逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
- 新标点和合本 - 所以耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在美索不达米亚王古珊利萨田的手中。以色列人服侍古珊利萨田八年。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华的怒气向以色列发作,把他们交给美索不达米亚 王古珊‧利萨田的手中。以色列人服事古珊‧利萨田八年。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华的怒气向以色列发作,把他们交给美索不达米亚 王古珊‧利萨田的手中。以色列人服事古珊‧利萨田八年。
- 当代译本 - 耶和华向他们发怒,把他们交在美索不达米亚王古珊·利萨田的手中,受古珊·利萨田统治八年。
- 圣经新译本 - 因此,耶和华的怒气向以色列人发作,把他们完全交在两河之间的亚兰王古珊.利萨田的手中;以色列人服事了古珊.利萨田八年。
- 中文标准译本 - 于是耶和华对以色列发怒,把他们交于 美索不达米亚 王古珊·利萨田手中。以色列子民服事了古珊·利萨田八年。
- 现代标点和合本 - 所以耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在美索不达米亚王古珊利萨田的手中。以色列人服侍古珊利萨田八年。
- 和合本(拼音版) - 所以,耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在美索不达米亚王古珊利萨田的手中。以色列人服侍古珊利萨田八年。
- New International Version - The anger of the Lord burned against Israel so that he sold them into the hands of Cushan-Rishathaim king of Aram Naharaim, to whom the Israelites were subject for eight years.
- New International Reader's Version - So the Lord was very angry with Israel. He handed them over to the power of Cushan-Rishathaim, the king of Aram Naharaim. For eight years Israel was under his rule.
- English Standard Version - Therefore the anger of the Lord was kindled against Israel, and he sold them into the hand of Cushan-rishathaim king of Mesopotamia. And the people of Israel served Cushan-rishathaim eight years.
- New Living Translation - Then the Lord burned with anger against Israel, and he turned them over to King Cushan-rishathaim of Aram-naharaim. And the Israelites served Cushan-rishathaim for eight years.
- Christian Standard Bible - The Lord’s anger burned against Israel, and he sold them to King Cushan-rishathaim of Aram-naharaim, and the Israelites served him eight years.
- New American Standard Bible - Then the anger of the Lord was kindled against Israel, so that He sold them into the hand of Cushan-rishathaim, king of Mesopotamia; and the sons of Israel served Cushan-rishathaim for eight years.
- New King James Version - Therefore the anger of the Lord was hot against Israel, and He sold them into the hand of Cushan-Rishathaim king of Mesopotamia; and the children of Israel served Cushan-Rishathaim eight years.
- Amplified Bible - So the anger of the Lord was kindled against Israel, and He sold them into the hand of Cushan-rishathaim king of Mesopotamia; and the Israelites served Cushan-rishathaim eight years.
- American Standard Version - Therefore the anger of Jehovah was kindled against Israel, and he sold them into the hand of Cushan-rishathaim king of Mesopotamia: and the children of Israel served Cushan-rishathaim eight years.
- King James Version - Therefore the anger of the Lord was hot against Israel, and he sold them into the hand of Chushan–rishathaim king of Mesopotamia: and the children of Israel served Chushan–rishathaim eight years.
- New English Translation - The Lord was furious with Israel and turned them over to King Cushan-Rishathaim of Aram-Naharaim. They were Cushan-Rishathaim’s subjects for eight years.
- World English Bible - Therefore Yahweh’s anger burned against Israel, and he sold them into the hand of Cushan Rishathaim king of Mesopotamia; and the children of Israel served Cushan Rishathaim eight years.
- 新標點和合本 - 所以耶和華的怒氣向以色列人發作,就把他們交在美索不達米亞王古珊‧利薩田的手中。以色列人服事古珊‧利薩田八年。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華的怒氣向以色列發作,把他們交給美索不達米亞 王古珊‧利薩田的手中。以色列人服事古珊‧利薩田八年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華的怒氣向以色列發作,把他們交給美索不達米亞 王古珊‧利薩田的手中。以色列人服事古珊‧利薩田八年。
- 當代譯本 - 耶和華向他們發怒,把他們交在美索不達米亞王古珊·利薩田的手中,受古珊·利薩田統治八年。
- 聖經新譯本 - 因此,耶和華的怒氣向以色列人發作,把他們完全交在兩河之間的亞蘭王古珊.利薩田的手中;以色列人服事了古珊.利薩田八年。
- 呂振中譯本 - 因此永恆主向 以色列 人 發怒,就把他們交付 於 米所波大米 王 古珊利薩田 手中; 以色列 人服事了 古珊利薩田 八年。
- 中文標準譯本 - 於是耶和華對以色列發怒,把他們交於 美索不達米亞 王古珊·利薩田手中。以色列子民服事了古珊·利薩田八年。
- 現代標點和合本 - 所以耶和華的怒氣向以色列人發作,就把他們交在美索不達米亞王古珊利薩田的手中。以色列人服侍古珊利薩田八年。
- 文理和合譯本 - 故耶和華怒以色列人、付之米所波大米王古珊利薩田手、事之八年、
- 文理委辦譯本 - 故耶和華怒以色列族、付之於米所波大米王、古山哩薩田、為其役事、凡歷八年。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒 以色列 人、付於兩河間 亞蘭 兩河間亞蘭又作米所波他米亞 王 古珊利薩田 之手、 以色列 人事 古珊利薩田 歷八年、
- Nueva Versión Internacional - El Señor se enfureció contra Israel a tal grado que los vendió a Cusán Risatayin, rey de Aram Najarayin, a quien estuvieron sometidos durante ocho años.
- 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 몹시 노하셔서 그들을 메소포타미아의 구산 – 리사다임왕에게 넘겨 이스라엘이 8년 동안 그의 지배를 받게 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Гнев Господа вспыхнул на Израиль, и Он отдал их в руки Кушан-Ришатаима, царя Арам-Нахараима , и служили ему израильтяне восемь лет.
- Восточный перевод - Гнев Вечного вспыхнул на Исраил, и Он отдал его в руки Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , и исраильтяне служили ему восемь лет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гнев Вечного вспыхнул на Исраил, и Он отдал его в руки Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , и исраильтяне служили ему восемь лет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гнев Вечного вспыхнул на Исроил, и Он отдал его в руки Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , и исроильтяне служили ему восемь лет.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel se mit en colère contre Israël et il les livra au pouvoir de Koushân-Risheatayim, roi de Mésopotamie. Les Israélites lui furent assujettis pendant huit ans.
- リビングバイブル - それで、主の怒りが燃え上がりました。イスラエルはメソポタミヤの王クシャン・リシュアタイムに征服され、八年間その支配に服することになったのです。
- Nova Versão Internacional - Acendeu-se a ira do Senhor de tal forma contra Israel que ele os entregou nas mãos de Cuchã-Risataim, rei da Mesopotâmia , por quem os israelitas foram subjugados durante oito anos.
- Hoffnung für alle - Da wurde der Herr zornig auf sein Volk und gab es in die Gewalt Kuschan-Rischatajims, des Königs von Nord-Mesopotamien. Acht Jahre lang wurde es von ihm unterdrückt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธอิสราเอลอย่างมาก ถึงกับทรงขายพวกเขาไว้ในมือของกษัตริย์คูชันริชาธาอิมแห่งอารัมนาหะราอิม อิสราเอลตกอยู่ใต้อำนาจของเขาเป็นเวลาแปดปี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากริ้วอิสราเอลมาก พระองค์จึงมอบพวกเขาไว้ในมือของคูชันริชาธาอิมกษัตริย์แห่งอารัมนาหะราอิม และชาวอิสราเอลอยู่ภายใต้การควบคุมของคูชันริชาธาอิมเป็นเวลา 8 ปี
交叉引用
- Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Thẩm Phán 4:9 - Bà đáp: “Được rồi, tôi sẽ đi với ông. Nhưng công đầu sẽ không về tay ông, vì Chúa Hằng Hữu sẽ nạp Si-sê-ra vào tay một người nữ.” Rồi Đê-bô-ra cùng đi với Ba-rác đến Kê-đe.
- Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
- Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
- Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
- Thi Thiên 85:3 - Chúa đã rút lại cơn giận. Thịnh nộ Ngài cũng đã nguôi ngoai.
- 1 Sa-mu-ên 12:9 - Nhưng rồi dân chúng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, nên Ngài đã nộp họ vào tay Si-sê-ra, tướng chỉ huy quân đội của Hát-so, cả quân Phi-li-tin và quân Mô-áp cũng đánh bại họ.
- Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
- Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.