Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, họ dậy sớm, xây lên một bàn thờ rồi dâng lễ thiêu và lễ vật cầu an.
  • 新标点和合本 - 次日清早,百姓起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 次日,百姓清早起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 次日,百姓清早起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • 当代译本 - 第二天,众人清早起来在那里筑了一座祭坛,献上燔祭和平安祭。
  • 圣经新译本 - 次日,众人清早起来,在那里筑了一座祭坛,献上燔祭和平安祭。
  • 中文标准译本 - 第二天,民众清早起来,在那里筑了一座祭坛,献上燔祭和平安祭。
  • 现代标点和合本 - 次日清早,百姓起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • 和合本(拼音版) - 次日清早百姓起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • New International Version - Early the next day the people built an altar and presented burnt offerings and fellowship offerings.
  • New International Reader's Version - Early the next day the people built an altar. They brought burnt offerings and friendship offerings.
  • English Standard Version - And the next day the people rose early and built there an altar and offered burnt offerings and peace offerings.
  • New Living Translation - Early the next morning the people built an altar and presented their burnt offerings and peace offerings on it.
  • The Message - Early the next morning, the people got busy and built an altar. They sacrificed Whole-Burnt-Offerings and Peace-Offerings.
  • Christian Standard Bible - The next day the people got up early, built an altar there, and offered burnt offerings and fellowship offerings.
  • New American Standard Bible - And it came about the next day that the people got up early and built an altar there, and offered burnt offerings and peace offerings.
  • New King James Version - So it was, on the next morning, that the people rose early and built an altar there, and offered burnt offerings and peace offerings.
  • Amplified Bible - And the next day the people got up early and built an altar there and offered burnt offerings and peace offerings.
  • American Standard Version - And it came to pass on the morrow, that the people rose early, and built there an altar, and offered burnt-offerings and peace-offerings.
  • King James Version - And it came to pass on the morrow, that the people rose early, and built there an altar, and offered burnt offerings and peace offerings.
  • New English Translation - The next morning the people got up early and built an altar there. They offered up burnt sacrifices and token of peace.
  • World English Bible - On the next day, the people rose early and built an altar there, and offered burnt offerings and peace offerings.
  • 新標點和合本 - 次日清早,百姓起來,在那裏築了一座壇,獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 次日,百姓清早起來,在那裏築了一座壇,獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 次日,百姓清早起來,在那裏築了一座壇,獻燔祭和平安祭。
  • 當代譯本 - 第二天,眾人清早起來在那裡築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。
  • 聖經新譯本 - 次日,眾人清早起來,在那裡築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。
  • 呂振中譯本 - 第二天眾民清早起來,在那裏築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。
  • 中文標準譯本 - 第二天,民眾清早起來,在那裡築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。
  • 現代標點和合本 - 次日清早,百姓起來,在那裡築了一座壇,獻燔祭和平安祭。
  • 文理和合譯本 - 翌日、民眾夙興、築壇、獻燔祭及酬恩祭、
  • 文理委辦譯本 - 詰朝民夙興、築壇獻燔祭、及酬恩祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、民夙興、在彼建祭臺、獻火焚祭與平安祭、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente el pueblo se levantó de madrugada, construyó allí un altar, y presentaron holocaustos y sacrificios de comunión.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다음날 아침 일찍 일어나 거기에 한 제단을 쌓고 번제와 화목제를 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - На следующее утро, встав рано, народ построил там жертвенник и принес на нем всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод - На следующее утро, встав рано, народ построил там жертвенник и принёс на нём всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На следующее утро, встав рано, народ построил там жертвенник и принёс на нём всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На следующее утро, встав рано, народ построил там жертвенник и принёс на нём всесожжения и жертвы примирения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, le peuple se leva de bonne heure et ils bâtirent là un autel. Ils y offrirent des holocaustes et des sacrifices de communion.
  • リビングバイブル - 翌朝、民は早く起き出し、祭壇を築き、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - Na manhã do dia seguinte, o povo se levantou cedo, construiu um altar e apresentou holocaustos e ofertas de comunhão .
  • Hoffnung für alle - Am nächsten Morgen standen sie früh auf, errichteten einen Altar und brachten darauf Brand- und Friedensopfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าตรู่วันรุ่งขึ้นเหล่าประชากรก่อแท่นบูชา และถวายเครื่องเผาบูชากับเครื่องสันติบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​รุ่ง​ขึ้น ประชาชน​ลุก​ขึ้น​แต่​เช้า​ตรู่ สร้าง​แท่น​บูชา​และ​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​กับ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​ที่​นั่น
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
  • Thẩm Phán 6:26 - Sau đó, xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi trên tảng đá này, theo cách đã ấn định. Rồi dâng con bò đực làm tế lễ thiêu, lấy gỗ của tượng thần A-sê-ra làm củi đốt.”
  • 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 13:10 - Chúng ta đã có bàn thờ là nơi người phục vụ trong Đền Tạm không được phép ăn gì tại đó.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • 2 Sa-mu-ên 24:18 - Ngay hôm ấy, Tiên tri Gát đến và nói với Đa-vít: “Vua xây ngay cho Chúa Hằng Hữu một bàn thờ tại sân đạp lúa A-rau-na, người Giê-bu.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, họ dậy sớm, xây lên một bàn thờ rồi dâng lễ thiêu và lễ vật cầu an.
  • 新标点和合本 - 次日清早,百姓起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 次日,百姓清早起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 次日,百姓清早起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • 当代译本 - 第二天,众人清早起来在那里筑了一座祭坛,献上燔祭和平安祭。
  • 圣经新译本 - 次日,众人清早起来,在那里筑了一座祭坛,献上燔祭和平安祭。
  • 中文标准译本 - 第二天,民众清早起来,在那里筑了一座祭坛,献上燔祭和平安祭。
  • 现代标点和合本 - 次日清早,百姓起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • 和合本(拼音版) - 次日清早百姓起来,在那里筑了一座坛,献燔祭和平安祭。
  • New International Version - Early the next day the people built an altar and presented burnt offerings and fellowship offerings.
  • New International Reader's Version - Early the next day the people built an altar. They brought burnt offerings and friendship offerings.
  • English Standard Version - And the next day the people rose early and built there an altar and offered burnt offerings and peace offerings.
  • New Living Translation - Early the next morning the people built an altar and presented their burnt offerings and peace offerings on it.
  • The Message - Early the next morning, the people got busy and built an altar. They sacrificed Whole-Burnt-Offerings and Peace-Offerings.
  • Christian Standard Bible - The next day the people got up early, built an altar there, and offered burnt offerings and fellowship offerings.
  • New American Standard Bible - And it came about the next day that the people got up early and built an altar there, and offered burnt offerings and peace offerings.
  • New King James Version - So it was, on the next morning, that the people rose early and built an altar there, and offered burnt offerings and peace offerings.
  • Amplified Bible - And the next day the people got up early and built an altar there and offered burnt offerings and peace offerings.
  • American Standard Version - And it came to pass on the morrow, that the people rose early, and built there an altar, and offered burnt-offerings and peace-offerings.
  • King James Version - And it came to pass on the morrow, that the people rose early, and built there an altar, and offered burnt offerings and peace offerings.
  • New English Translation - The next morning the people got up early and built an altar there. They offered up burnt sacrifices and token of peace.
  • World English Bible - On the next day, the people rose early and built an altar there, and offered burnt offerings and peace offerings.
  • 新標點和合本 - 次日清早,百姓起來,在那裏築了一座壇,獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 次日,百姓清早起來,在那裏築了一座壇,獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 次日,百姓清早起來,在那裏築了一座壇,獻燔祭和平安祭。
  • 當代譯本 - 第二天,眾人清早起來在那裡築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。
  • 聖經新譯本 - 次日,眾人清早起來,在那裡築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。
  • 呂振中譯本 - 第二天眾民清早起來,在那裏築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。
  • 中文標準譯本 - 第二天,民眾清早起來,在那裡築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。
  • 現代標點和合本 - 次日清早,百姓起來,在那裡築了一座壇,獻燔祭和平安祭。
  • 文理和合譯本 - 翌日、民眾夙興、築壇、獻燔祭及酬恩祭、
  • 文理委辦譯本 - 詰朝民夙興、築壇獻燔祭、及酬恩祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、民夙興、在彼建祭臺、獻火焚祭與平安祭、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente el pueblo se levantó de madrugada, construyó allí un altar, y presentaron holocaustos y sacrificios de comunión.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다음날 아침 일찍 일어나 거기에 한 제단을 쌓고 번제와 화목제를 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - На следующее утро, встав рано, народ построил там жертвенник и принес на нем всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод - На следующее утро, встав рано, народ построил там жертвенник и принёс на нём всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На следующее утро, встав рано, народ построил там жертвенник и принёс на нём всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На следующее утро, встав рано, народ построил там жертвенник и принёс на нём всесожжения и жертвы примирения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, le peuple se leva de bonne heure et ils bâtirent là un autel. Ils y offrirent des holocaustes et des sacrifices de communion.
  • リビングバイブル - 翌朝、民は早く起き出し、祭壇を築き、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - Na manhã do dia seguinte, o povo se levantou cedo, construiu um altar e apresentou holocaustos e ofertas de comunhão .
  • Hoffnung für alle - Am nächsten Morgen standen sie früh auf, errichteten einen Altar und brachten darauf Brand- und Friedensopfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าตรู่วันรุ่งขึ้นเหล่าประชากรก่อแท่นบูชา และถวายเครื่องเผาบูชากับเครื่องสันติบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​รุ่ง​ขึ้น ประชาชน​ลุก​ขึ้น​แต่​เช้า​ตรู่ สร้าง​แท่น​บูชา​และ​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​กับ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​ที่​นั่น
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
  • Thẩm Phán 6:26 - Sau đó, xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi trên tảng đá này, theo cách đã ấn định. Rồi dâng con bò đực làm tế lễ thiêu, lấy gỗ của tượng thần A-sê-ra làm củi đốt.”
  • 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 13:10 - Chúng ta đã có bàn thờ là nơi người phục vụ trong Đền Tạm không được phép ăn gì tại đó.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • 2 Sa-mu-ên 24:18 - Ngay hôm ấy, Tiên tri Gát đến và nói với Đa-vít: “Vua xây ngay cho Chúa Hằng Hữu một bàn thờ tại sân đạp lúa A-rau-na, người Giê-bu.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
圣经
资源
计划
奉献