逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Theo lệnh Môi-se đã truyền, Hếp-rôn được giao cho Ca-lép. Ông đánh đuổi ba con trai của A-nác đi.
- 新标点和合本 - 以色列人照摩西所说的,将希伯仑给了迦勒;迦勒就从那里赶出亚衲族的三个族长。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人照摩西所说的,把希伯仑给了迦勒。迦勒从那里赶出亚衲的三支后裔。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人照摩西所说的,把希伯仑给了迦勒。迦勒从那里赶出亚衲的三支后裔。
- 当代译本 - 照摩西的吩咐,迦勒得到了希伯仑。他把亚衲三族的人从那里赶走。
- 圣经新译本 - 犹大照着摩西的吩咐,把希伯仑给了迦勒;迦勒就从那里赶走亚衲子孙的三族。
- 中文标准译本 - 以色列人照着摩西的吩咐,把希伯仑给了迦勒,迦勒从那里赶出了三支亚衲子孙。
- 现代标点和合本 - 以色列人照摩西所说的,将希伯仑给了迦勒,迦勒就从那里赶出亚衲族的三个族长。
- 和合本(拼音版) - 以色列人照摩西所说的,将希伯仑给了迦勒,迦勒就从那里赶出亚衲族的三个族长。
- New International Version - As Moses had promised, Hebron was given to Caleb, who drove from it the three sons of Anak.
- New International Reader's Version - Moses had promised to give Hebron to Caleb. So Hebron was given to Caleb. He drove the three sons of Anak out of it.
- English Standard Version - And Hebron was given to Caleb, as Moses had said. And he drove out from it the three sons of Anak.
- New Living Translation - The town of Hebron was given to Caleb as Moses had promised. And Caleb drove out the people living there, who were descendants of the three sons of Anak.
- The Message - They gave Hebron to Caleb, as Moses had directed. Caleb drove out the three sons of Anak.
- Christian Standard Bible - Judah gave Hebron to Caleb, just as Moses had promised. Then Caleb drove out the three sons of Anak who lived there.
- New American Standard Bible - Then they gave Hebron to Caleb, as Moses had promised; and he drove out from there the three sons of Anak.
- New King James Version - And they gave Hebron to Caleb, as Moses had said. Then he expelled from there the three sons of Anak.
- Amplified Bible - Then they gave Hebron to Caleb, as Moses had said, and he drove out from there the three sons of Anak.
- American Standard Version - And they gave Hebron unto Caleb, as Moses had spoken: and he drove out thence the three sons of Anak.
- King James Version - And they gave Hebron unto Caleb, as Moses said: and he expelled thence the three sons of Anak.
- New English Translation - Caleb received Hebron, just as Moses had promised. He drove out the three Anakites.
- World English Bible - They gave Hebron to Caleb, as Moses had said, and he drove the three sons of Anak out of there.
- 新標點和合本 - 以色列人照摩西所說的,將希伯崙給了迦勒;迦勒就從那裏趕出亞衲族的三個族長。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人照摩西所說的,把希伯崙給了迦勒。迦勒從那裏趕出亞衲的三支後裔。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人照摩西所說的,把希伯崙給了迦勒。迦勒從那裏趕出亞衲的三支後裔。
- 當代譯本 - 照摩西的吩咐,迦勒得到了希伯崙。他把亞衲三族的人從那裡趕走。
- 聖經新譯本 - 猶大照著摩西的吩咐,把希伯崙給了迦勒;迦勒就從那裡趕走亞衲子孫的三族。
- 呂振中譯本 - 以色列 人照 摩西 所說過的、將 希伯崙 給了 迦勒 ; 迦勒 就從那裏把 亞衲 人的子孫三族系趕出。
- 中文標準譯本 - 以色列人照著摩西的吩咐,把希伯崙給了迦勒,迦勒從那裡趕出了三支亞衲子孫。
- 現代標點和合本 - 以色列人照摩西所說的,將希伯崙給了迦勒,迦勒就從那裡趕出亞衲族的三個族長。
- 文理和合譯本 - 遵摩西命、以希伯崙予迦勒、遂逐亞衲三子、
- 文理委辦譯本 - 以希伯崙予迦勒、踐摩西前言、迦勒逐亞納三子。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以 希伯崙 予 迦勒 、遵 摩西 所命、 迦勒 逐 亞衲 三族、
- Nueva Versión Internacional - Tal como lo había prometido Moisés, Caleb recibió Hebrón y expulsó de esa ciudad a los tres hijos de Anac.
- 현대인의 성경 - 모세가 명령한 대로 헤브론은 갈렙에게 주어졌는데 거기서 갈렙은 아낙 자손인 세 씨족을 쫓아내었다.
- Новый Русский Перевод - Как и обещал Моисей, Хеврон был отдан Халеву, который прогнал оттуда троих сыновей Анака.
- Восточный перевод - Как и обещал Муса, Хеврон был отдан Халеву, который прогнал оттуда троих анакитов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как и обещал Муса, Хеврон был отдан Халеву, который прогнал оттуда троих анакитов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как и обещал Мусо, Хеврон был отдан Халеву, который прогнал оттуда троих анакитов.
- La Bible du Semeur 2015 - On attribua Hébron à Caleb, comme Moïse l’avait dit. Il en expulsa les trois descendants d’Anaq .
- リビングバイブル - ヘブロンの町は、主の約束どおりカレブの手の中に落ちました。カレブは、そこに住むアナクの三人の息子を追い出しました。
- Nova Versão Internacional - Conforme Moisés havia prometido, Hebrom foi dada a Calebe, que expulsou de lá os três filhos de Enaque.
- Hoffnung für alle - Kaleb erhielt die Stadt Hebron, wie Mose es befohlen hatte. Er vertrieb von dort die drei Nachkommen von Anak mit ihren Sippen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองเฮโบรนยกให้คาเลบตามที่โมเสสสัญญาไว้ คาเลบขับไล่บุตรชายทั้งสามของอานาคออกไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมืองเฮโบรนถูกยกให้เป็นของคาเลบตามที่โมเสสกล่าวไว้ แล้วท่านได้ขับไล่บุตรชายทั้งสามของอานาคออกไปจากที่นั่น
交叉引用
- Giô-suê 21:11 - Họ nhận được Ki-ri-át A-ra-ba (A-ra-ba là cha A-nác) còn gọi là Hếp-rôn, cùng với những đồng cỏ chung quanh, và các vùng đồi của Giu-đa.
- Giô-suê 21:12 - Nhưng các đồng ruộng và thôn ấp phụ cận thành này được cấp cho Ca-lép, con Giê-phu-nê.
- Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
- Giô-suê 14:9 - Vì vậy, hôm ấy Môi-se có thề sẽ cho tôi và con cháu tôi nơi nào tôi đặt chân đến, vì tôi đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi.
- Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
- Giô-suê 14:11 - Tôi vẫn mạnh khỏe như ngày Môi-se sai tôi đi, khả năng chiến đấu và di chuyển của tôi vẫn như ngày nào.
- Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
- Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
- Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:36 - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
- Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
- Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
- Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
- Thẩm Phán 1:10 - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.