Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã bảo các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Các ngươi không được thờ kính các thần của thổ người A-mô-rít, nhưng các ngươi không nghe lời Ta.”
  • 新标点和合本 - 又对你们说:‘我是耶和华你们的 神。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神。你们竟不听从我的话。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我对你们说,我是耶和华—你们的上帝。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神明,但你们却不听从我的话。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我对你们说,我是耶和华—你们的 神。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神明,但你们却不听从我的话。’”
  • 当代译本 - 我曾对你们说,‘我是你们的上帝耶和华。你们虽然住在亚摩利人的地方,但不可祭拜他们的神明。’你们却充耳不闻。”
  • 圣经新译本 - 我又对你们说:我是耶和华你们的 神;你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神。但你们没有听从我的话。’”
  • 中文标准译本 - 我对你们说:‘我是耶和华你们的神,你们不可敬畏 你们所住之地亚摩利人的神明。’你们却不听从我的话。”
  • 现代标点和合本 - 又对你们说:“我是耶和华你们的神。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神。”你们竟不听从我的话。’”
  • 和合本(拼音版) - 又对你们说:‘我是耶和华你们的上帝。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神。你们竟不听从我的话。’”
  • New International Version - I said to you, ‘I am the Lord your God; do not worship the gods of the Amorites, in whose land you live.’ But you have not listened to me.”
  • New International Reader's Version - I said to you, “I am the Lord your God. You are now living in the land of the Amorites. Do not worship their gods.” But you have not listened to me.’ ”
  • English Standard Version - And I said to you, ‘I am the Lord your God; you shall not fear the gods of the Amorites in whose land you dwell.’ But you have not obeyed my voice.”
  • New Living Translation - I told you, ‘I am the Lord your God. You must not worship the gods of the Amorites, in whose land you now live.’ But you have not listened to me.”
  • Christian Standard Bible - I said to you: I am the Lord your God. Do not fear the gods of the Amorites whose land you live in. But you did not obey me.’”
  • New American Standard Bible - and I said to you, “I am the Lord your God; you shall not fear the gods of the Amorites in whose land you live.” But you have not obeyed Me.’ ”
  • New King James Version - Also I said to you, “I am the Lord your God; do not fear the gods of the Amorites, in whose land you dwell.” But you have not obeyed My voice.’ ”
  • Amplified Bible - and I said to you, “I am the Lord your God; you shall not fear the gods of the Amorites in whose land you live.” But you have not listened to and obeyed My voice.’ ”
  • American Standard Version - and I said unto you, I am Jehovah your God; ye shall not fear the gods of the Amorites, in whose land ye dwell. But ye have not hearkened unto my voice.
  • King James Version - And I said unto you, I am the Lord your God; fear not the gods of the Amorites, in whose land ye dwell: but ye have not obeyed my voice.
  • New English Translation - I said to you, “I am the Lord your God! Do not worship the gods of the Amorites, in whose land you are now living!” But you have disobeyed me.’”
  • World English Bible - I said to you, “I am Yahweh your God. You shall not fear the gods of the Amorites, in whose land you dwell.” But you have not listened to my voice.’”
  • 新標點和合本 - 又對你們說:『我是耶和華-你們的神。你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神。你們竟不聽從我的話。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對你們說,我是耶和華-你們的上帝。你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神明,但你們卻不聽從我的話。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我對你們說,我是耶和華—你們的 神。你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神明,但你們卻不聽從我的話。』」
  • 當代譯本 - 我曾對你們說,『我是你們的上帝耶和華。你們雖然住在亞摩利人的地方,但不可祭拜他們的神明。』你們卻充耳不聞。」
  • 聖經新譯本 - 我又對你們說:我是耶和華你們的 神;你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神。但你們沒有聽從我的話。’”
  • 呂振中譯本 - 我又對你們說:「我永恆主是你們的上帝;你們不可敬畏 亞摩利 人的神,就是你們住在他們之地的 那些 亞摩利 人 」;而你們竟不聽我的聲音。』
  • 中文標準譯本 - 我對你們說:『我是耶和華你們的神,你們不可敬畏 你們所住之地亞摩利人的神明。』你們卻不聽從我的話。」
  • 現代標點和合本 - 又對你們說:「我是耶和華你們的神。你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神。」你們竟不聽從我的話。』」
  • 文理和合譯本 - 諭爾曰、我乃爾之上帝耶和華、爾居亞摩利人之地、勿寅畏其神、惟爾不聽我言、○
  • 文理委辦譯本 - 告爾曰、我為爾之上帝耶和華、毋畏斯土亞摩哩人之上帝、惟汝不遵我命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諭爾曰、我乃主爾之天主、爾居 亞摩利 人之地、勿敬其神、乃爾不遵我命、○
  • Nueva Versión Internacional - Les dije: “Yo soy el Señor su Dios; no adoren a los dioses de los amorreos, en cuya tierra viven”. Pero ustedes no me obedecieron».
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 너희에게 ‘나는 너희 하나님 여호와이다. 그러니 너희가 살고 있는 땅에서 아모리 사람의 신들을 섬기지 말아라’ 하였으나 너희는 듣지 않았다.”
  • Новый Русский Перевод - Я сказал вам: „Я Господь, ваш Бог; не чтите богов аморреев, в земле которых вы живете“. Но вы не послушались Меня».
  • Восточный перевод - Я сказал вам: „Я Вечный, ваш Бог, не чтите богов аморреев, в земле которых вы живёте“. Но вы не послушались Меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал вам: „Я Вечный, ваш Бог, не чтите богов аморреев, в земле которых вы живёте“. Но вы не послушались Меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал вам: „Я Вечный, ваш Бог, не чтите богов аморреев, в земле которых вы живёте“. Но вы не послушались Меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai dit : Je suis l’Eternel votre Dieu ; ne craignez pas les dieux des Amoréens dont vous habitez le pays. Mais vous ne m’avez pas écouté. »
  • リビングバイブル - その神様が、『わたしは、あなたがたの神である主だ。あなたがたの回りを取り囲むエモリ人の神々を拝んではならない』とお命じになったではないか。それなのに、あなたがたは聞き従わなかった。」
  • Nova Versão Internacional - E também disse a vocês: Eu sou o Senhor, o seu Deus; não adorem os deuses dos amorreus, em cuja terra vivem, mas vocês não me deram ouvidos’ ”.
  • Hoffnung für alle - Damals sagte ich zu euch: Ich bin der Herr, euer Gott. Verehrt nicht die Götter der Amoriter, in deren Land ihr wohnt. – Aber ihr habt nicht auf mich gehört!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกเจ้าว่า ‘เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า อย่ากราบไหว้พระต่างๆ ของชาวอาโมไรต์ในดินแดนซึ่งเจ้าอาศัยอยู่’ แต่เจ้าก็ไม่ฟังเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​บอก​พวก​เจ้า​แล้ว​ว่า “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เจ้า​จง​อย่า​กลัว​บรรดา​เทพเจ้า​ของ​ชาว​อาโมร์​ซึ่ง​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ที่​เจ้า​อาศัย​อยู่” แต่​เจ้า​ก็​ไม่​ได้​เชื่อ​ฟัง​เรา’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Giê-rê-mi 42:21 - Và ngày nay, tôi đã truyền lại cho các người những lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nhưng cũng như ngày trước, các người sẽ không vâng theo Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Giê-rê-mi 43:4 - Vậy, Giô-ha-nan, các lãnh đạo quân lưu tán, và toàn dân không vâng theo mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu phán dặn phải ở lại đất Giu-đa.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Giê-rê-mi 43:7 - Những người này không vâng lời Chúa dạy và kéo nhau xuống thành Tác-pha-nết, nước Ai Cập.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Giê-rê-mi 9:13 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Việc này xảy ra vì dân Ta khước từ sự chỉ dẫn của Ta; chúng không vâng theo những gì Ta phán.
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
  • 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
  • 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
  • Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã bảo các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Các ngươi không được thờ kính các thần của thổ người A-mô-rít, nhưng các ngươi không nghe lời Ta.”
  • 新标点和合本 - 又对你们说:‘我是耶和华你们的 神。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神。你们竟不听从我的话。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我对你们说,我是耶和华—你们的上帝。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神明,但你们却不听从我的话。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我对你们说,我是耶和华—你们的 神。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神明,但你们却不听从我的话。’”
  • 当代译本 - 我曾对你们说,‘我是你们的上帝耶和华。你们虽然住在亚摩利人的地方,但不可祭拜他们的神明。’你们却充耳不闻。”
  • 圣经新译本 - 我又对你们说:我是耶和华你们的 神;你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神。但你们没有听从我的话。’”
  • 中文标准译本 - 我对你们说:‘我是耶和华你们的神,你们不可敬畏 你们所住之地亚摩利人的神明。’你们却不听从我的话。”
  • 现代标点和合本 - 又对你们说:“我是耶和华你们的神。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神。”你们竟不听从我的话。’”
  • 和合本(拼音版) - 又对你们说:‘我是耶和华你们的上帝。你们住在亚摩利人的地,不可敬畏他们的神。你们竟不听从我的话。’”
  • New International Version - I said to you, ‘I am the Lord your God; do not worship the gods of the Amorites, in whose land you live.’ But you have not listened to me.”
  • New International Reader's Version - I said to you, “I am the Lord your God. You are now living in the land of the Amorites. Do not worship their gods.” But you have not listened to me.’ ”
  • English Standard Version - And I said to you, ‘I am the Lord your God; you shall not fear the gods of the Amorites in whose land you dwell.’ But you have not obeyed my voice.”
  • New Living Translation - I told you, ‘I am the Lord your God. You must not worship the gods of the Amorites, in whose land you now live.’ But you have not listened to me.”
  • Christian Standard Bible - I said to you: I am the Lord your God. Do not fear the gods of the Amorites whose land you live in. But you did not obey me.’”
  • New American Standard Bible - and I said to you, “I am the Lord your God; you shall not fear the gods of the Amorites in whose land you live.” But you have not obeyed Me.’ ”
  • New King James Version - Also I said to you, “I am the Lord your God; do not fear the gods of the Amorites, in whose land you dwell.” But you have not obeyed My voice.’ ”
  • Amplified Bible - and I said to you, “I am the Lord your God; you shall not fear the gods of the Amorites in whose land you live.” But you have not listened to and obeyed My voice.’ ”
  • American Standard Version - and I said unto you, I am Jehovah your God; ye shall not fear the gods of the Amorites, in whose land ye dwell. But ye have not hearkened unto my voice.
  • King James Version - And I said unto you, I am the Lord your God; fear not the gods of the Amorites, in whose land ye dwell: but ye have not obeyed my voice.
  • New English Translation - I said to you, “I am the Lord your God! Do not worship the gods of the Amorites, in whose land you are now living!” But you have disobeyed me.’”
  • World English Bible - I said to you, “I am Yahweh your God. You shall not fear the gods of the Amorites, in whose land you dwell.” But you have not listened to my voice.’”
  • 新標點和合本 - 又對你們說:『我是耶和華-你們的神。你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神。你們竟不聽從我的話。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對你們說,我是耶和華-你們的上帝。你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神明,但你們卻不聽從我的話。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我對你們說,我是耶和華—你們的 神。你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神明,但你們卻不聽從我的話。』」
  • 當代譯本 - 我曾對你們說,『我是你們的上帝耶和華。你們雖然住在亞摩利人的地方,但不可祭拜他們的神明。』你們卻充耳不聞。」
  • 聖經新譯本 - 我又對你們說:我是耶和華你們的 神;你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神。但你們沒有聽從我的話。’”
  • 呂振中譯本 - 我又對你們說:「我永恆主是你們的上帝;你們不可敬畏 亞摩利 人的神,就是你們住在他們之地的 那些 亞摩利 人 」;而你們竟不聽我的聲音。』
  • 中文標準譯本 - 我對你們說:『我是耶和華你們的神,你們不可敬畏 你們所住之地亞摩利人的神明。』你們卻不聽從我的話。」
  • 現代標點和合本 - 又對你們說:「我是耶和華你們的神。你們住在亞摩利人的地,不可敬畏他們的神。」你們竟不聽從我的話。』」
  • 文理和合譯本 - 諭爾曰、我乃爾之上帝耶和華、爾居亞摩利人之地、勿寅畏其神、惟爾不聽我言、○
  • 文理委辦譯本 - 告爾曰、我為爾之上帝耶和華、毋畏斯土亞摩哩人之上帝、惟汝不遵我命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諭爾曰、我乃主爾之天主、爾居 亞摩利 人之地、勿敬其神、乃爾不遵我命、○
  • Nueva Versión Internacional - Les dije: “Yo soy el Señor su Dios; no adoren a los dioses de los amorreos, en cuya tierra viven”. Pero ustedes no me obedecieron».
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 너희에게 ‘나는 너희 하나님 여호와이다. 그러니 너희가 살고 있는 땅에서 아모리 사람의 신들을 섬기지 말아라’ 하였으나 너희는 듣지 않았다.”
  • Новый Русский Перевод - Я сказал вам: „Я Господь, ваш Бог; не чтите богов аморреев, в земле которых вы живете“. Но вы не послушались Меня».
  • Восточный перевод - Я сказал вам: „Я Вечный, ваш Бог, не чтите богов аморреев, в земле которых вы живёте“. Но вы не послушались Меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал вам: „Я Вечный, ваш Бог, не чтите богов аморреев, в земле которых вы живёте“. Но вы не послушались Меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал вам: „Я Вечный, ваш Бог, не чтите богов аморреев, в земле которых вы живёте“. Но вы не послушались Меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai dit : Je suis l’Eternel votre Dieu ; ne craignez pas les dieux des Amoréens dont vous habitez le pays. Mais vous ne m’avez pas écouté. »
  • リビングバイブル - その神様が、『わたしは、あなたがたの神である主だ。あなたがたの回りを取り囲むエモリ人の神々を拝んではならない』とお命じになったではないか。それなのに、あなたがたは聞き従わなかった。」
  • Nova Versão Internacional - E também disse a vocês: Eu sou o Senhor, o seu Deus; não adorem os deuses dos amorreus, em cuja terra vivem, mas vocês não me deram ouvidos’ ”.
  • Hoffnung für alle - Damals sagte ich zu euch: Ich bin der Herr, euer Gott. Verehrt nicht die Götter der Amoriter, in deren Land ihr wohnt. – Aber ihr habt nicht auf mich gehört!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกเจ้าว่า ‘เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า อย่ากราบไหว้พระต่างๆ ของชาวอาโมไรต์ในดินแดนซึ่งเจ้าอาศัยอยู่’ แต่เจ้าก็ไม่ฟังเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​บอก​พวก​เจ้า​แล้ว​ว่า “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เจ้า​จง​อย่า​กลัว​บรรดา​เทพเจ้า​ของ​ชาว​อาโมร์​ซึ่ง​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ที่​เจ้า​อาศัย​อยู่” แต่​เจ้า​ก็​ไม่​ได้​เชื่อ​ฟัง​เรา’”
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Giê-rê-mi 42:21 - Và ngày nay, tôi đã truyền lại cho các người những lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nhưng cũng như ngày trước, các người sẽ không vâng theo Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Giê-rê-mi 43:4 - Vậy, Giô-ha-nan, các lãnh đạo quân lưu tán, và toàn dân không vâng theo mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu phán dặn phải ở lại đất Giu-đa.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Giê-rê-mi 43:7 - Những người này không vâng lời Chúa dạy và kéo nhau xuống thành Tác-pha-nết, nước Ai Cập.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Giê-rê-mi 9:13 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Việc này xảy ra vì dân Ta khước từ sự chỉ dẫn của Ta; chúng không vâng theo những gì Ta phán.
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
  • 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
  • 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
  • Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
圣经
资源
计划
奉献