逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, trong khi có Đền Tạm của Đức Chúa Trời ở tại Si-lô, người Đan lại đi thờ thần tượng của Mai-ca làm ra.
- 新标点和合本 - 神的殿在示罗多少日子,但人为自己设立米迦所雕刻的像也在但多少日子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的家在示罗多少日子,但人为自己设立米迦所雕刻的像也在但多少日子。
- 和合本2010(神版-简体) - 神的家在示罗多少日子,但人为自己设立米迦所雕刻的像也在但多少日子。
- 当代译本 - 上帝的会幕设立在示罗期间,米迦的神像一直竖立在但。
- 圣经新译本 - 神的殿在示罗有多少日子,但人为自己设立米迦所做的雕像也有多少日子。
- 中文标准译本 - 神的居所在示罗的日子里,但支派的人一直为自己竖立着米迦所造的雕像。
- 现代标点和合本 - 神的殿在示罗多少日子,但人为自己设立米迦所雕刻的像也在但多少日子。
- 和合本(拼音版) - 上帝的殿在示罗多少日子,但人为自己设立米迦所雕刻的像,也在但多少日子。
- New International Version - They continued to use the idol Micah had made, all the time the house of God was in Shiloh.
- New International Reader's Version - The people of Dan continued to use the statue Micah had made. They used it during the whole time the house of God was in Shiloh.
- English Standard Version - So they set up Micah’s carved image that he made, as long as the house of God was at Shiloh.
- New Living Translation - So Micah’s carved image was worshiped by the tribe of Dan as long as the Tabernacle of God remained at Shiloh.
- Christian Standard Bible - So they set up for themselves Micah’s carved image that he had made, and it was there as long as the house of God was in Shiloh.
- New American Standard Bible - So they set up for themselves Micah’s carved image which he had made, all the time that the house of God was in Shiloh.
- New King James Version - So they set up for themselves Micah’s carved image which he made, all the time that the house of God was in Shiloh.
- Amplified Bible - So they set up for themselves Micah’s [silver-plated wooden] image which he had made, and kept it throughout the time that the house (tabernacle) of God was at Shiloh.
- American Standard Version - So they set them up Micah’s graven image which he made, all the time that the house of God was in Shiloh.
- King James Version - And they set them up Micah's graven image, which he made, all the time that the house of God was in Shiloh.
- New English Translation - They worshiped Micah’s carved image the whole time God’s authorized shrine was in Shiloh.
- World English Bible - So they set up for themselves Micah’s engraved image which he made, and it remained all the time that God’s house was in Shiloh.
- 新標點和合本 - 神的殿在示羅多少日子,但人為自己設立米迦所雕刻的像也在但多少日子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的家在示羅多少日子,但人為自己設立米迦所雕刻的像也在但多少日子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神的家在示羅多少日子,但人為自己設立米迦所雕刻的像也在但多少日子。
- 當代譯本 - 上帝的會幕設立在示羅期間,米迦的神像一直豎立在但。
- 聖經新譯本 - 神的殿在示羅有多少日子,但人為自己設立米迦所做的雕像也有多少日子。
- 呂振中譯本 - 上帝的殿在 示羅 多少日子, 但 人為自己設立 米迦 所造的雕像也多少日子。
- 中文標準譯本 - 神的居所在示羅的日子裡,但支派的人一直為自己豎立著米迦所造的雕像。
- 現代標點和合本 - 神的殿在示羅多少日子,但人為自己設立米迦所雕刻的像也在但多少日子。
- 文理和合譯本 - 米迦雕像之設、所歷時日、與上帝室在示羅同、
- 文理委辦譯本 - 上帝之室、時在示羅、但族立米迦所作之偶像。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主殿在 示羅 時、 但 人立 米迦 所作雕刻之偶像、
- Nueva Versión Internacional - Instalaron la imagen tallada que había hecho Micaías, y allí quedó todo el tiempo que la casa de Dios estuvo en Siló.
- 현대인의 성경 - 하나님의 집이 실로에 있는 동안 미가가 만든 우상들은 줄곧 단 지파 가운데 있었다.
- Новый Русский Перевод - Они хранили у себя истукан, сделанный Михой, пока дом Божий находился в Шило.
- Восточный перевод - Они хранили у себя истукан, сделанный Михой, пока дом Всевышнего находился в Шило.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они хранили у себя истукан, сделанный Михой, пока дом Аллаха находился в Шило.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они хранили у себя истукан, сделанный Михой, пока дом Всевышнего находился в Шило.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils dressèrent donc pour eux la statue que Mika avait fabriquée, et elle y resta pendant tout le temps qu’il y eut un sanctuaire de Dieu à Silo .
- リビングバイブル - こうして、神の宮がシロにあった間中、ダン族はミカの彫像を拝んでいました。
- Nova Versão Internacional - Ficaram com o ídolo feito por Mica durante todo o tempo em que o santuário de Deus esteve em Siló.
- Hoffnung für alle - Michas Götzenbild stand ebenso lange in Dan wie das Heiligtum Gottes in Silo.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาใช้รูปเคารพที่มีคาห์สร้างขึ้นต่อไป ตลอดเวลานั้นพระนิเวศของพระเจ้าอยู่ที่ชิโลห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นพวกเขาจึงตั้งรูปบูชาสลักที่มีคาห์สร้างขึ้น ตลอดเวลาที่พระตำหนักของพระเจ้าอยู่ที่ชิโลห์
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- Thẩm Phán 21:21 - Khi thấy những cô gái Si-lô ra nhảy múa, mỗi người chạy ra bắt một cô đem về làm vợ.
- Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- Thẩm Phán 19:18 - Người Lê-vi đáp: “Chúng tôi khởi hành từ Bết-lê-hem đất Giu-đa trên đường về nhà, ở miền hẻo lánh bên kia núi Ép-ra-im và chúng tôi định đi đến Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Nhưng không ai cho chúng tôi trọ qua đêm cả,
- 1 Sa-mu-ên 1:3 - Hằng năm, Ên-ca-na lên Si-lô thờ phụng và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tại Đền Tạm. Thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu lúc ấy là hai con trai của Hê-li tên là Hóp-ni và Phi-nê-a.
- Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.