、わたしの民に罰を加える。 わたしを捨て、 自分の手で作った神々を拝んだからだ。
  • Nova Versão Internacional - Pronunciarei a minha sentença contra o meu povo por todas as suas maldades; porque me abandonaram, queimaram incenso a outros deuses e adoraram deuses que as suas mãos fizeram.
  • Hoffnung für alle - Ich werde mein Volk verurteilen für alles, was sie getan haben: Mich haben sie verlassen, anderen Göttern geopfert und sich vor selbst gemachten Götzenstatuen niedergeworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะประกาศคำพิพากษาประชากรของเรา เพราะความชั่วร้ายของเขา โทษฐานที่ได้ละทิ้งเราไป ที่ได้ถวายเครื่องเผาบูชาแก่พระต่างๆ และที่ได้นมัสการสิ่งที่มือของเขาได้สร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ประกาศ​คำ​ตัดสิน​พวก​เขา เพราะ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา​ที่​ทอดทิ้ง​เรา พวก​เขา​ได้​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​ปวง​เทพเจ้า และ​นมัสการ​สิ่ง​ที่​ทำ​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​เขา​เอง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • 2 Sử Ký 34:25 - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Giê-rê-mi 51:17 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 11:12 - Lúc ấy, người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem sẽ đi kêu cầu các thần chúng thờ lạy và dâng hương. Nhưng các thần ấy chẳng cứu giúp được chúng trong thời rối loạn!
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
  • Y-sai 44:15 - Rồi anh dùng một phần gỗ nhóm lửa. Để sưởi ấm mình và nướng bánh. Và dùng phần gỗ còn lại đẽo gọt thành một tượng thần để thờ! Anh tạc một hình tượng và quỳ lạy trước nó!
  • Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:41 - Nên họ đúc tượng bò con, dâng sinh tế cho thần tượng và ăn mừng.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!
  • 新标点和合本 - 至于这民的一切恶,就是离弃我、向别神烧香、跪拜自己手所造的,我要发出我的判语,攻击他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这民离弃我,向别神烧香,跪拜自己手所造的,我要针对这一切恶行,向他们宣读我的判决。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这民离弃我,向别神烧香,跪拜自己手所造的,我要针对这一切恶行,向他们宣读我的判决。
  • 当代译本 - 我要审判我的子民,因为他们犯罪作恶,背弃我,给其他神明烧香,又祭拜自己制造的神像。
  • 圣经新译本 - “为了他们的一切恶事,就是离弃我,向别神烧香,叩拜自己手所做的,我要宣判他们的罪。
  • 现代标点和合本 - 至于这民的一切恶,就是离弃我,向别神烧香,跪拜自己手所造的,我要发出我的判语,攻击他们。
  • 和合本(拼音版) - 至于这民的一切恶,就是离弃我,向别神烧香,跪拜自己手所造的,我要发出我的判语攻击他们。
  • New International Version - I will pronounce my judgments on my people because of their wickedness in forsaking me, in burning incense to other gods and in worshiping what their hands have made.
  • New International Reader's Version - I will judge my people. They have done many evil things. They have deserted me. They have burned incense to other gods. They have worshiped the gods their own hands have made.
  • English Standard Version - And I will declare my judgments against them, for all their evil in forsaking me. They have made offerings to other gods and worshiped the works of their own hands.
  • New Living Translation - I will pronounce judgment on my people for all their evil— for deserting me and burning incense to other gods. Yes, they worship idols made with their own hands!
  • Christian Standard Bible - “I will pronounce my judgments against them for all the evil they did when they abandoned me to burn incense to other gods and to worship the works of their own hands.
  • New American Standard Bible - And I will pronounce My judgments against them concerning all their wickedness, since they have abandoned Me and have offered sacrifices to other gods, and worshiped the works of their own hands.
  • New King James Version - I will utter My judgments Against them concerning all their wickedness, Because they have forsaken Me, Burned incense to other gods, And worshiped the works of their own hands.
  • Amplified Bible - I will speak My judgments against them for all the wickedness of those who have abandoned (rejected) Me, offered sacrifices or burned incense to other gods, and worshiped the [idolatrous] works of their own hands.
  • American Standard Version - And I will utter my judgments against them touching all their wickedness, in that they have forsaken me, and have burned incense unto other gods, and worshipped the works of their own hands.
  • King James Version - And I will utter my judgments against them touching all their wickedness, who have forsaken me, and have burned incense unto other gods, and worshipped the works of their own hands.
  • New English Translation - In this way I will pass sentence on the people of Jerusalem and Judah because of all their wickedness. For they rejected me and offered sacrifices to other gods, worshiping what they made with their own hands.”
  • World English Bible - I will utter my judgments against them concerning all their wickedness, in that they have forsaken me, and have burned incense to other gods, and worshiped the works of their own hands.
  • 新標點和合本 - 至於這民的一切惡,就是離棄我、向別神燒香、跪拜自己手所造的,我要發出我的判語,攻擊他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這民離棄我,向別神燒香,跪拜自己手所造的,我要針對這一切惡行,向他們宣讀我的判決。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這民離棄我,向別神燒香,跪拜自己手所造的,我要針對這一切惡行,向他們宣讀我的判決。
  • 當代譯本 - 我要審判我的子民,因為他們犯罪作惡,背棄我,給其他神明燒香,又祭拜自己製造的神像。
  • 聖經新譯本 - “為了他們的一切惡事,就是離棄我,向別神燒香,叩拜自己手所做的,我要宣判他們的罪。
  • 呂振中譯本 - 至於 這人民 所有的壞事,就是離棄了我,向別的神燻祭、敬拜自己手所造的、這些事:我就要說出我的判語,來定他們的罪。
  • 現代標點和合本 - 至於這民的一切惡,就是離棄我,向別神燒香,跪拜自己手所造的,我要發出我的判語,攻擊他們。
  • 文理和合譯本 - 我必宣告懲罰於彼、以其離棄我、焚香於他神、崇拜己手所作者、肆行惡事、
  • 文理委辦譯本 - 斯民違我、焚香奉事他上帝、崇拜手所作者、肆行惡事、故我有命、必降災於其身。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民棄我、為他神 他神或作異邦之神下同 焚香、崇拜己手所作者、肆行惡事、故我擬定必加之懲罰、
  • Nueva Versión Internacional - Yo dictaré sentencia contra mi pueblo, por toda su maldad, porque me han abandonado; han quemado incienso a otros dioses, y han adorado las obras de sus manos.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성을 심판하여 벌하려고 하는 것은 그들이 나를 버리고 다른 신들에게 분향하며 자기들의 손으로 우상을 만들어 섬김으로 범죄하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я оглашу приговор им за все их злодеяния: они оставили Меня, и возжигали благовония чужим богам, и поклонялись делам своих рук.
  • Восточный перевод - Я оглашу приговор Своему народу за все их злодеяния: они оставили Меня, и возжигали благовония чужим богам, и поклонялись творениям своих рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я оглашу приговор Своему народу за все их злодеяния: они оставили Меня, и возжигали благовония чужим богам, и поклонялись творениям своих рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я оглашу приговор Своему народу за все их злодеяния: они оставили Меня, и возжигали благовония чужим богам, и поклонялись творениям своих рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je rendrai mon jugement ╵contre les habitants de ce pays pour tout le mal qu’ils ont commis ; parce qu’ils m’ont abandonné, qu’ils offrent de l’encens ╵à d’autres dieux, et se prosternent ╵devant les dieux ╵qu’ils se sont fabriqués.
  • リビングバイブル - こうして、わたしの民に罰を加える。 わたしを捨て、 自分の手で作った神々を拝んだからだ。
  • Nova Versão Internacional - Pronunciarei a minha sentença contra o meu povo por todas as suas maldades; porque me abandonaram, queimaram incenso a outros deuses e adoraram deuses que as suas mãos fizeram.
  • Hoffnung für alle - Ich werde mein Volk verurteilen für alles, was sie getan haben: Mich haben sie verlassen, anderen Göttern geopfert und sich vor selbst gemachten Götzenstatuen niedergeworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะประกาศคำพิพากษาประชากรของเรา เพราะความชั่วร้ายของเขา โทษฐานที่ได้ละทิ้งเราไป ที่ได้ถวายเครื่องเผาบูชาแก่พระต่างๆ และที่ได้นมัสการสิ่งที่มือของเขาได้สร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ประกาศ​คำ​ตัดสิน​พวก​เขา เพราะ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา​ที่​ทอดทิ้ง​เรา พวก​เขา​ได้​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​ปวง​เทพเจ้า และ​นมัสการ​สิ่ง​ที่​ทำ​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​เขา​เอง
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • 2 Sử Ký 34:25 - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Giê-rê-mi 51:17 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 11:12 - Lúc ấy, người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem sẽ đi kêu cầu các thần chúng thờ lạy và dâng hương. Nhưng các thần ấy chẳng cứu giúp được chúng trong thời rối loạn!
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
  • Y-sai 44:15 - Rồi anh dùng một phần gỗ nhóm lửa. Để sưởi ấm mình và nướng bánh. Và dùng phần gỗ còn lại đẽo gọt thành một tượng thần để thờ! Anh tạc một hình tượng và quỳ lạy trước nó!
  • Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:41 - Nên họ đúc tượng bò con, dâng sinh tế cho thần tượng và ăn mừng.
  • Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
圣经
资源
计划
奉献