逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, người Ít-ra-ên sống chung với người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu,
- 新标点和合本 - 以色列人竟住在迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中间,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人住在迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中间,
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人住在迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中间,
- 当代译本 - 以色列人住在这些迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、希未人和耶布斯人当中,
- 圣经新译本 - 以色列人就住在迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中间;
- 中文标准译本 - 然而,以色列子民住在迦南人、赫提人、亚摩利人、比利洗人、希未人和耶布斯人中间,
- 现代标点和合本 - 以色列人竟住在迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中间,
- 和合本(拼音版) - 以色列人竟住在迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中间,
- New International Version - The Israelites lived among the Canaanites, Hittites, Amorites, Perizzites, Hivites and Jebusites.
- New International Reader's Version - So the Israelites lived among the Canaanites, Hittites, Amorites, Perizzites, Hivites and Jebusites.
- English Standard Version - So the people of Israel lived among the Canaanites, the Hittites, the Amorites, the Perizzites, the Hivites, and the Jebusites.
- New Living Translation - So the people of Israel lived among the Canaanites, Hittites, Amorites, Perizzites, Hivites, and Jebusites,
- The Message - But the People of Israel made themselves at home among the Canaanites, Hittites, Amorites, Perizzites, Hivites, and Jebusites. They married their daughters and gave their own daughters to their sons in marriage. And they worshiped their gods.
- Christian Standard Bible - But they settled among the Canaanites, Hethites, Amorites, Perizzites, Hivites, and Jebusites.
- New American Standard Bible - The sons of Israel lived among the Canaanites, the Hittites, the Amorites, the Perizzites, the Hivites, and the Jebusites;
- New King James Version - Thus the children of Israel dwelt among the Canaanites, the Hittites, the Amorites, the Perizzites, the Hivites, and the Jebusites.
- Amplified Bible - And the Israelites lived among the Canaanites, Hittites, Amorites, Perizzites, Hivites, and Jebusites;
- American Standard Version - And the children of Israel dwelt among the Canaanites, the Hittites, and the Amorites, and the Perizzites, and the Hivites, and the Jebusites:
- King James Version - And the children of Israel dwelt among the Canaanites, Hittites, and Amorites, and Perizzites, and Hivites, and Jebusites:
- New English Translation - The Israelites lived among the Canaanites, Hittites, Amorites, Perizzites, Hivites, and Jebusites.
- World English Bible - The children of Israel lived among the Canaanites, the Hittites, the Amorites, the Perizzites, the Hivites, and the Jebusites.
- 新標點和合本 - 以色列人竟住在迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中間,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人住在迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中間,
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人住在迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中間,
- 當代譯本 - 以色列人住在這些迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、希未人和耶布斯人當中,
- 聖經新譯本 - 以色列人就住在迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中間;
- 呂振中譯本 - 於是 以色列 人住在 迦南 人、 赫 人、 亞摩利 人、 比利洗 人、 希未 人、 耶布斯 人中間,
- 中文標準譯本 - 然而,以色列子民住在迦南人、赫提人、亞摩利人、比利洗人、希未人和耶布斯人中間,
- 現代標點和合本 - 以色列人竟住在迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人中間,
- 文理和合譯本 - 於是以色列人居迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、希未人、耶布斯人之中、
- 文理委辦譯本 - 以色列族偕迦南人、赫人、亞摩哩人、比哩洗人、希未人、耶布士人同居。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人竟居於 迦南 人、 西頓 人、 亞摩利 人、 比利洗 人、 希未 人、 耶布斯 人之間、
- Nueva Versión Internacional - Los israelitas vivían entre cananeos, hititas, amorreos, ferezeos, heveos y jebuseos.
- 현대인의 성경 - 그래서 이스라엘 백성은 가나안 사람, 헷 사람, 아모리 사람, 브리스 사람, 히위 사람, 여부스 사람 가운데 살게 되었는데
- Новый Русский Перевод - Израильтяне жили среди хананеев, хеттов, аморреев, ферезеев, хиввеев и иевусеев.
- Восточный перевод - Исраильтяне жили среди хананеев, хеттов, аморреев, перизеев, хивеев и иевусеев.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне жили среди хананеев, хеттов, аморреев, перизеев, хивеев и иевусеев.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне жили среди ханонеев, хеттов, аморреев, перизеев, хивеев и иевусеев.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi les Israélites habitèrent au milieu des Cananéens, des Hittites, des Amoréens, des Phéréziens, des Héviens et des Yebousiens.
- リビングバイブル - それでイスラエル人は、カナン人、ヘテ人、ヒビ人、ペリジ人、エモリ人、エブス人に混じって生活しました。
- Nova Versão Internacional - Os israelitas viviam entre os cananeus, os hititas, os amorreus, os ferezeus, os heveus e os jebuseus.
- Hoffnung für alle - Die Israeliten lebten mitten unter den Kanaanitern, Hetitern, Amoritern, Perisitern, Hiwitern und Jebusitern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอิสราเอลจึงอาศัยอยู่ท่ามกลางชาวคานาอัน ชาวฮิตไทต์ ชาวฮีไวต์ ชาวเปริสซี ชาวอาโมไรต์ และชาวเยบุส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นชาวอิสราเอลได้อาศัยอยู่ท่ามกลางชาวคานาอัน ชาวฮิต ชาวอาโมร์ ชาวเปริส ชาวฮีว และชาวเยบุส
交叉引用
- Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
- Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
- Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
- Thẩm Phán 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân không đuổi dân thành Kít-rôn và Na-ha-lô đi, nên người Ca-na-an ở lại làm việc nô dịch.
- Thẩm Phán 1:31 - Đại tộc A-se không đuổi dân thành A-cô, Si-đôn, Ách-láp, Ách-xíp, Hên-ba, A-phéc, và Rê-hốp đi;
- Thẩm Phán 1:32 - vậy, người A-se sống chung với người Ca-na-an, thổ dân của các thành ấy.
- Giô-suê 9:1 - Khi nghe được tin này, các vua của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu là vua của các dân tộc sống bên bờ phía tây sông Giô-đan, ở dưới đồng bằng cũng như ở trên núi, cho đến tận núi Li-ban
- Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
- Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
- Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
- Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
- Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
- Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
- Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
- Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.