逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
- 新标点和合本 - “耶和华啊,你从西珥出来, 由以东地行走。 那时地震天漏, 云也落雨。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华啊,你从西珥出来, 从以东田野向前行, 地震动 天滴下, 云也滴下雨水。
- 和合本2010(神版-简体) - “耶和华啊,你从西珥出来, 从以东田野向前行, 地震动 天滴下, 云也滴下雨水。
- 当代译本 - 耶和华啊,当你从西珥出来, 走过以东时, 大地震动, 天上下雨, 云降雨水。
- 圣经新译本 - 耶和华啊,你从西珥出发的时候, 你从以东地行走的日子, 地震天漏, 密云也滴下雨。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,当你从西珥出来, 当你从以东地前进, 大地就震动, 诸天也下沉, 乌云也降下雨水。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你从西珥出来, 由以东地行走, 那时地震天漏, 云也落雨。
- 和合本(拼音版) - “耶和华啊,你从西珥出来, 由以东地行走。 那时地震天漏, 云也落雨。
- New International Version - “When you, Lord, went out from Seir, when you marched from the land of Edom, the earth shook, the heavens poured, the clouds poured down water.
- New International Reader's Version - “Lord, you went out from Seir. You marched out from the land of Edom. The earth shook. The heavens poured. The clouds poured down their water.
- English Standard Version - “Lord, when you went out from Seir, when you marched from the region of Edom, the earth trembled and the heavens dropped, yes, the clouds dropped water.
- New Living Translation - “Lord, when you set out from Seir and marched across the fields of Edom, the earth trembled, and the cloudy skies poured down rain.
- The Message - God, when you left Seir, marched across the fields of Edom, Earth quaked, yes, the skies poured rain, oh, the clouds made rivers. Mountains leapt before God, the Sinai God, before God, the God of Israel.
- Christian Standard Bible - Lord, when you came from Seir, when you marched from the fields of Edom, the earth trembled, the skies poured rain, and the clouds poured water.
- New American Standard Bible - Lord, when You went out from Seir, When You marched from the field of Edom, The earth quaked, the heavens also dripped, The clouds also dripped water.
- New King James Version - “Lord, when You went out from Seir, When You marched from the field of Edom, The earth trembled and the heavens poured, The clouds also poured water;
- Amplified Bible - Lord, when You went out from Seir, When You marched from the field of Edom, The earth quaked, the heavens also dripped, Yes, the clouds dripped water.
- American Standard Version - Jehovah, when thou wentest forth out of Seir, When thou marchedst out of the field of Edom, The earth trembled, the heavens also dropped, Yea, the clouds dropped water.
- King James Version - Lord, when thou wentest out of Seir, when thou marchedst out of the field of Edom, the earth trembled, and the heavens dropped, the clouds also dropped water.
- New English Translation - O Lord, when you departed from Seir, when you marched from Edom’s plains, the earth shook, the heavens poured down, the clouds poured down rain.
- World English Bible - “Yahweh, when you went out of Seir, when you marched out of the field of Edom, the earth trembled, the sky also dropped. Yes, the clouds dropped water.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你從西珥出來, 由以東地行走。 那時地震天漏, 雲也落雨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華啊,你從西珥出來, 從以東田野向前行, 地震動 天滴下, 雲也滴下雨水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華啊,你從西珥出來, 從以東田野向前行, 地震動 天滴下, 雲也滴下雨水。
- 當代譯本 - 耶和華啊,當你從西珥出來, 走過以東時, 大地震動, 天上下雨, 雲降雨水。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊,你從西珥出發的時候, 你從以東地行走的日子, 地震天漏, 密雲也滴下雨。
- 呂振中譯本 - 『永恆主啊,你從 西珥 出發時, 你由 以東 鄉間行進時, 地震動,天搖盪 , 密雲點滴水來。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,當你從西珥出來, 當你從以東地前進, 大地就震動, 諸天也下沉, 烏雲也降下雨水。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你從西珥出來, 由以東地行走, 那時地震天漏, 雲也落雨。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾出自西珥境、行由以東田、斯時也、地震天漏、雲密雨零、
- 文理委辦譯本 - 耶和華自西耳地出、由以東田來、斯時也、地震天漏、密雲零雨。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主出自 西珥 地、來自 以東 田、斯時也、地震天漏、密雲零雨、
- Nueva Versión Internacional - »Oh Señor, cuando saliste de Seír, cuando marchaste desde los campos de Edom, tembló la tierra, se estremecieron los cielos, las nubes derramaron agua.
- 현대인의 성경 - “여호와여, 주께서 세일에서 나오시고 에돔 땅에서 나오실 때 땅이 진동하고 하늘이 비를 쏟았으며
- Новый Русский Перевод - Когда вышел Ты, Господи, из Сеира , когда выступил Ты из земли Эдома, дрожала земля, и с неба лило – облака изливали воду.
- Восточный перевод - Когда вышел Ты, Вечный, из Сеира , когда выступил Ты из земли Эдома, дрожала земля, и с неба лило – облака изливали воду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вышел Ты, Вечный, из Сеира , когда выступил Ты из земли Эдома, дрожала земля, и с неба лило – облака изливали воду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вышел Ты, Вечный, из Сеира , когда выступил Ты из земли Эдома, дрожала земля, и с неба лило – облака изливали воду.
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵lorsque tu sortis de Séir, lorsque tu t’avanças ╵depuis les champs d’Edom, la terre se mit à trembler ╵et le ciel se fondit en eau : les nuées déversèrent ╵une pluie abondante.
- リビングバイブル - 主がセイルからわれわれを導き出し、 エドムの平原を進まれた時、 地は震え、天は雨を降らせた。
- Nova Versão Internacional - “Ó Senhor, quando saíste de Seir, quando marchaste desde os campos de Edom, a terra estremeceu, os céus gotejaram, as nuvens despejaram água!
- Hoffnung für alle - Herr, du stiegst herab vom Gebirge Seïr, aus den Steppen Edoms kamst du herbei. Da bebte die Erde, und Regen fiel vom Himmel, das Wasser strömte aus den Wolken nieder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าเมื่อพระองค์เสด็จออกมาจากเสอีร์ เมื่อทรงยาตราจากดินแดนเอโดม โลกก็สั่นสะท้าน ท้องฟ้าหลั่งริน เมฆเทฝนลงมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า เมื่อพระองค์ออกไปจากเสอีร์ เมื่อพระองค์ก้าวไปจากเขตแดนเอโดม แผ่นดินก็สั่นสะเทือน และท้องฟ้าหลั่งไหล หมู่เมฆเทฝน
交叉引用
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Gióp 9:6 - Chính tay Chúa làm rung chuyển đất, các trụ nền nó cũng lung lay.
- Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
- Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
- Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
- Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
- Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
- Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
- Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
- Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
- Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
- Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
- 2 Sa-mu-ên 22:8 - Núi rung chuyển, lung lay. Đất bằng nổi địa chấn; vì Chúa đang cơn giận.
- Thi Thiên 68:7 - Lạy Đức Chúa Trời, khi Chúa dắt dân Ngài ra khỏi Ai Cập, và vào vùng hoang mạc,
- Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.