逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bà thường ngồi xét xử dân dưới cây chà là Đê-bô-ra, ở giữa Ra-ma và Bê-tên, trên núi Ép-ra-im.
- 新标点和合本 - 她住在以法莲山地拉玛和伯特利中间,在底波拉的棕树下。以色列人都上她那里去听判断。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她住在以法莲山区拉玛和伯特利的中间,在底波拉的棕树下。以色列人都上到她那里去听审判。
- 和合本2010(神版-简体) - 她住在以法莲山区拉玛和伯特利的中间,在底波拉的棕树下。以色列人都上到她那里去听审判。
- 当代译本 - 经常坐在以法莲山区拉玛和伯特利之间的底波拉棕树下,审理以色列人的纠纷。
- 圣经新译本 - 她常坐在以法莲山地,拉玛和伯特利之间那棵底波拉棕树下;以色列人都上到她那里去听判断。
- 中文标准译本 - 她常坐在以法莲山地拉玛和伯特利之间的底波拉棕榈树下,以色列子民都上她那里去寻求判断。
- 现代标点和合本 - 她住在以法莲山地拉玛和伯特利中间,在底波拉的棕树下,以色列人都上她那里去听判断。
- 和合本(拼音版) - 她住在以法莲山地拉玛和伯特利中间,在底波拉的棕树下。以色列人都上她那里去听判断。
- New International Version - She held court under the Palm of Deborah between Ramah and Bethel in the hill country of Ephraim, and the Israelites went up to her to have their disputes decided.
- New International Reader's Version - Under the Palm Tree of Deborah she served the people as their judge. That place was between Ramah and Bethel in the hill country of Ephraim. The Israelites went up to her there. They came to have her decide cases for them. She settled matters between them.
- English Standard Version - She used to sit under the palm of Deborah between Ramah and Bethel in the hill country of Ephraim, and the people of Israel came up to her for judgment.
- New Living Translation - She would sit under the Palm of Deborah, between Ramah and Bethel in the hill country of Ephraim, and the Israelites would go to her for judgment.
- Christian Standard Bible - She would sit under the palm tree of Deborah between Ramah and Bethel in the hill country of Ephraim, and the Israelites went up to her to settle disputes.
- New American Standard Bible - She used to sit under the palm tree of Deborah between Ramah and Bethel in the hill country of Ephraim; and the sons of Israel went up to her for judgment.
- New King James Version - And she would sit under the palm tree of Deborah between Ramah and Bethel in the mountains of Ephraim. And the children of Israel came up to her for judgment.
- Amplified Bible - She used to sit [to hear and decide disputes] under the palm tree of Deborah between Ramah and Bethel in the hill country of Ephraim; and the Israelites came up to her for judgment.
- American Standard Version - And she dwelt under the palm-tree of Deborah between Ramah and Beth-el in the hill-country of Ephraim: and the children of Israel came up to her for judgment.
- King James Version - And she dwelt under the palm tree of Deborah between Ramah and Beth–el in mount Ephraim: and the children of Israel came up to her for judgment.
- New English Translation - She would sit under the Date Palm Tree of Deborah between Ramah and Bethel in the Ephraimite hill country. The Israelites would come up to her to have their disputes settled.
- World English Bible - She lived under Deborah’s palm tree between Ramah and Bethel in the hill country of Ephraim; and the children of Israel came up to her for judgment.
- 新標點和合本 - 她住在以法蓮山地拉瑪和伯特利中間,在底波拉的棕樹下。以色列人都上她那裏去聽判斷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她住在以法蓮山區拉瑪和伯特利的中間,在底波拉的棕樹下。以色列人都上到她那裏去聽審判。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她住在以法蓮山區拉瑪和伯特利的中間,在底波拉的棕樹下。以色列人都上到她那裏去聽審判。
- 當代譯本 - 經常坐在以法蓮山區拉瑪和伯特利之間的底波拉棕樹下,審理以色列人的糾紛。
- 聖經新譯本 - 她常坐在以法蓮山地,拉瑪和伯特利之間那棵底波拉棕樹下;以色列人都上到她那裡去聽判斷。
- 呂振中譯本 - 她住在 以法蓮 山地、 拉瑪 與 伯特利 之間、在 底波拉 棕樹下; 以色列 人都上她那裏去聽判斷。
- 中文標準譯本 - 她常坐在以法蓮山地拉瑪和伯特利之間的底波拉棕櫚樹下,以色列子民都上她那裡去尋求判斷。
- 現代標點和合本 - 她住在以法蓮山地拉瑪和伯特利中間,在底波拉的棕樹下,以色列人都上她那裡去聽判斷。
- 文理和合譯本 - 居以法蓮山地、拉瑪 伯特利間、在底波拉之椶樹下、以色列人赴之、聽其審鞫、
- 文理委辦譯本 - 居以法蓮山、拉馬、伯特利間、底破喇之棗樹下、以色列族赴之、聽其折中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居 以法蓮 山、 拉瑪 伯特利 間、 底波拉 巴勒瑪樹下、 以色列 人赴之、以聽審判、
- Nueva Versión Internacional - Ella tenía su tribunal bajo la Palmera de Débora, entre Ramá y Betel, en la región montañosa de Efraín, y los israelitas acudían a ella para resolver sus disputas.
- 현대인의 성경 - 에브라임 산간 지대, 라마와 벧엘 사이에 있는 ‘드보라의 종려나무’ 아래에 재판석을 마련하였고 이스라엘 백성은 소송 문제를 해결하려고 그녀에게 나아갔다.
- Новый Русский Перевод - Она сидела под пальмой Деворы, между Рамой и Вефилем в нагорьях Ефрема, и израильтяне приходили к ней решать свои тяжбы.
- Восточный перевод - Она сидела под пальмой Деворы, между Рамой и Вефилем в нагорьях Ефраима, и исраильтяне приходили к ней решать свои тяжбы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она сидела под пальмой Деворы, между Рамой и Вефилем в нагорьях Ефраима, и исраильтяне приходили к ней решать свои тяжбы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она сидела под пальмой Деворы, между Рамой и Вефилем в нагорьях Ефраима, и исроильтяне приходили к ней решать свои тяжбы.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle siégeait sous le palmier qui, depuis lors, porte son nom, entre Rama et Béthel, dans la région montagneuse d’Ephraïm. Les Israélites se rendaient auprès d’elle pour régler leurs litiges.
- リビングバイブル - 彼女は、エフライム山中のラマとベテルの間にある「デボラのなつめやしの木」と呼ばれる場所にいて、人々はそこに行って争い事を裁いてもらっていたのです。
- Nova Versão Internacional - Ela se sentava debaixo da tamareira de Débora, entre Ramá e Betel, nos montes de Efraim, e os israelitas a procuravam, para que ela decidisse as suas questões.
- Hoffnung für alle - und wohnte bei der nach ihr benannten Debora-Palme zwischen Rama und Bethel im Gebirge Ephraim. Dorthin kamen die Israeliten, um sich von ihr Recht sprechen zu lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางเปิดศาลตัดสินอยู่ใต้ต้นอินทผลัมแห่งเดโบราห์ ซึ่งอยู่ระหว่างรามาห์กับเบธเอลในแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม ชาวอิสราเอลพากันมาให้นางตัดสินข้อพิพาท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางมักจะนั่งอยู่ใต้ต้นอินทผลัมของเดโบราห์ที่อยู่ระหว่างรามาห์และเบธเอลในแถบภูเขาเอฟราอิม และชาวอิสราเอลมาหานางเพื่อขอให้พิพากษาคดีความ
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
- 2 Sa-mu-ên 15:2 - Áp-sa-lôm cũng thường dậy sớm, đi ra đứng bên cổng thành, đợi có ai đi kiện, xin vua xét xử, thì gọi đến hỏi: “Ông từ đâu đến?” Khi người kia đáp: “Từ thành nọ, đại tộc kia,”
- 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
- 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
- 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
- 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
- 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
- Xuất Ai Cập 18:19 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ con, và xin con nghe cha khuyên một lời: Con là người đại diện của dân trước mặt Đức Chúa Trời. Con sẽ trình lên Đức Chúa Trời mọi việc khó khăn họ gặp để thỉnh ý Ngài.
- Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
- Giô-suê 16:2 - Biên giới này tiếp tục từ Bê-tên chạy đến Lu-xơ, qua A-ta-rốt (thuộc đất người Ạt-kít),
- 1 Sa-mu-ên 1:1 - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
- Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:10 - Anh em phải tuân hành bản án tại nơi mà Chúa Hằng Hữu chọn lựa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:11 - tuyệt đối vâng theo mọi chỉ thị đã nhận, không được thay đổi gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
- Xuất Ai Cập 18:16 - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
- Giô-suê 18:22 - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
- 1 Sa-mu-ên 6:16 - Năm lãnh tụ Phi-li-tin chứng kiến mọi việc xong, cùng nhau trở về Éc-rôn nội trong hôm ấy.
- 1 Sa-mu-ên 6:17 - Năm hình bướu trĩ người Phi-li-tin dâng lên Chúa Hằng Hữu làm lễ vật chuộc lỗi cho năm thành Ách-đốt, Ga-xa, Ách-ca-lôn, Gát, và Éc-rôn.
- Xuất Ai Cập 18:13 - Ngày hôm sau, Môi-se ra ngồi xét xử dân chúng từ sáng đến chiều tối.
- Sáng Thế Ký 35:8 - Đê-bô-ra, vú nuôi của Rê-bê-ca, qua đời và được an táng tại Bê-tên, dưới gốc một cây sồi mang tên là A-long-ba-cúc.