Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:56 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc vì tội ông đã phạm với cha mình khi giết bảy mươi anh em mình.
  • 新标点和合本 - 这样, 神报应亚比米勒向他父亲所行的恶,就是杀了弟兄七十个人的恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,上帝报应了亚比米勒向他父亲所做的恶事,就是杀了自己七十个兄弟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样, 神报应了亚比米勒向他父亲所做的恶事,就是杀了自己七十个兄弟。
  • 当代译本 - 上帝就这样使亚比米勒得到了报应,因为他残杀了自己的七十个兄弟,
  • 圣经新译本 - 这样, 神报应了亚比米勒向他父亲所行的恶事,就是他杀了自己的兄弟七十个人。
  • 中文标准译本 - 这样,神报应了亚比米勒的恶行,就是他对父亲作恶,杀了自己的七十个兄弟。
  • 现代标点和合本 - 这样,神报应亚比米勒向他父亲所行的恶,就是杀了弟兄七十个人的恶。
  • 和合本(拼音版) - 这样,上帝报应亚比米勒向他父亲所行的恶,就是杀了弟兄七十个人的恶。
  • New International Version - Thus God repaid the wickedness that Abimelek had done to his father by murdering his seventy brothers.
  • New International Reader's Version - That’s how God punished Abimelek for the evil thing he had done to his father. He had murdered his 70 brothers.
  • English Standard Version - Thus God returned the evil of Abimelech, which he committed against his father in killing his seventy brothers.
  • New Living Translation - In this way, God punished Abimelech for the evil he had done against his father by murdering his seventy brothers.
  • The Message - God avenged the evil Abimelech had done to his father, murdering his seventy brothers. And God brought down on the heads of the men of Shechem all the evil that they had done, the curse of Jotham son of Jerub-Baal.
  • Christian Standard Bible - In this way, God brought back Abimelech’s evil—the evil that Abimelech had done to his father when he killed his seventy brothers.
  • New American Standard Bible - So God repaid the wickedness of Abimelech, which he had done to his father in killing his seventy brothers.
  • New King James Version - Thus God repaid the wickedness of Abimelech, which he had done to his father by killing his seventy brothers.
  • Amplified Bible - In this way God repaid the wickedness of Abimelech, which he had done to his father [Jerubbaal] by killing his seventy brothers.
  • American Standard Version - Thus God requited the wickedness of Abimelech, which he did unto his father, in slaying his seventy brethren;
  • King James Version - Thus God rendered the wickedness of Abimelech, which he did unto his father, in slaying his seventy brethren:
  • New English Translation - God repaid Abimelech for the evil he did to his father by murdering his seventy half-brothers.
  • World English Bible - Thus God repaid the wickedness of Abimelech, which he did to his father in killing his seventy brothers;
  • 新標點和合本 - 這樣,神報應亞比米勒向他父親所行的惡,就是殺了弟兄七十個人的惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,上帝報應了亞比米勒向他父親所做的惡事,就是殺了自己七十個兄弟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣, 神報應了亞比米勒向他父親所做的惡事,就是殺了自己七十個兄弟。
  • 當代譯本 - 上帝就這樣使亞比米勒得到了報應,因為他殘殺了自己的七十個兄弟,
  • 聖經新譯本 - 這樣, 神報應了亞比米勒向他父親所行的惡事,就是他殺了自己的兄弟七十個人。
  • 呂振中譯本 - 這樣,上帝報應了 亞比米勒 向他父親所行的壞事,因為他殺了他的弟兄七十個人;
  • 中文標準譯本 - 這樣,神報應了亞比米勒的惡行,就是他對父親作惡,殺了自己的七十個兄弟。
  • 現代標點和合本 - 這樣,神報應亞比米勒向他父親所行的惡,就是殺了弟兄七十個人的惡。
  • 文理和合譯本 - 亞比米勒殺兄弟七十人、所行於父之惡、上帝報之若是、
  • 文理委辦譯本 - 如是亞庇米力逆父殺兄弟七十人、上帝視其罪而報施焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是天主報 亞比米勒 向父行之惡、即殺兄弟七十人之惡、
  • Nueva Versión Internacional - Fue así como Dios le pagó a Abimélec con la misma moneda, por el crimen que había cometido contra su padre al matar a sus setenta hermanos.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 하나님은 자기 형제 69명을 죽여 자기 아버지에게 악을 행한 아비멜렉의 죄를 갚으셨고
  • Новый Русский Перевод - Так Бог воздал за зло, которое Авимелех сделал своему отцу, убив семьдесят своих братьев.
  • Восточный перевод - Так Всевышний воздал за зло, которое Ави-Малик сделал своему отцу, убив семьдесят своих братьев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Аллах воздал за зло, которое Ави-Малик сделал своему отцу, убив семьдесят своих братьев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Всевышний воздал за зло, которое Абималик сделал своему отцу, убив семьдесят своих братьев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi Dieu fit retomber sur Abimélek tout le mal qu’il avait commis à l’égard de son père en tuant ses soixante-dix frères.
  • リビングバイブル - こうして神は、ギデオンの七十人の息子殺害の罪を、アビメレクとシェケムの人々に報いたのです。同時に、生き残ったギデオンの末子ヨタムののろいも実現したのです。
  • Nova Versão Internacional - Assim Deus retribuiu a maldade que Abimeleque praticara contra o seu pai, matando os seus setenta irmãos.
  • Hoffnung für alle - So strafte Gott Abimelech dafür, dass er seine siebzig Brüder ermordet und seinem Vater ein solches Unrecht angetan hatte. Abimelechs eigene Bosheit hatte ihn schließlich eingeholt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงตอบแทนความชั่วที่อาบีเมเลคได้ทำต่อบิดาโดยฆ่าพี่น้องทั้งเจ็ดสิบคนของตนด้วยวิธีนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เช่น​นั้น​แหละ​พระ​เจ้า​สนอง​กลับ​ความ​ชั่ว​ร้าย​ของ​อาบีเมเลค ที่​เขา​กระทำ​ต่อ​บิดา​ของ​เขา​ด้วย​การ​ฆ่า​พี่​น้อง 70 คน
交叉引用
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Gióp 31:3 - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Thẩm Phán 9:24 - Và như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc và các thủ lãnh của Si-chem về tội giết bảy mươi con trai của Giê-ru-ba-anh.
  • Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc vì tội ông đã phạm với cha mình khi giết bảy mươi anh em mình.
  • 新标点和合本 - 这样, 神报应亚比米勒向他父亲所行的恶,就是杀了弟兄七十个人的恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,上帝报应了亚比米勒向他父亲所做的恶事,就是杀了自己七十个兄弟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样, 神报应了亚比米勒向他父亲所做的恶事,就是杀了自己七十个兄弟。
  • 当代译本 - 上帝就这样使亚比米勒得到了报应,因为他残杀了自己的七十个兄弟,
  • 圣经新译本 - 这样, 神报应了亚比米勒向他父亲所行的恶事,就是他杀了自己的兄弟七十个人。
  • 中文标准译本 - 这样,神报应了亚比米勒的恶行,就是他对父亲作恶,杀了自己的七十个兄弟。
  • 现代标点和合本 - 这样,神报应亚比米勒向他父亲所行的恶,就是杀了弟兄七十个人的恶。
  • 和合本(拼音版) - 这样,上帝报应亚比米勒向他父亲所行的恶,就是杀了弟兄七十个人的恶。
  • New International Version - Thus God repaid the wickedness that Abimelek had done to his father by murdering his seventy brothers.
  • New International Reader's Version - That’s how God punished Abimelek for the evil thing he had done to his father. He had murdered his 70 brothers.
  • English Standard Version - Thus God returned the evil of Abimelech, which he committed against his father in killing his seventy brothers.
  • New Living Translation - In this way, God punished Abimelech for the evil he had done against his father by murdering his seventy brothers.
  • The Message - God avenged the evil Abimelech had done to his father, murdering his seventy brothers. And God brought down on the heads of the men of Shechem all the evil that they had done, the curse of Jotham son of Jerub-Baal.
  • Christian Standard Bible - In this way, God brought back Abimelech’s evil—the evil that Abimelech had done to his father when he killed his seventy brothers.
  • New American Standard Bible - So God repaid the wickedness of Abimelech, which he had done to his father in killing his seventy brothers.
  • New King James Version - Thus God repaid the wickedness of Abimelech, which he had done to his father by killing his seventy brothers.
  • Amplified Bible - In this way God repaid the wickedness of Abimelech, which he had done to his father [Jerubbaal] by killing his seventy brothers.
  • American Standard Version - Thus God requited the wickedness of Abimelech, which he did unto his father, in slaying his seventy brethren;
  • King James Version - Thus God rendered the wickedness of Abimelech, which he did unto his father, in slaying his seventy brethren:
  • New English Translation - God repaid Abimelech for the evil he did to his father by murdering his seventy half-brothers.
  • World English Bible - Thus God repaid the wickedness of Abimelech, which he did to his father in killing his seventy brothers;
  • 新標點和合本 - 這樣,神報應亞比米勒向他父親所行的惡,就是殺了弟兄七十個人的惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,上帝報應了亞比米勒向他父親所做的惡事,就是殺了自己七十個兄弟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣, 神報應了亞比米勒向他父親所做的惡事,就是殺了自己七十個兄弟。
  • 當代譯本 - 上帝就這樣使亞比米勒得到了報應,因為他殘殺了自己的七十個兄弟,
  • 聖經新譯本 - 這樣, 神報應了亞比米勒向他父親所行的惡事,就是他殺了自己的兄弟七十個人。
  • 呂振中譯本 - 這樣,上帝報應了 亞比米勒 向他父親所行的壞事,因為他殺了他的弟兄七十個人;
  • 中文標準譯本 - 這樣,神報應了亞比米勒的惡行,就是他對父親作惡,殺了自己的七十個兄弟。
  • 現代標點和合本 - 這樣,神報應亞比米勒向他父親所行的惡,就是殺了弟兄七十個人的惡。
  • 文理和合譯本 - 亞比米勒殺兄弟七十人、所行於父之惡、上帝報之若是、
  • 文理委辦譯本 - 如是亞庇米力逆父殺兄弟七十人、上帝視其罪而報施焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是天主報 亞比米勒 向父行之惡、即殺兄弟七十人之惡、
  • Nueva Versión Internacional - Fue así como Dios le pagó a Abimélec con la misma moneda, por el crimen que había cometido contra su padre al matar a sus setenta hermanos.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 하나님은 자기 형제 69명을 죽여 자기 아버지에게 악을 행한 아비멜렉의 죄를 갚으셨고
  • Новый Русский Перевод - Так Бог воздал за зло, которое Авимелех сделал своему отцу, убив семьдесят своих братьев.
  • Восточный перевод - Так Всевышний воздал за зло, которое Ави-Малик сделал своему отцу, убив семьдесят своих братьев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Аллах воздал за зло, которое Ави-Малик сделал своему отцу, убив семьдесят своих братьев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Всевышний воздал за зло, которое Абималик сделал своему отцу, убив семьдесят своих братьев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi Dieu fit retomber sur Abimélek tout le mal qu’il avait commis à l’égard de son père en tuant ses soixante-dix frères.
  • リビングバイブル - こうして神は、ギデオンの七十人の息子殺害の罪を、アビメレクとシェケムの人々に報いたのです。同時に、生き残ったギデオンの末子ヨタムののろいも実現したのです。
  • Nova Versão Internacional - Assim Deus retribuiu a maldade que Abimeleque praticara contra o seu pai, matando os seus setenta irmãos.
  • Hoffnung für alle - So strafte Gott Abimelech dafür, dass er seine siebzig Brüder ermordet und seinem Vater ein solches Unrecht angetan hatte. Abimelechs eigene Bosheit hatte ihn schließlich eingeholt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงตอบแทนความชั่วที่อาบีเมเลคได้ทำต่อบิดาโดยฆ่าพี่น้องทั้งเจ็ดสิบคนของตนด้วยวิธีนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เช่น​นั้น​แหละ​พระ​เจ้า​สนอง​กลับ​ความ​ชั่ว​ร้าย​ของ​อาบีเมเลค ที่​เขา​กระทำ​ต่อ​บิดา​ของ​เขา​ด้วย​การ​ฆ่า​พี่​น้อง 70 คน
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Gióp 31:3 - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Thẩm Phán 9:24 - Và như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc và các thủ lãnh của Si-chem về tội giết bảy mươi con trai của Giê-ru-ba-anh.
  • Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
圣经
资源
计划
奉献