Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
  • 新标点和合本 - 于是耶和华的怒气向以色列人发作。他说:“因这民违背我吩咐他们列祖所守的约,不听从我的话,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶和华的怒气向以色列发作,说:“因为这国违背我吩咐他们列祖当守的约,不听从我的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶和华的怒气向以色列发作,说:“因为这国违背我吩咐他们列祖当守的约,不听从我的话,
  • 当代译本 - 耶和华向他们发怒,说:“这百姓违背了我跟他们祖先所立的约,不听从我的话。
  • 圣经新译本 - 于是耶和华的怒气向以色列人发作,说:“因为这国的人违背我吩咐他们列祖的约,不听从我的话,
  • 中文标准译本 - 于是耶和华对以色列人发怒,说:“既然这民违背我为他们祖先立定的约,不听从我的话,
  • 现代标点和合本 - 于是耶和华的怒气向以色列人发作,他说:“因这民违背我吩咐他们列祖所守的约,不听从我的话,
  • 和合本(拼音版) - 于是耶和华的怒气向以色列人发作。他说:“因这民违背我吩咐他们列祖所守的约,不听从我的话,
  • New International Version - Therefore the Lord was very angry with Israel and said, “Because this nation has violated the covenant I ordained for their ancestors and has not listened to me,
  • New International Reader's Version - So the Lord became very angry with the Israelites. He said, “This nation has broken my covenant. I made it with their people of long ago. But this nation has not listened to me.
  • English Standard Version - So the anger of the Lord was kindled against Israel, and he said, “Because this people have transgressed my covenant that I commanded their fathers and have not obeyed my voice,
  • New Living Translation - So the Lord burned with anger against Israel. He said, “Because these people have violated my covenant, which I made with their ancestors, and have ignored my commands,
  • The Message - And God’s anger blazed against Israel. He said, “Because these people have thrown out my covenant that I commanded their parents and haven’t listened to me, I’m not driving out one more person from the nations that Joshua left behind when he died. I’ll use them to test Israel and see whether they stay on God’s road and walk down it as their parents did.”
  • Christian Standard Bible - The Lord’s anger burned against Israel, and he declared, “Because this nation has violated my covenant that I made with their ancestors and disobeyed me,
  • New American Standard Bible - So the anger of the Lord burned against Israel, and He said, “Because this nation has violated My covenant which I commanded their fathers, and has not listened to My voice,
  • New King James Version - Then the anger of the Lord was hot against Israel; and He said, “Because this nation has transgressed My covenant which I commanded their fathers, and has not heeded My voice,
  • Amplified Bible - So the anger of the Lord burned against Israel, and He said, “Because this nation has transgressed (violated) My covenant (binding agreement) which I commanded their fathers, and has not listened to My voice,
  • American Standard Version - And the anger of Jehovah was kindled against Israel; and he said, Because this nation have transgressed my covenant which I commanded their fathers, and have not hearkened unto my voice;
  • King James Version - And the anger of the Lord was hot against Israel; and he said, Because that this people hath transgressed my covenant which I commanded their fathers, and have not hearkened unto my voice;
  • New English Translation - The Lord was furious with Israel. He said, “This nation has violated the terms of the agreement I made with their ancestors by disobeying me.
  • World English Bible - Yahweh’s anger burned against Israel; and he said, “Because this nation transgressed my covenant which I commanded their fathers, and has not listened to my voice,
  • 新標點和合本 - 於是耶和華的怒氣向以色列人發作。他說:「因這民違背我吩咐他們列祖所守的約,不聽從我的話,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶和華的怒氣向以色列發作,說:「因為這國違背我吩咐他們列祖當守的約,不聽從我的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶和華的怒氣向以色列發作,說:「因為這國違背我吩咐他們列祖當守的約,不聽從我的話,
  • 當代譯本 - 耶和華向他們發怒,說:「這百姓違背了我跟他們祖先所立的約,不聽從我的話。
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華的怒氣向以色列人發作,說:“因為這國的人違背我吩咐他們列祖的約,不聽從我的話,
  • 呂振中譯本 - 於是永恆主向 以色列 人 發怒,說:『這國的人對我的約、我所吩咐他們祖宗 守 的、既越犯了,不聽我的聲音,
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華對以色列人發怒,說:「既然這民違背我為他們祖先立定的約,不聽從我的話,
  • 現代標點和合本 - 於是耶和華的怒氣向以色列人發作,他說:「因這民違背我吩咐他們列祖所守的約,不聽從我的話,
  • 文理和合譯本 - 耶和華怒以色列人曰、斯民乃背我命其祖所守之約、不聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華震怒曰、昔我與以色列族之祖立約、惟彼違逆、不遵我命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主怒 以色列 人曰、斯民背我與其列祖所立之約、不聽從我言、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el Señor se enfureció contra Israel y dijo: «Puesto que esta nación ha violado el pacto que yo establecí con sus antepasados y no me ha obedecido,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 이스라엘 백성에게 몹시 노하셔서 이렇게 말씀하셨다. “이 백성들은 내가 그들의 조상들과 맺은 계약을 지키지 않고 나에게 불순종하였다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Господь сильно разгневался на Израиль и сказал: – Раз этот народ нарушил завет, который Я заключил с их отцами, и не послушался Меня,
  • Восточный перевод - Поэтому Вечный сильно разгневался на Исраил и сказал: – Раз этот народ нарушил священное соглашение, которое Я заключил с их предками, и не послушался Меня,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Вечный сильно разгневался на Исраил и сказал: – Раз этот народ нарушил священное соглашение, которое Я заключил с их предками, и не послушался Меня,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Вечный сильно разгневался на Исроил и сказал: – Раз этот народ нарушил священное соглашение, которое Я заключил с их предками, и не послушался Меня,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel se mit donc en colère contre Israël et déclara : Puisque ce peuple a violé l’alliance que j’avais conclue avec leurs ancêtres et qu’il ne m’écoute pas,
  • リビングバイブル - それで、主の怒りが再びイスラエルに対して燃え上がりました。「この民は、わたしが彼らの先祖と結んだ契約を踏みにじったので、
  • Nova Versão Internacional - Por isso a ira do Senhor acendeu-se contra Israel, e ele disse: “Como este povo violou a aliança que fiz com os seus antepassados e não tem ouvido a minha voz,
  • Hoffnung für alle - Da wurde der Herr wieder zornig auf sie und sprach: »Dieses Volk hat den Bund gebrochen, den ich mit ihren Vorfahren geschlossen habe. Sie wollen nicht auf mich hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงพระพิโรธอิสราเอลยิ่งนักและตรัสว่า “เนื่องจากชนชาตินี้ละเมิดพันธสัญญาที่เราให้ไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขาและไม่ยอมฟังเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ความ​โกรธ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​มุ่ง​ไป​ที่​ชาว​อิสราเอล พระ​องค์​จึง​กล่าว​ว่า “เป็น​เพราะ​ประชาชาติ​นี้​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​บัญญัติ​ของ​เรา ซึ่ง​เรา​ได้​บัญชา​บรรพบุรุษ​ของ​เขา​ไว้ และ​ไม่​ได้​เชื่อ​ฟัง​เรา
交叉引用
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:37 - Ta sẽ tra thẩm các ngươi kỹ càng và đem các ngươi vào giao ước.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
  • 新标点和合本 - 于是耶和华的怒气向以色列人发作。他说:“因这民违背我吩咐他们列祖所守的约,不听从我的话,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶和华的怒气向以色列发作,说:“因为这国违背我吩咐他们列祖当守的约,不听从我的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶和华的怒气向以色列发作,说:“因为这国违背我吩咐他们列祖当守的约,不听从我的话,
  • 当代译本 - 耶和华向他们发怒,说:“这百姓违背了我跟他们祖先所立的约,不听从我的话。
  • 圣经新译本 - 于是耶和华的怒气向以色列人发作,说:“因为这国的人违背我吩咐他们列祖的约,不听从我的话,
  • 中文标准译本 - 于是耶和华对以色列人发怒,说:“既然这民违背我为他们祖先立定的约,不听从我的话,
  • 现代标点和合本 - 于是耶和华的怒气向以色列人发作,他说:“因这民违背我吩咐他们列祖所守的约,不听从我的话,
  • 和合本(拼音版) - 于是耶和华的怒气向以色列人发作。他说:“因这民违背我吩咐他们列祖所守的约,不听从我的话,
  • New International Version - Therefore the Lord was very angry with Israel and said, “Because this nation has violated the covenant I ordained for their ancestors and has not listened to me,
  • New International Reader's Version - So the Lord became very angry with the Israelites. He said, “This nation has broken my covenant. I made it with their people of long ago. But this nation has not listened to me.
  • English Standard Version - So the anger of the Lord was kindled against Israel, and he said, “Because this people have transgressed my covenant that I commanded their fathers and have not obeyed my voice,
  • New Living Translation - So the Lord burned with anger against Israel. He said, “Because these people have violated my covenant, which I made with their ancestors, and have ignored my commands,
  • The Message - And God’s anger blazed against Israel. He said, “Because these people have thrown out my covenant that I commanded their parents and haven’t listened to me, I’m not driving out one more person from the nations that Joshua left behind when he died. I’ll use them to test Israel and see whether they stay on God’s road and walk down it as their parents did.”
  • Christian Standard Bible - The Lord’s anger burned against Israel, and he declared, “Because this nation has violated my covenant that I made with their ancestors and disobeyed me,
  • New American Standard Bible - So the anger of the Lord burned against Israel, and He said, “Because this nation has violated My covenant which I commanded their fathers, and has not listened to My voice,
  • New King James Version - Then the anger of the Lord was hot against Israel; and He said, “Because this nation has transgressed My covenant which I commanded their fathers, and has not heeded My voice,
  • Amplified Bible - So the anger of the Lord burned against Israel, and He said, “Because this nation has transgressed (violated) My covenant (binding agreement) which I commanded their fathers, and has not listened to My voice,
  • American Standard Version - And the anger of Jehovah was kindled against Israel; and he said, Because this nation have transgressed my covenant which I commanded their fathers, and have not hearkened unto my voice;
  • King James Version - And the anger of the Lord was hot against Israel; and he said, Because that this people hath transgressed my covenant which I commanded their fathers, and have not hearkened unto my voice;
  • New English Translation - The Lord was furious with Israel. He said, “This nation has violated the terms of the agreement I made with their ancestors by disobeying me.
  • World English Bible - Yahweh’s anger burned against Israel; and he said, “Because this nation transgressed my covenant which I commanded their fathers, and has not listened to my voice,
  • 新標點和合本 - 於是耶和華的怒氣向以色列人發作。他說:「因這民違背我吩咐他們列祖所守的約,不聽從我的話,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶和華的怒氣向以色列發作,說:「因為這國違背我吩咐他們列祖當守的約,不聽從我的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶和華的怒氣向以色列發作,說:「因為這國違背我吩咐他們列祖當守的約,不聽從我的話,
  • 當代譯本 - 耶和華向他們發怒,說:「這百姓違背了我跟他們祖先所立的約,不聽從我的話。
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華的怒氣向以色列人發作,說:“因為這國的人違背我吩咐他們列祖的約,不聽從我的話,
  • 呂振中譯本 - 於是永恆主向 以色列 人 發怒,說:『這國的人對我的約、我所吩咐他們祖宗 守 的、既越犯了,不聽我的聲音,
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華對以色列人發怒,說:「既然這民違背我為他們祖先立定的約,不聽從我的話,
  • 現代標點和合本 - 於是耶和華的怒氣向以色列人發作,他說:「因這民違背我吩咐他們列祖所守的約,不聽從我的話,
  • 文理和合譯本 - 耶和華怒以色列人曰、斯民乃背我命其祖所守之約、不聽我言、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華震怒曰、昔我與以色列族之祖立約、惟彼違逆、不遵我命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主怒 以色列 人曰、斯民背我與其列祖所立之約、不聽從我言、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el Señor se enfureció contra Israel y dijo: «Puesto que esta nación ha violado el pacto que yo establecí con sus antepasados y no me ha obedecido,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 이스라엘 백성에게 몹시 노하셔서 이렇게 말씀하셨다. “이 백성들은 내가 그들의 조상들과 맺은 계약을 지키지 않고 나에게 불순종하였다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Господь сильно разгневался на Израиль и сказал: – Раз этот народ нарушил завет, который Я заключил с их отцами, и не послушался Меня,
  • Восточный перевод - Поэтому Вечный сильно разгневался на Исраил и сказал: – Раз этот народ нарушил священное соглашение, которое Я заключил с их предками, и не послушался Меня,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Вечный сильно разгневался на Исраил и сказал: – Раз этот народ нарушил священное соглашение, которое Я заключил с их предками, и не послушался Меня,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Вечный сильно разгневался на Исроил и сказал: – Раз этот народ нарушил священное соглашение, которое Я заключил с их предками, и не послушался Меня,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel se mit donc en colère contre Israël et déclara : Puisque ce peuple a violé l’alliance que j’avais conclue avec leurs ancêtres et qu’il ne m’écoute pas,
  • リビングバイブル - それで、主の怒りが再びイスラエルに対して燃え上がりました。「この民は、わたしが彼らの先祖と結んだ契約を踏みにじったので、
  • Nova Versão Internacional - Por isso a ira do Senhor acendeu-se contra Israel, e ele disse: “Como este povo violou a aliança que fiz com os seus antepassados e não tem ouvido a minha voz,
  • Hoffnung für alle - Da wurde der Herr wieder zornig auf sie und sprach: »Dieses Volk hat den Bund gebrochen, den ich mit ihren Vorfahren geschlossen habe. Sie wollen nicht auf mich hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงพระพิโรธอิสราเอลยิ่งนักและตรัสว่า “เนื่องจากชนชาตินี้ละเมิดพันธสัญญาที่เราให้ไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขาและไม่ยอมฟังเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ความ​โกรธ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​มุ่ง​ไป​ที่​ชาว​อิสราเอล พระ​องค์​จึง​กล่าว​ว่า “เป็น​เพราะ​ประชาชาติ​นี้​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​บัญญัติ​ของ​เรา ซึ่ง​เรา​ได้​บัญชา​บรรพบุรุษ​ของ​เขา​ไว้ และ​ไม่​ได้​เชื่อ​ฟัง​เรา
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
  • Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:37 - Ta sẽ tra thẩm các ngươi kỹ càng và đem các ngươi vào giao ước.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
圣经
资源
计划
奉献