逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
- 新标点和合本 - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,去侍奉诸巴力,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,去事奉诸巴力。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,去事奉诸巴力。
- 当代译本 - 以色列人做耶和华视为恶的事,祭拜巴力。
- 圣经新译本 - 以色列人行了耶和华看为恶的事,去事奉众巴力;
- 中文标准译本 - 以色列子民做耶和华眼中看为恶的事,服事众巴力。
- 现代标点和合本 - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,去侍奉诸巴力,
- 和合本(拼音版) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,去侍奉诸巴力,
- New International Version - Then the Israelites did evil in the eyes of the Lord and served the Baals.
- New International Reader's Version - The Israelites did what was evil in the sight of the Lord. They served gods that were named Baal.
- English Standard Version - And the people of Israel did what was evil in the sight of the Lord and served the Baals.
- New Living Translation - The Israelites did evil in the Lord’s sight and served the images of Baal.
- The Message - The People of Israel did evil in God’s sight: they served Baal-gods; they deserted God, the God of their parents who had led them out of Egypt; they took up with other gods, gods of the peoples around them. They actually worshiped them! And oh, how they angered God as they worshiped god Baal and goddess Astarte! God’s anger was hot against Israel: He handed them off to plunderers who stripped them; he sold them cheap to enemies on all sides. They were helpless before their enemies. Every time they walked out the door God was with them—but for evil, just as God had said, just as he had sworn he would do. They were in a bad way.
- Christian Standard Bible - The Israelites did what was evil in the Lord’s sight. They worshiped the Baals
- New American Standard Bible - Then the sons of Israel did evil in the sight of the Lord and served the Baals,
- New King James Version - Then the children of Israel did evil in the sight of the Lord, and served the Baals;
- Amplified Bible - Then the Israelites did evil in the sight of the Lord and worshiped and served the Baals,
- American Standard Version - And the children of Israel did that which was evil in the sight of Jehovah, and served the Baalim;
- King James Version - And the children of Israel did evil in the sight of the Lord, and served Baalim:
- New English Translation - The Israelites did evil before the Lord by worshiping the Baals.
- World English Bible - The children of Israel did that which was evil in Yahweh’s sight, and served the Baals.
- 新標點和合本 - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,去事奉諸巴力,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,去事奉諸巴力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,去事奉諸巴力。
- 當代譯本 - 以色列人做耶和華視為惡的事,祭拜巴力。
- 聖經新譯本 - 以色列人行了耶和華看為惡的事,去事奉眾巴力;
- 呂振中譯本 - 以色列 人行了永恆主所看為壞的事、去服事眾 巴力 ;
- 中文標準譯本 - 以色列子民做耶和華眼中看為惡的事,服事眾巴力。
- 現代標點和合本 - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,去侍奉諸巴力,
- 文理和合譯本 - 以色列人行耶和華所惡、崇事巴力、
- 文理委辦譯本 - 故行惡於耶和華前、事諸巴力。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人行惡於主前、崇事諸 巴力 、
- Nueva Versión Internacional - Esos israelitas hicieron lo que ofende al Señor y adoraron a los ídolos de Baal.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 여호와께 범죄하고 바알 신들을 섬기기 시작하였다.
- Новый Русский Перевод - израильтяне стали творить зло в глазах Господа и служить Баалам .
- Восточный перевод - тогда исраильтяне стали творить зло в глазах Вечного и служить статуям Баала .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда исраильтяне стали творить зло в глазах Вечного и служить статуям Баала .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда исроильтяне стали творить зло в глазах Вечного и служить статуям Баала .
- La Bible du Semeur 2015 - Alors les Israélites firent ce que l’Eternel considère comme mal, et ils se mirent à rendre un culte aux dieux Baals.
- リビングバイブル - 彼らは主に禁じられたことを次から次に行い、異教の神々を拝むことさえしました。
- Nova Versão Internacional - Então os israelitas fizeram o que o Senhor reprova e prestaram culto aos baalins.
- Hoffnung für alle - Sie taten, was dem Herrn missfiel: Sie dienten anderen Göttern
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนชาติอิสราเอลทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและไปปรนนิบัติพระบาอัล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวอิสราเอลกระทำสิ่งชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า และบูชาเทวรูปบาอัล
交叉引用
- Sáng Thế Ký 38:7 - Ê-rơ là người gian ác, nên bị Chúa Hằng Hữu phạt chết sớm.
- Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
- Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
- Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
- E-xơ-ra 8:12 - Giô-ha-nan, con Ha-ca-tan, thuộc dòng A-gát và 100 người nam khác.
- Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
- 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
- 2 Sử Ký 28:2 - Thay vào đó, vua theo các vua Ít-ra-ên đúc tượng Ba-anh để thờ lạy.
- Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
- Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
- Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
- Ô-sê 2:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khi ngày ấy đến, ngươi sẽ gọi Ta là ‘Chồng tôi’ thay vì ‘Chủ tôi.’
- Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
- 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
- Thẩm Phán 13:1 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, nên Ngài để cho người Phi-li-tin áp bức họ trong bốn mươi năm.
- Thẩm Phán 8:33 - Nhưng Ghi-đê-ôn vừa chết đi, người Ít-ra-ên trở lại phạm tội tà dâm bởi thờ cúng Ba-anh, chọn Ba-anh Bê-rít làm thần mình.
- Thẩm Phán 10:6 - Một lần nữa, người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu. Họ thờ phụng tượng thần Ba-anh, Át-tạt-tê, và các thần của người A-ram, Si-đôn, Mô-áp, Am-môn, và Phi-li-tin. Không chỉ vậy, họ còn bội đạo và không phụng thờ Chúa Hằng Hữu nữa.
- Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
- Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
- Thẩm Phán 4:1 - Sau khi Ê-hút qua đời, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu.