逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
- 新标点和合本 - 这米迦有了神堂,又制造以弗得和家中的神像,分派他一个儿子作祭司。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 米迦这个人有了神堂,又造了以弗得和家中的神像,派他的一个儿子作祭司。
- 和合本2010(神版-简体) - 米迦这个人有了神堂,又造了以弗得和家中的神像,派他的一个儿子作祭司。
- 当代译本 - 米迦有一个神庙,他制造了一件以弗得和一些家庭神像,并指派他的一个儿子做祭司。
- 圣经新译本 - 米迦这人有一间神庙,又制造以弗得和家中的神像,并且立了他的一个儿子作祭司。
- 中文标准译本 - 这米迦有一个神堂。他又造了一个以弗得和一些家族神像,又使他的一个儿子承接神职,作他的祭司。
- 现代标点和合本 - 这米迦有了神堂,又制造以弗得和家中的神像,分派他一个儿子做祭司。
- 和合本(拼音版) - 这米迦有了神堂,又制造以弗得和家中的神像,分派他一个儿子作祭司。
- New International Version - Now this man Micah had a shrine, and he made an ephod and some household gods and installed one of his sons as his priest.
- New International Reader's Version - That same Micah had a small temple. He made a sacred linen apron and some statues of his family gods. He appointed one of his sons to serve as his priest.
- English Standard Version - And the man Micah had a shrine, and he made an ephod and household gods, and ordained one of his sons, who became his priest.
- New Living Translation - Micah set up a shrine for the idol, and he made a sacred ephod and some household idols. Then he installed one of his sons as his personal priest.
- The Message - This man, Micah, had a private chapel. He had made an ephod and some teraphim-idols and had ordained one of his sons to be his priest.
- Christian Standard Bible - This man Micah had a shrine, and he made an ephod and household idols, and installed one of his sons to be his priest.
- New American Standard Bible - And the man Micah had a shrine and he made an ephod and household idols, and consecrated one of his sons, so that he might become his priest.
- New King James Version - The man Micah had a shrine, and made an ephod and household idols; and he consecrated one of his sons, who became his priest.
- Amplified Bible - Now the man Micah had a house of gods (shrine), and he made an ephod and teraphim and dedicated and installed one of his sons, who became his [personal] priest.
- American Standard Version - And the man Micah had a house of gods, and he made an ephod, and teraphim, and consecrated one of his sons, who became his priest.
- King James Version - And the man Micah had an house of gods, and made an ephod, and teraphim, and consecrated one of his sons, who became his priest.
- New English Translation - Now this man Micah owned a shrine. He made an ephod and some personal idols and hired one of his sons to serve as a priest.
- World English Bible - The man Micah had a house of gods, and he made an ephod, and teraphim, and consecrated one of his sons, who became his priest.
- 新標點和合本 - 這米迦有了神堂,又製造以弗得和家中的神像,分派他一個兒子作祭司。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 米迦這個人有了神堂,又造了以弗得和家中的神像,派他的一個兒子作祭司。
- 和合本2010(神版-繁體) - 米迦這個人有了神堂,又造了以弗得和家中的神像,派他的一個兒子作祭司。
- 當代譯本 - 米迦有一個神廟,他製造了一件以弗得和一些家庭神像,並指派他的一個兒子做祭司。
- 聖經新譯本 - 米迦這人有一間神廟,又製造以弗得和家中的神像,並且立了他的一個兒子作祭司。
- 呂振中譯本 - 米迦 這人有一間神堂;他又製造了神諭像和家神像,給他的一個兒子授與聖職做他的祭司。
- 中文標準譯本 - 這米迦有一個神堂。他又造了一個以弗得和一些家族神像,又使他的一個兒子承接神職,作他的祭司。
- 現代標點和合本 - 這米迦有了神堂,又製造以弗得和家中的神像,分派他一個兒子做祭司。
- 文理和合譯本 - 米迦有神室、遂作聖衣與家神、區別一子、為其祭司、
- 文理委辦譯本 - 米迦有上帝殿、遂作公服偶像、簡其一子、任為祭司。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是斯人 米迦 有神室、製以弗得及數家堂偶像、 家堂偶像原文作提拉平下同 立其一子為祭司、
- Nueva Versión Internacional - Este Micaías tenía un santuario. Hizo un efod y algunos ídolos domésticos, y consagró a uno de sus hijos como sacerdote.
- 현대인의 성경 - 미가에게는 신당이 있었으므로 그는 에봇과 가정 신들을 만들고 자기 아들 중 하나를 제사장으로 세웠다.
- Новый Русский Перевод - У этого человека, Михи, было святилище . Он сделал эфод и домашних богов и посвятил одного из своих сыновей, чтобы он был у него священником.
- Восточный перевод - А у этого человека, Михи, было святилище. Он сделал ефод и домашних богов и посвятил одного из своих сыновей, чтобы он был у него священнослужителем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А у этого человека, Михи, было святилище. Он сделал ефод и домашних богов и посвятил одного из своих сыновей, чтобы он был у него священнослужителем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А у этого человека, Михи, было святилище. Он сделал ефод и домашних богов и посвятил одного из своих сыновей, чтобы он был у него священнослужителем.
- La Bible du Semeur 2015 - Ayant donc chez lui un lieu de culte, il fit faire une autre statue et des idoles domestiques, puis il établit prêtre l’un de ses fils.
- Nova Versão Internacional - Ora, esse homem, Mica, possuía um santuário, fez um manto sacerdotal e alguns ídolos da família e pôs um dos seus filhos como seu sacerdote.
- Hoffnung für alle - denn er besaß ein eigenes Heiligtum. Er ließ noch andere Götterfiguren und ein Priestergewand anfertigen und ernannte einen seiner Söhne zum Priester.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคาห์คนนี้มีหิ้งบูชา เขาทำเอโฟดและรูปเคารพต่างๆ และตั้งบุตรชายคนหนึ่งของตนให้เป็นปุโรหิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และมีคาห์ชายคนนั้นมีวิหาร เขาทำชุดคลุมและรูปเคารพ แล้วแต่งตั้งบุตรของเขาคนหนึ่งให้เป็นปุโรหิต
交叉引用
- Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
- E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
- 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
- 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
- Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
- 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
- 1 Sa-mu-ên 23:6 - Khi trốn đến với Đa-vít và theo ông đi Kê-i-la, A-bia-tha, con A-hi-mê-léc có mang theo ê-phót bên mình.
- Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
- Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
- Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
- Xuất Ai Cập 28:15 - “Bảng đeo ngực ‘Công Lý’ cũng được làm bằng vải gai mịn thêu kim tuyến và chỉ xanh, tím, và đỏ một cách tinh vi khéo léo, như cách làm ê-phót vậy.
- Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
- Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
- Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
- Thẩm Phán 18:14 - Năm thám tử nói: “Trong nhà này có ê-phót, tượng thần, tượng đúc, và tượng chạm. Anh em biết phải hành động thế nào rồi chứ?”
- Thẩm Phán 8:27 - Ghi-đê-ôn dùng vàng ấy làm thành một ê-phót để tại Óp-ra, thành ông đang ở. Người Ít-ra-ên kính thờ ê-phót ấy, và nó trở thành nguyên nhân gây cho Ghi-đê-ôn và gia đình ông vấp ngã.