Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 以色列人就除掉他们中间的外邦神,侍奉耶和华。耶和华因以色列人受的苦难,就心中担忧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人就除掉他们中间的外邦神明,事奉耶和华。耶和华因以色列所受的苦难而心里焦急。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人就除掉他们中间的外邦神明,事奉耶和华。耶和华因以色列所受的苦难而心里焦急。
  • 当代译本 - 以色列人除掉了他们的外邦神像,转而事奉耶和华。耶和华不忍再看以色列人受苦。
  • 圣经新译本 - 以色列人就从他们中间除去外族人的神,事奉耶和华;耶和华的心因以色列人所受的患难,就很着急。
  • 中文标准译本 - 于是以色列人除掉他们当中的外邦神明,服事耶和华,耶和华就因以色列的苦难而心中不忍。
  • 现代标点和合本 - 以色列人就除掉他们中间的外邦神,侍奉耶和华。耶和华因以色列人受的苦难,就心中担忧。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人就除掉他们中间的外邦神,侍奉耶和华。耶和华因以色列人受的苦难,就心中担忧。
  • New International Version - Then they got rid of the foreign gods among them and served the Lord. And he could bear Israel’s misery no longer.
  • New International Reader's Version - Then they got rid of the false gods that were among them. They served the Lord. And he couldn’t stand to see Israel suffer anymore.
  • English Standard Version - So they put away the foreign gods from among them and served the Lord, and he became impatient over the misery of Israel.
  • New Living Translation - Then the Israelites put aside their foreign gods and served the Lord. And he was grieved by their misery.
  • The Message - Then they cleaned house of the foreign gods and worshiped only God. And God took Israel’s troubles to heart.
  • Christian Standard Bible - So they got rid of the foreign gods among them and worshiped the Lord, and he became weary of Israel’s misery.
  • New American Standard Bible - So they removed the foreign gods from among them and served the Lord; and He could no longer endure the misery of Israel.
  • New King James Version - So they put away the foreign gods from among them and served the Lord. And His soul could no longer endure the misery of Israel.
  • Amplified Bible - So they removed the foreign gods from among them and served the Lord; and He could bear the misery of Israel no longer.
  • American Standard Version - And they put away the foreign gods from among them, and served Jehovah; and his soul was grieved for the misery of Israel.
  • King James Version - And they put away the strange gods from among them, and served the Lord: and his soul was grieved for the misery of Israel.
  • New English Translation - They threw away the foreign gods they owned and worshiped the Lord. Finally the Lord grew tired of seeing Israel suffer so much.
  • World English Bible - They put away the foreign gods from among them and served Yahweh; and his soul was grieved for the misery of Israel.
  • 新標點和合本 - 以色列人就除掉他們中間的外邦神,事奉耶和華。耶和華因以色列人受的苦難,就心中擔憂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人就除掉他們中間的外邦神明,事奉耶和華。耶和華因以色列所受的苦難而心裏焦急。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人就除掉他們中間的外邦神明,事奉耶和華。耶和華因以色列所受的苦難而心裏焦急。
  • 當代譯本 - 以色列人除掉了他們的外邦神像,轉而事奉耶和華。耶和華不忍再看以色列人受苦。
  • 聖經新譯本 - 以色列人就從他們中間除去外族人的神,事奉耶和華;耶和華的心因以色列人所受的患難,就很著急。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人就從他們中間除掉外族人的神,而事奉永恆主;因 以色列 人 所遭遇 的患難,永恆主的心就很着急。
  • 中文標準譯本 - 於是以色列人除掉他們當中的外邦神明,服事耶和華,耶和華就因以色列的苦難而心中不忍。
  • 現代標點和合本 - 以色列人就除掉他們中間的外邦神,侍奉耶和華。耶和華因以色列人受的苦難,就心中擔憂。
  • 文理和合譯本 - 遂去其中異族之神、而事耶和華、耶和華因其困苦、中心愀然、
  • 文理委辦譯本 - 遂去他上帝、事耶和華。耶和華見以色列族困苦、則中心愀然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂從其中除外邦之神、而奉事主、主因 以色列 人困苦已極、中心不忍、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se deshicieron de los dioses extranjeros que había entre ellos y sirvieron al Señor. Y el Señor no pudo soportar más el sufrimiento de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 외국의 신들을 없애 버리고 여호와를 섬겼다. 그러자 여호와께서는 이스라엘의 고통을 보시고 마음 아파하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Они избавились от чужеземных богов и стали служить Господу. И Он не мог больше видеть, как Израиль страдает.
  • Восточный перевод - Они избавились от чужеземных богов и стали служить Вечному. И Он не мог больше видеть, как Исраил страдает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они избавились от чужеземных богов и стали служить Вечному. И Он не мог больше видеть, как Исраил страдает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они избавились от чужеземных богов и стали служить Вечному. И Он не мог больше видеть, как Исроил страдает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils firent disparaître du milieu d’eux les dieux étrangers et rendirent de nouveau un culte à l’Eternel. Alors l’Eternel ne put pas supporter plus longtemps les souffrances d’Israël.
  • リビングバイブル - こう言って彼らが外国の神々を取り除き、ひたすら主を礼拝したので、主は彼らをかわいそうに思いました。
  • Nova Versão Internacional - Então eles se desfizeram dos deuses estrangeiros que havia no meio deles e prestaram culto ao Senhor. E ele não pôde mais suportar o sofrimento de Israel.
  • Hoffnung für alle - Sie beseitigten die fremden Götter und dienten wieder dem Herrn. Da konnte er ihr Elend nicht länger ertragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาก็ทำลายพระต่างชาติเหล่านั้นและปรนนิบัติองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์ไม่อาจทนดูความทุกข์ทรมานของอิสราเอลได้อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​ก็​กำจัด​บรรดา​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ​ไป​เสีย และ​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​ทน​ต่อ​ความ​ทุกข์​ของ​อิสราเอล​ไม่​ได้​อีก​แล้ว
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • 2 Sử Ký 7:14 - Và nếu dân Ta, tức là dân được gọi bằng Danh Ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt Ta, lìa bỏ con đường gian ác, khi ấy từ trên trời Ta sẽ lắng nghe, và sẽ tha thứ tội lỗi họ và chữa lành đất nước họ.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 以色列人就除掉他们中间的外邦神,侍奉耶和华。耶和华因以色列人受的苦难,就心中担忧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人就除掉他们中间的外邦神明,事奉耶和华。耶和华因以色列所受的苦难而心里焦急。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人就除掉他们中间的外邦神明,事奉耶和华。耶和华因以色列所受的苦难而心里焦急。
  • 当代译本 - 以色列人除掉了他们的外邦神像,转而事奉耶和华。耶和华不忍再看以色列人受苦。
  • 圣经新译本 - 以色列人就从他们中间除去外族人的神,事奉耶和华;耶和华的心因以色列人所受的患难,就很着急。
  • 中文标准译本 - 于是以色列人除掉他们当中的外邦神明,服事耶和华,耶和华就因以色列的苦难而心中不忍。
  • 现代标点和合本 - 以色列人就除掉他们中间的外邦神,侍奉耶和华。耶和华因以色列人受的苦难,就心中担忧。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人就除掉他们中间的外邦神,侍奉耶和华。耶和华因以色列人受的苦难,就心中担忧。
  • New International Version - Then they got rid of the foreign gods among them and served the Lord. And he could bear Israel’s misery no longer.
  • New International Reader's Version - Then they got rid of the false gods that were among them. They served the Lord. And he couldn’t stand to see Israel suffer anymore.
  • English Standard Version - So they put away the foreign gods from among them and served the Lord, and he became impatient over the misery of Israel.
  • New Living Translation - Then the Israelites put aside their foreign gods and served the Lord. And he was grieved by their misery.
  • The Message - Then they cleaned house of the foreign gods and worshiped only God. And God took Israel’s troubles to heart.
  • Christian Standard Bible - So they got rid of the foreign gods among them and worshiped the Lord, and he became weary of Israel’s misery.
  • New American Standard Bible - So they removed the foreign gods from among them and served the Lord; and He could no longer endure the misery of Israel.
  • New King James Version - So they put away the foreign gods from among them and served the Lord. And His soul could no longer endure the misery of Israel.
  • Amplified Bible - So they removed the foreign gods from among them and served the Lord; and He could bear the misery of Israel no longer.
  • American Standard Version - And they put away the foreign gods from among them, and served Jehovah; and his soul was grieved for the misery of Israel.
  • King James Version - And they put away the strange gods from among them, and served the Lord: and his soul was grieved for the misery of Israel.
  • New English Translation - They threw away the foreign gods they owned and worshiped the Lord. Finally the Lord grew tired of seeing Israel suffer so much.
  • World English Bible - They put away the foreign gods from among them and served Yahweh; and his soul was grieved for the misery of Israel.
  • 新標點和合本 - 以色列人就除掉他們中間的外邦神,事奉耶和華。耶和華因以色列人受的苦難,就心中擔憂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人就除掉他們中間的外邦神明,事奉耶和華。耶和華因以色列所受的苦難而心裏焦急。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人就除掉他們中間的外邦神明,事奉耶和華。耶和華因以色列所受的苦難而心裏焦急。
  • 當代譯本 - 以色列人除掉了他們的外邦神像,轉而事奉耶和華。耶和華不忍再看以色列人受苦。
  • 聖經新譯本 - 以色列人就從他們中間除去外族人的神,事奉耶和華;耶和華的心因以色列人所受的患難,就很著急。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人就從他們中間除掉外族人的神,而事奉永恆主;因 以色列 人 所遭遇 的患難,永恆主的心就很着急。
  • 中文標準譯本 - 於是以色列人除掉他們當中的外邦神明,服事耶和華,耶和華就因以色列的苦難而心中不忍。
  • 現代標點和合本 - 以色列人就除掉他們中間的外邦神,侍奉耶和華。耶和華因以色列人受的苦難,就心中擔憂。
  • 文理和合譯本 - 遂去其中異族之神、而事耶和華、耶和華因其困苦、中心愀然、
  • 文理委辦譯本 - 遂去他上帝、事耶和華。耶和華見以色列族困苦、則中心愀然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂從其中除外邦之神、而奉事主、主因 以色列 人困苦已極、中心不忍、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se deshicieron de los dioses extranjeros que había entre ellos y sirvieron al Señor. Y el Señor no pudo soportar más el sufrimiento de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 외국의 신들을 없애 버리고 여호와를 섬겼다. 그러자 여호와께서는 이스라엘의 고통을 보시고 마음 아파하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Они избавились от чужеземных богов и стали служить Господу. И Он не мог больше видеть, как Израиль страдает.
  • Восточный перевод - Они избавились от чужеземных богов и стали служить Вечному. И Он не мог больше видеть, как Исраил страдает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они избавились от чужеземных богов и стали служить Вечному. И Он не мог больше видеть, как Исраил страдает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они избавились от чужеземных богов и стали служить Вечному. И Он не мог больше видеть, как Исроил страдает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils firent disparaître du milieu d’eux les dieux étrangers et rendirent de nouveau un culte à l’Eternel. Alors l’Eternel ne put pas supporter plus longtemps les souffrances d’Israël.
  • リビングバイブル - こう言って彼らが外国の神々を取り除き、ひたすら主を礼拝したので、主は彼らをかわいそうに思いました。
  • Nova Versão Internacional - Então eles se desfizeram dos deuses estrangeiros que havia no meio deles e prestaram culto ao Senhor. E ele não pôde mais suportar o sofrimento de Israel.
  • Hoffnung für alle - Sie beseitigten die fremden Götter und dienten wieder dem Herrn. Da konnte er ihr Elend nicht länger ertragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาก็ทำลายพระต่างชาติเหล่านั้นและปรนนิบัติองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์ไม่อาจทนดูความทุกข์ทรมานของอิสราเอลได้อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​ก็​กำจัด​บรรดา​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ​ไป​เสีย และ​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​ทน​ต่อ​ความ​ทุกข์​ของ​อิสราเอล​ไม่​ได้​อีก​แล้ว
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • 2 Sử Ký 7:14 - Và nếu dân Ta, tức là dân được gọi bằng Danh Ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt Ta, lìa bỏ con đường gian ác, khi ấy từ trên trời Ta sẽ lắng nghe, và sẽ tha thứ tội lỗi họ và chữa lành đất nước họ.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
圣经
资源
计划
奉献