逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
- 新标点和合本 - 基甸见他是耶和华的使者,就说:“哀哉!主耶和华啊,我不好了,因为我觌面看见耶和华的使者。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸见他是耶和华的使者,就说:“哎呀!主耶和华啊!因为我真的面对面看见了耶和华的使者。”
- 和合本2010(神版-简体) - 基甸见他是耶和华的使者,就说:“哎呀!主耶和华啊!因为我真的面对面看见了耶和华的使者。”
- 当代译本 - 基甸发现他果然是耶和华的天使,便说:“唉!主耶和华啊,不好了,我面对面见了你的天使。”
- 圣经新译本 - 基甸看出他是耶和华的使者,就说:“哀哉,我主耶和华啊,因为我面对面看见了耶和华的使者。”
- 中文标准译本 - 于是,基甸看出他是耶和华的使者。基甸说:“唉,主耶和华啊!我竟然面对面看见了耶和华的使者。”
- 现代标点和合本 - 基甸见他是耶和华的使者,就说:“哀哉!主耶和华啊,我不好了,因为我觌面看见耶和华的使者。”
- 和合本(拼音版) - 基甸见他是耶和华的使者,就说:“哀哉!主耶和华啊,我不好了,因为我觌面看见耶和华的使者。”
- New International Version - When Gideon realized that it was the angel of the Lord, he exclaimed, “Alas, Sovereign Lord! I have seen the angel of the Lord face to face!”
- New International Reader's Version - Gideon realized it was the angel of the Lord. He cried out, “Oh no, my Lord and King, I have seen the angel of the Lord face to face!”
- English Standard Version - Then Gideon perceived that he was the angel of the Lord. And Gideon said, “Alas, O Lord God! For now I have seen the angel of the Lord face to face.”
- New Living Translation - When Gideon realized that it was the angel of the Lord, he cried out, “Oh, Sovereign Lord, I’m doomed! I have seen the angel of the Lord face to face!”
- Christian Standard Bible - When Gideon realized that he was the angel of the Lord, he said, “Oh no, Lord God! I have seen the angel of the Lord face to face!”
- New American Standard Bible - When Gideon perceived that he was the angel of the Lord, he said, “Oh, Lord God! For I have seen the angel of the Lord face to face!”
- New King James Version - Now Gideon perceived that He was the Angel of the Lord. So Gideon said, “Alas, O Lord God! For I have seen the Angel of the Lord face to face.”
- Amplified Bible - When Gideon realized [without any doubt] that He was the Angel of the Lord, he declared, “ Oh no, Lord God! For now I have seen the Angel of the Lord face to face [and I am doomed]!”
- American Standard Version - And Gideon saw that he was the angel of Jehovah; and Gideon said, Alas, O Lord Jehovah! forasmuch as I have seen the angel of Jehovah face to face.
- King James Version - And when Gideon perceived that he was an angel of the Lord, Gideon said, Alas, O Lord God! for because I have seen an angel of the Lord face to face.
- New English Translation - When Gideon realized that it was the Lord’s messenger, he said, “Oh no! Master, Lord! I have seen the Lord’s messenger face to face!”
- World English Bible - Gideon saw that he was Yahweh’s angel; and Gideon said, “Alas, Lord Yahweh! Because I have seen Yahweh’s angel face to face!”
- 新標點和合本 - 基甸見他是耶和華的使者,就說:「哀哉!主耶和華啊,我不好了,因為我覿面看見耶和華的使者。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸見他是耶和華的使者,就說:「哎呀!主耶和華啊!因為我真的面對面看見了耶和華的使者。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 基甸見他是耶和華的使者,就說:「哎呀!主耶和華啊!因為我真的面對面看見了耶和華的使者。」
- 當代譯本 - 基甸發現他果然是耶和華的天使,便說:「唉!主耶和華啊,不好了,我面對面見了你的天使。」
- 聖經新譯本 - 基甸看出他是耶和華的使者,就說:“哀哉,我主耶和華啊,因為我面對面看見了耶和華的使者。”
- 呂振中譯本 - 基甸 看出他是永恆主的使者;就說:『哀啊!主永恆主啊,我既面對面地看見永恆主的使者, 我活不了啦 !』
- 中文標準譯本 - 於是,基甸看出他是耶和華的使者。基甸說:「唉,主耶和華啊!我竟然面對面看見了耶和華的使者。」
- 現代標點和合本 - 基甸見他是耶和華的使者,就說:「哀哉!主耶和華啊,我不好了,因為我覿面看見耶和華的使者。」
- 文理和合譯本 - 基甸知為耶和華之使者、曰、哀哉、主耶和華歟、我面晤耶和華之使者矣、
- 文理委辦譯本 - 其田乃知誠耶和華之使、則曰、我主耶和華歟、我與耶和華使者晤對、將若何。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基甸 見為主之使者曰、哀哉我主天主歟、 我甚畏懼、 因我面見主之使者矣、
- Nueva Versión Internacional - Cuando Gedeón se dio cuenta de que se trataba del ángel del Señor, exclamó: —¡Ay de mí, Señor y Dios! ¡He visto al ángel del Señor cara a cara!
- 현대인의 성경 - 기드온은 그가 여호와의 천사였음을 알고 두려워서 “주 여호와여, 내가 여호와의 천사를 대면하였습니다!” 하고 부르짖었다.
- Новый Русский Перевод - Когда Гедеон понял, что это был Ангел Господень, он воскликнул: – О Владыка Господи! Я видел Ангела Господнего лицом к лицу!
- Восточный перевод - Когда Гедеон понял, что это был Ангел Вечного, он воскликнул: – О Владыка Вечный! Я видел Ангела Вечного лицом к лицу!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Гедеон понял, что это был Ангел Вечного, он воскликнул: – О Владыка Вечный! Я видел Ангела Вечного лицом к лицу!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Гедеон понял, что это был Ангел Вечного, он воскликнул: – О Владыка Вечный! Я видел Ангела Вечного лицом к лицу!
- La Bible du Semeur 2015 - A ce moment, Gédéon reconnut que c’était l’ange de l’Eternel et il s’écria : Malheur à moi, Seigneur Eternel ! Car j’ai vu l’ange de l’Eternel face à face .
- リビングバイブル - ギデオンは、ほんとうにそれが主の使いであったと知って、思わず叫びました。「ああ、主なる神様! 私は面と向かって主の使いを見てしまいました。」
- Nova Versão Internacional - Quando Gideão viu que era o Anjo do Senhor, exclamou: “Ah, Senhor Soberano! Vi o Anjo do Senhor face a face!”
- Hoffnung für alle - Nun hatte Gideon keinen Zweifel mehr, er rief: »Herr, mein Gott, ich muss sterben! Denn ich habe den Engel des Herrn von Angesicht zu Angesicht gesehen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกิเดโอนตระหนักว่าเป็นทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็ร้องว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต! ข้าพระองค์ได้เห็นทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าต่อหน้าต่อตา!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิเดโอนจึงเข้าใจว่า ผู้นั้นเป็นทูตสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้า เขาพูดว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ บัดนี้ข้าพเจ้าได้เห็นทูตสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้าอยู่ต่อหน้า”
交叉引用
- Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
- Thẩm Phán 13:21 - Từ đó, thiên sứ không hiện ra với Ma-nô-a và vợ ông lần nào nữa. Về sau, Ma-nô-a mới công nhận vị ấy chính là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu,
- Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
- Thẩm Phán 13:23 - Nhưng vợ ông đáp: “Nếu Chúa Hằng Hữu định giết chúng ta, Ngài đã không nhậm tế lễ thiêu và ngũ cốc của chúng ta. Hơn nữa, Ngài cũng đã không cho chúng ta thấy và nghe những điều dị thường này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
- Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
- Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
- Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
- Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
- Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.