逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy Ít-ra-ên không có vua. Ai nấy làm những điều mình cho là phải.
- 新标点和合本 - 那时以色列中没有王,各人任意而行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,以色列中没有王,各人照自己眼中看为对的去做。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,以色列中没有王,各人照自己眼中看为对的去做。
- 当代译本 - 那时,以色列没有王,人人各行其是。
- 圣经新译本 - 在那些日子,以色列中没有王,各人都行自己看为对的事。
- 中文标准译本 - 在那些日子,以色列没有王,各人做自己眼中看为正的事。
- 现代标点和合本 - 那时以色列中没有王,各人任意而行。
- 和合本(拼音版) - 那时以色列中没有王,各人任意而行。
- New International Version - In those days Israel had no king; everyone did as they saw fit.
- New International Reader's Version - In those days Israel didn’t have a king. The people did anything they thought was right.
- English Standard Version - In those days there was no king in Israel. Everyone did what was right in his own eyes.
- New Living Translation - In those days Israel had no king; all the people did whatever seemed right in their own eyes.
- The Message - In those days there was no king in Israel. People did whatever they felt like doing. * * *
- Christian Standard Bible - In those days there was no king in Israel; everyone did whatever seemed right to him.
- New American Standard Bible - In those days there was no king in Israel; everyone did what was right in his own eyes.
- New King James Version - In those days there was no king in Israel; everyone did what was right in his own eyes.
- Amplified Bible - In those days there was no king in Israel; every man did what was right in his own eyes.
- American Standard Version - In those days there was no king in Israel: every man did that which was right in his own eyes.
- King James Version - In those days there was no king in Israel, but every man did that which was right in his own eyes.
- New English Translation - In those days Israel had no king. Each man did what he considered to be right.
- World English Bible - In those days there was no king in Israel. Everyone did that which was right in his own eyes.
- 新標點和合本 - 那時以色列中沒有王,各人任意而行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,以色列中沒有王,各人照自己眼中看為對的去做。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,以色列中沒有王,各人照自己眼中看為對的去做。
- 當代譯本 - 那時,以色列沒有王,人人各行其是。
- 聖經新譯本 - 在那些日子,以色列中沒有王,各人都行自己看為對的事。
- 呂振中譯本 - 當那些日子 以色列 中沒有王,各人都憑着自己所看為對的去行。
- 中文標準譯本 - 在那些日子,以色列沒有王,各人做自己眼中看為正的事。
- 現代標點和合本 - 那時以色列中沒有王,各人任意而行。
- 文理和合譯本 - 時、以色列無王、人各任意而行、○
- 文理委辦譯本 - 當時以色列族無王、各任意而行。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 以色列 人無王、人各任意而行、○
- Nueva Versión Internacional - En aquella época no había rey en Israel; cada uno hacía lo que le parecía mejor.
- 현대인의 성경 - 이 당시에는 이스라엘에 왕이 없었기 때문에 사람마다 자기 생각에 좋을 대로 하였다.
- Новый Русский Перевод - В те дни у Израиля не было царя, и каждый делал то, что считал правильным.
- Восточный перевод - В те дни у Исраила не было царя, и каждый делал то, что считал правильным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни у Исраила не было царя, и каждый делал то, что считал правильным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни у Исроила не было царя, и каждый делал то, что считал правильным.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, il n’y avait pas de roi en Israël. Chacun faisait ce qu’il jugeait bon.
- リビングバイブル - 当時イスラエルには王がなく、各人各様、自分の目に正しいと思うことを行っていたのです。
- Nova Versão Internacional - Naquela época, não havia rei em Israel; cada um fazia o que lhe parecia certo.
- Hoffnung für alle - Damals gab es keinen König in Israel, und jeder tat, was er für richtig hielt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในสมัยนั้นอิสราเอลไม่มีกษัตริย์ปกครองทุกคนต่างทำตามที่ตนเองเห็นดีเห็นชอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในสมัยนั้นไม่มีกษัตริย์ในอิสราเอล ทุกคนทำอย่างที่เห็นว่าถูกต้องในสายตาของตนเอง
交叉引用
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:5 - Khi các nhà lãnh đạo của dân hội họp, khi các đại tộc quy tụ một nơi, Chúa đã đăng quang trị vì cả quốc dân Ít-ra-ên.”
- Thẩm Phán 21:3 - Họ than: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên! Vì đâu xui khiến cho việc này xảy ra, làm cho Ít-ra-ên thiếu mất một đại tộc?”
- Sáng Thế Ký 36:31 - Đây là tên các vua đã cai trị xứ Ê-đôm, trước thời vương quốc Ít-ra-ên được thành lập:
- Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
- Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
- Châm Ngôn 12:15 - Người dại tự cho đường lối mình công chính, nhưng người khôn biết lắng nghe lời khuyên dạy.
- Châm Ngôn 16:2 - Người tự thấy công việc mình toàn hảo, nhưng Chúa Hằng Hữu biết rõ động cơ.
- Châm Ngôn 14:12 - Con đường bạn chọn có vẻ phải, nhưng cuối nẻo đường là hố diệt vong.
- Thẩm Phán 18:1 - Đến lúc ấy, Ít-ra-ên vẫn chưa có vua, và đại tộc Đan vẫn chưa chiếm được phần đất mình nên họ đang đi tìm một nơi lập nghiệp.
- Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
- Thẩm Phán 21:25 - Thuở ấy, Ít-ra-ên chưa có vua; nên ai nấy cứ làm theo điều mình cho là phải.