逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
- 新标点和合本 - 他又祷告,天就降下雨来,地也生出土产。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又祷告,天就降下雨来,地就有了出产。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又祷告,天就降下雨来,地就有了出产。
- 当代译本 - 后来他再祷告求雨,天就降雨,地也长出了庄稼。
- 圣经新译本 - 他又祈祷,天就下雨,地就生出土产来。
- 中文标准译本 - 后来他又祷告,天就降下雨水,地也产出果实来。
- 现代标点和合本 - 他又祷告,天就降下雨来,地也生出土产。
- 和合本(拼音版) - 他又祷告,天就降下雨来,地也生出土产。
- New International Version - Again he prayed, and the heavens gave rain, and the earth produced its crops.
- New International Reader's Version - Then he prayed again. That time it rained. And the earth produced its crops.
- English Standard Version - Then he prayed again, and heaven gave rain, and the earth bore its fruit.
- New Living Translation - Then, when he prayed again, the sky sent down rain and the earth began to yield its crops.
- Christian Standard Bible - Then he prayed again, and the sky gave rain and the land produced its fruit.
- New American Standard Bible - Then he prayed again, and the sky poured rain and the earth produced its fruit.
- New King James Version - And he prayed again, and the heaven gave rain, and the earth produced its fruit.
- Amplified Bible - Then he prayed again, and the sky gave rain and the land produced its crops [as usual].
- American Standard Version - And he prayed again; and the heaven gave rain, and the earth brought forth her fruit.
- King James Version - And he prayed again, and the heaven gave rain, and the earth brought forth her fruit.
- New English Translation - Then he prayed again, and the sky gave rain and the land sprouted with a harvest.
- World English Bible - He prayed again, and the sky gave rain, and the earth produced its fruit.
- 新標點和合本 - 他又禱告,天就降下雨來,地也生出土產。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又禱告,天就降下雨來,地就有了出產。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又禱告,天就降下雨來,地就有了出產。
- 當代譯本 - 後來他再禱告求雨,天就降雨,地也長出了莊稼。
- 聖經新譯本 - 他又祈禱,天就下雨,地就生出土產來。
- 呂振中譯本 - 他又禱告,天就賜下雨水,地就產生果實來。
- 中文標準譯本 - 後來他又禱告,天就降下雨水,地也產出果實來。
- 現代標點和合本 - 他又禱告,天就降下雨來,地也生出土產。
- 文理和合譯本 - 再求、則天賜雨、而地出其產、○
- 文理委辦譯本 - 厥後求雨、而天降甘霖、草木甲坼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後又祈禱、則天降雨、地遂產物、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 後復祈求、則天沛然下雨、地亦豐登。彼人也、我亦人也;有志者亦若斯。
- Nueva Versión Internacional - Volvió a orar, y el cielo dio su lluvia y la tierra produjo sus frutos.
- 현대인의 성경 - 그가 다시 기도하자 하늘에서 비가 내렸고 땅에서 곡식이 자랐습니다.
- Новый Русский Перевод - Потом, опять же по его молитве, небо дало дождь, и земля снова начала приносить урожай .
- Восточный перевод - Потом, опять же по его молитве, небо дало дождь, и земля снова начала приносить урожай .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом, опять же по его молитве, небо дало дождь, и земля снова начала приносить урожай .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом, опять же по его молитве, небо дало дождь, и земля снова начала приносить урожай .
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il pria de nouveau et le ciel redonna la pluie, et la terre produisit ses récoltes.
- リビングバイブル - そして、再び雨が降るようにと祈ると、激しい大雨が降って、草木も作物も青々と実るようになりました(Ⅰ列王17―18章)。
- Nestle Aland 28 - καὶ πάλιν προσηύξατο, καὶ ὁ οὐρανὸς ὑετὸν ἔδωκεν καὶ ἡ γῆ ἐβλάστησεν τὸν καρπὸν αὐτῆς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάλιν προσηύξατο, καὶ ὁ οὐρανὸς ὑετὸν ἔδωκεν, καὶ ἡ γῆ ἐβλάστησεν τὸν καρπὸν αὐτῆς.
- Nova Versão Internacional - Orou outra vez, e os céus enviaram chuva, e a terra produziu os seus frutos.
- Hoffnung für alle - Dann betete er um Regen. Da öffnete der Himmel seine Schleusen, und die Erde wurde grün und brachte wieder ihre Früchte hervor.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอธิษฐานอีก แล้วฟ้าก็ให้ฝนและแผ่นดินให้พืชผล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านอธิษฐานอีก และฟ้าสวรรค์ก็ให้ฝนตกลงมา และแผ่นดินโลกได้ผลิตพืชผลต่างๆ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
- Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
- 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
- 1 Các Vua 18:43 - Ông bảo người đầy tớ: “Đi nhìn về hướng biển xem.” Người ấy vâng lời, đi nhìn rồi thưa: “Con chẳng thấy gì cả.” Ông bảo: “Cứ tiếp tục đi bảy lần như thế.”
- 1 Các Vua 18:44 - Lần thứ bảy người đầy tớ nói: “Có một cụm mây nhỏ bằng bàn tay hiện ra từ biển lên.” Ê-li nói: “Đi bảo A-háp lên xe chạy xuống núi ngay, nếu không sẽ bị mưa cầm chân!”
- 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.