Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông còn có vợ bé ở Si-chem, bà này cũng sinh được một con trai tên là A-bi-mê-léc.
  • 新标点和合本 - 他的妾住在示剑,也给他生了一个儿子。基甸与他起名叫亚比米勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在示剑的妾也为他生了一个儿子,基甸给他起名叫亚比米勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在示剑的妾也为他生了一个儿子,基甸给他起名叫亚比米勒。
  • 当代译本 - 他的妾住在示剑,也给他生了一个儿子,他给孩子取名叫亚比米勒。
  • 圣经新译本 - 他在示剑的妾,也给他生了一个儿子,他给他起名叫亚比米勒。
  • 中文标准译本 - 他在示剑的妾也为他生了一个儿子,基甸给这儿子取名为亚比米勒。
  • 现代标点和合本 - 他的妾住在示剑,也给他生了一个儿子,基甸与他起名叫亚比米勒。
  • 和合本(拼音版) - 他的妾住在示剑,也给他生了一个儿子。基甸与他起名叫亚比米勒。
  • New International Version - His concubine, who lived in Shechem, also bore him a son, whom he named Abimelek.
  • New International Reader's Version - And he had a concubine who lived in Shechem. She also had a son by him. Gideon named that son Abimelek.
  • English Standard Version - And his concubine who was in Shechem also bore him a son, and he called his name Abimelech.
  • New Living Translation - He also had a concubine in Shechem, who gave birth to a son, whom he named Abimelech.
  • Christian Standard Bible - His concubine who was in Shechem also bore him a son, and he named him Abimelech.
  • New American Standard Bible - And his concubine who was in Shechem also bore him a son, and he named him Abimelech.
  • New King James Version - And his concubine who was in Shechem also bore him a son, whose name he called Abimelech.
  • Amplified Bible - And his concubine who was in Shechem also bore him a son, whom he named Abimelech.
  • American Standard Version - And his concubine that was in Shechem, she also bare him a son, and he called his name Abimelech.
  • King James Version - And his concubine that was in Shechem, she also bare him a son, whose name he called Abimelech.
  • New English Translation - His concubine, who lived in Shechem, also gave him a son, whom he named Abimelech.
  • World English Bible - His concubine who was in Shechem also bore him a son, and he named him Abimelech.
  • 新標點和合本 - 他的妾住在示劍,也給他生了一個兒子。基甸與他起名叫亞比米勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在示劍的妾也為他生了一個兒子,基甸給他起名叫亞比米勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在示劍的妾也為他生了一個兒子,基甸給他起名叫亞比米勒。
  • 當代譯本 - 他的妾住在示劍,也給他生了一個兒子,他給孩子取名叫亞比米勒。
  • 聖經新譯本 - 他在示劍的妾,也給他生了一個兒子,他給他起名叫亞比米勒。
  • 呂振中譯本 - 他的妾住在 示劍 、也給他生了一個兒子; 基甸 給他起名叫 亞比米勒 。
  • 中文標準譯本 - 他在示劍的妾也為他生了一個兒子,基甸給這兒子取名為亞比米勒。
  • 現代標點和合本 - 他的妾住在示劍,也給他生了一個兒子,基甸與他起名叫亞比米勒。
  • 文理和合譯本 - 其妾在示劍、亦生一子、基甸命名亞比米勒、
  • 文理委辦譯本 - 有妾在示劍生子名亞庇米力、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其妾在 示劍 亦從之生子、名之曰 亞比米勒 、
  • Nueva Versión Internacional - Su concubina que vivía en Siquén también le dio un hijo, a quien Gedeón llamó Abimélec.
  • 현대인의 성경 - 또 세겜에도 첩이 있어서 아들을 낳았는데 그의 이름은 아비멜렉이었다.
  • Новый Русский Перевод - Его наложница, которая жила в городе Шехеме, также родила ему сына, которого он назвал Авимелехом.
  • Восточный перевод - Его наложница, которая жила в городе Шехеме, также родила ему сына, которого он назвал Ави-Маликом («мой отец – царь»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его наложница, которая жила в городе Шехеме, также родила ему сына, которого он назвал Ави-Маликом («мой отец – царь»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его наложница, которая жила в городе Шахеме, также родила ему сына, которого он назвал Абималиком («мой отец – царь»).
  • La Bible du Semeur 2015 - Une épouse de second rang habitant à Sichem lui donna aussi un fils qu’il appela Abimélek.
  • リビングバイブル - また、シェケムにも内縁の妻が一人おり、アビメレクという男の子がいました。
  • Nova Versão Internacional - Sua concubina, que morava em Siquém, também lhe deu um filho, a quem ele deu o nome de Abimeleque.
  • Hoffnung für alle - Eine seiner Nebenfrauen wohnte in Sichem. Sie brachte einen Sohn zur Welt, den er Abimelech nannte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภรรยาน้อยของเขาคนหนึ่งซึ่งอาศัยที่เมืองเชเคมได้ให้กำเนิดบุตรชายคนหนึ่งแก่เขา เขาตั้งชื่อว่าอาบีเมเลค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภรรยา​น้อย​ที่​อยู่​ใน​เมือง​เชเคม​มี​บุตร​กับ​เขา​คน​หนึ่ง เขา​ตั้ง​ชื่อ​ว่า อาบีเมเลค
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 16:15 - Nàng sinh một con trai. Áp-ram đặt tên con là Ích-ma-ên.
  • Thẩm Phán 9:18 - Nhưng bây giờ, các người lại phản cha tôi, giết bảy mươi con trai của ông trên tảng đá, để tôn con của người nữ tì của cha tôi là A-bi-mê-léc lên làm vua Si-chem, chỉ vì A-bi-mê-léc là bà con.
  • Sáng Thế Ký 22:24 - Rê-u-ma, vợ lẽ của Na-cô, sinh Tê-ba, Ga-ham, Ta-hách, và Ma-a-ca.
  • Sáng Thế Ký 20:2 - Trong khi tạm cự tại đó, ông giới thiệu Sa-ra là em gái mình. Vì thế, Vua A-bi-mê-léc cho rước Sa-ra vào cung.
  • Thẩm Phán 9:1 - A-bi-mê-léc, con Giê-ru Ba-anh, về quê mẹ ở Si-chem. Ông bàn với các cậu và gia đình bên ngoại mình:
  • Thẩm Phán 9:2 - “Hãy đi hỏi người Si-chem, xem họ muốn cả bảy mươi con trai Giê-ru Ba-anh lãnh đạo, hay chỉ một người làm vua là hơn. Cũng xin nhắc họ rằng tôi cũng là người đồng cốt nhục!”
  • Thẩm Phán 9:3 - Vậy, các cậu của A-bi-mê-léc đi nói với tất cả người dân ở Si-chem, và dĩ nhiên người Si-chem sẵn lòng ủng hộ A-bi-mê-léc, vì coi ông như anh em.
  • Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
  • Thẩm Phán 9:5 - Ông quay lại Óp-ra, về nhà cha mình, giết bảy mươi con trai của Giê-ru Ba-anh trên một tảng đá. Nhưng người con út là Giô-tham đi trốn, nên thoát chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông còn có vợ bé ở Si-chem, bà này cũng sinh được một con trai tên là A-bi-mê-léc.
  • 新标点和合本 - 他的妾住在示剑,也给他生了一个儿子。基甸与他起名叫亚比米勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在示剑的妾也为他生了一个儿子,基甸给他起名叫亚比米勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在示剑的妾也为他生了一个儿子,基甸给他起名叫亚比米勒。
  • 当代译本 - 他的妾住在示剑,也给他生了一个儿子,他给孩子取名叫亚比米勒。
  • 圣经新译本 - 他在示剑的妾,也给他生了一个儿子,他给他起名叫亚比米勒。
  • 中文标准译本 - 他在示剑的妾也为他生了一个儿子,基甸给这儿子取名为亚比米勒。
  • 现代标点和合本 - 他的妾住在示剑,也给他生了一个儿子,基甸与他起名叫亚比米勒。
  • 和合本(拼音版) - 他的妾住在示剑,也给他生了一个儿子。基甸与他起名叫亚比米勒。
  • New International Version - His concubine, who lived in Shechem, also bore him a son, whom he named Abimelek.
  • New International Reader's Version - And he had a concubine who lived in Shechem. She also had a son by him. Gideon named that son Abimelek.
  • English Standard Version - And his concubine who was in Shechem also bore him a son, and he called his name Abimelech.
  • New Living Translation - He also had a concubine in Shechem, who gave birth to a son, whom he named Abimelech.
  • Christian Standard Bible - His concubine who was in Shechem also bore him a son, and he named him Abimelech.
  • New American Standard Bible - And his concubine who was in Shechem also bore him a son, and he named him Abimelech.
  • New King James Version - And his concubine who was in Shechem also bore him a son, whose name he called Abimelech.
  • Amplified Bible - And his concubine who was in Shechem also bore him a son, whom he named Abimelech.
  • American Standard Version - And his concubine that was in Shechem, she also bare him a son, and he called his name Abimelech.
  • King James Version - And his concubine that was in Shechem, she also bare him a son, whose name he called Abimelech.
  • New English Translation - His concubine, who lived in Shechem, also gave him a son, whom he named Abimelech.
  • World English Bible - His concubine who was in Shechem also bore him a son, and he named him Abimelech.
  • 新標點和合本 - 他的妾住在示劍,也給他生了一個兒子。基甸與他起名叫亞比米勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在示劍的妾也為他生了一個兒子,基甸給他起名叫亞比米勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在示劍的妾也為他生了一個兒子,基甸給他起名叫亞比米勒。
  • 當代譯本 - 他的妾住在示劍,也給他生了一個兒子,他給孩子取名叫亞比米勒。
  • 聖經新譯本 - 他在示劍的妾,也給他生了一個兒子,他給他起名叫亞比米勒。
  • 呂振中譯本 - 他的妾住在 示劍 、也給他生了一個兒子; 基甸 給他起名叫 亞比米勒 。
  • 中文標準譯本 - 他在示劍的妾也為他生了一個兒子,基甸給這兒子取名為亞比米勒。
  • 現代標點和合本 - 他的妾住在示劍,也給他生了一個兒子,基甸與他起名叫亞比米勒。
  • 文理和合譯本 - 其妾在示劍、亦生一子、基甸命名亞比米勒、
  • 文理委辦譯本 - 有妾在示劍生子名亞庇米力、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其妾在 示劍 亦從之生子、名之曰 亞比米勒 、
  • Nueva Versión Internacional - Su concubina que vivía en Siquén también le dio un hijo, a quien Gedeón llamó Abimélec.
  • 현대인의 성경 - 또 세겜에도 첩이 있어서 아들을 낳았는데 그의 이름은 아비멜렉이었다.
  • Новый Русский Перевод - Его наложница, которая жила в городе Шехеме, также родила ему сына, которого он назвал Авимелехом.
  • Восточный перевод - Его наложница, которая жила в городе Шехеме, также родила ему сына, которого он назвал Ави-Маликом («мой отец – царь»).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его наложница, которая жила в городе Шехеме, также родила ему сына, которого он назвал Ави-Маликом («мой отец – царь»).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его наложница, которая жила в городе Шахеме, также родила ему сына, которого он назвал Абималиком («мой отец – царь»).
  • La Bible du Semeur 2015 - Une épouse de second rang habitant à Sichem lui donna aussi un fils qu’il appela Abimélek.
  • リビングバイブル - また、シェケムにも内縁の妻が一人おり、アビメレクという男の子がいました。
  • Nova Versão Internacional - Sua concubina, que morava em Siquém, também lhe deu um filho, a quem ele deu o nome de Abimeleque.
  • Hoffnung für alle - Eine seiner Nebenfrauen wohnte in Sichem. Sie brachte einen Sohn zur Welt, den er Abimelech nannte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภรรยาน้อยของเขาคนหนึ่งซึ่งอาศัยที่เมืองเชเคมได้ให้กำเนิดบุตรชายคนหนึ่งแก่เขา เขาตั้งชื่อว่าอาบีเมเลค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภรรยา​น้อย​ที่​อยู่​ใน​เมือง​เชเคม​มี​บุตร​กับ​เขา​คน​หนึ่ง เขา​ตั้ง​ชื่อ​ว่า อาบีเมเลค
  • Sáng Thế Ký 16:15 - Nàng sinh một con trai. Áp-ram đặt tên con là Ích-ma-ên.
  • Thẩm Phán 9:18 - Nhưng bây giờ, các người lại phản cha tôi, giết bảy mươi con trai của ông trên tảng đá, để tôn con của người nữ tì của cha tôi là A-bi-mê-léc lên làm vua Si-chem, chỉ vì A-bi-mê-léc là bà con.
  • Sáng Thế Ký 22:24 - Rê-u-ma, vợ lẽ của Na-cô, sinh Tê-ba, Ga-ham, Ta-hách, và Ma-a-ca.
  • Sáng Thế Ký 20:2 - Trong khi tạm cự tại đó, ông giới thiệu Sa-ra là em gái mình. Vì thế, Vua A-bi-mê-léc cho rước Sa-ra vào cung.
  • Thẩm Phán 9:1 - A-bi-mê-léc, con Giê-ru Ba-anh, về quê mẹ ở Si-chem. Ông bàn với các cậu và gia đình bên ngoại mình:
  • Thẩm Phán 9:2 - “Hãy đi hỏi người Si-chem, xem họ muốn cả bảy mươi con trai Giê-ru Ba-anh lãnh đạo, hay chỉ một người làm vua là hơn. Cũng xin nhắc họ rằng tôi cũng là người đồng cốt nhục!”
  • Thẩm Phán 9:3 - Vậy, các cậu của A-bi-mê-léc đi nói với tất cả người dân ở Si-chem, và dĩ nhiên người Si-chem sẵn lòng ủng hộ A-bi-mê-léc, vì coi ông như anh em.
  • Thẩm Phán 9:4 - Họ lấy bảy mươi miếng bạc trong miếu Ba-anh Bê-rít cho A-bi-mê-léc. Ông dùng tiền đó mướn bọn vô loại, du đãng theo mình.
  • Thẩm Phán 9:5 - Ông quay lại Óp-ra, về nhà cha mình, giết bảy mươi con trai của Giê-ru Ba-anh trên một tảng đá. Nhưng người con út là Giô-tham đi trốn, nên thoát chết.
圣经
资源
计划
奉献