逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
- 新标点和合本 - 他们不是亵渎你们所敬奉(“所敬奉”或作“被称”)的尊名吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 毁谤为你们求告时所奉的尊名的,不就是他们吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 毁谤为你们求告时所奉的尊名的,不就是他们吗?
- 当代译本 - 不正是他们亵渎你们所敬奉的尊名吗?
- 圣经新译本 - 难道不是他们亵渎那召你们的尊名吗?(或译:“难道不是他们毁谤你们蒙召的美名吗?”)
- 中文标准译本 - 那亵渎你们所敬奉的美好之名的,难道不是他们吗?
- 现代标点和合本 - 他们不是亵渎你们所敬奉 的尊名吗?
- 和合本(拼音版) - 他们不是亵渎你们所敬奉 的尊名吗?
- New International Version - Are they not the ones who are blaspheming the noble name of him to whom you belong?
- New International Reader's Version - Aren’t they speaking evil things against the worthy name of Jesus? Remember, you belong to him.
- English Standard Version - Are they not the ones who blaspheme the honorable name by which you were called?
- New Living Translation - Aren’t they the ones who slander Jesus Christ, whose noble name you bear?
- Christian Standard Bible - Don’t they blaspheme the good name that was invoked over you?
- New American Standard Bible - Do they not blaspheme the good name by which you have been called?
- New King James Version - Do they not blaspheme that noble name by which you are called?
- Amplified Bible - Do they not blaspheme the precious name [of Christ] by which you are called?
- American Standard Version - Do not they blaspheme the honorable name by which ye are called?
- King James Version - Do not they blaspheme that worthy name by the which ye are called?
- New English Translation - Do they not blaspheme the good name of the one you belong to?
- World English Bible - Don’t they blaspheme the honorable name by which you are called?
- 新標點和合本 - 他們不是褻瀆你們所敬奉(所敬奉:或譯被稱)的尊名嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 毀謗為你們求告時所奉的尊名的,不就是他們嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 毀謗為你們求告時所奉的尊名的,不就是他們嗎?
- 當代譯本 - 不正是他們褻瀆你們所敬奉的尊名嗎?
- 聖經新譯本 - 難道不是他們褻瀆那召你們的尊名嗎?(或譯:“難道不是他們毀謗你們蒙召的美名嗎?”)
- 呂振中譯本 - 豈不是他們毁謗你們被稱的尊貴名號麼?
- 中文標準譯本 - 那褻瀆你們所敬奉的美好之名的,難道不是他們嗎?
- 現代標點和合本 - 他們不是褻瀆你們所敬奉 的尊名嗎?
- 文理和合譯本 - 非謗爾見稱之美名乎、
- 文理委辦譯本 - 非謗讟爾所稱之美名乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非謗讟爾見稱之美名乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼非謗讟爾所奉為神聖之美名者乎?
- Nueva Versión Internacional - ¿No son ellos los que blasfeman el buen nombre de aquel a quien ustedes pertenecen?
- 현대인의 성경 - 그들은 여러분에게 주어진 고귀한 이름을 모독하지 않았습니까?
- Новый Русский Перевод - Разве не они оскорбляют доброе имя, которое вы носите?
- Восточный перевод - Разве не они оскорбляют доброе имя Масиха, имя, которое вы носите?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не они оскорбляют доброе имя аль-Масиха, имя, которое вы носите?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не они оскорбляют доброе имя Масеха, имя, которое вы носите?
- La Bible du Semeur 2015 - Ce sont encore eux qui outragent le beau nom que l’on a invoqué sur vous .
- リビングバイブル - また、あなたがたが仕えるイエス・キリストの尊い御名をあざ笑うのも、彼らではありませんか。
- Nestle Aland 28 - οὐκ αὐτοὶ βλασφημοῦσιν τὸ καλὸν ὄνομα τὸ ἐπικληθὲν ἐφ’ ὑμᾶς;
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ αὐτοὶ βλασφημοῦσιν τὸ καλὸν ὄνομα τὸ ἐπικληθὲν ἐφ’ ὑμᾶς?
- Nova Versão Internacional - Não são eles que difamam o bom nome que sobre vocês foi invocado?
- Hoffnung für alle - Wie oft sind gerade sie es, die Jesus Christus verhöhnen, auf dessen Namen ihr getauft seid!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนพวกนี้ไม่ใช่หรือที่พูดลบหลู่พระนามอันทรงเกียรติของพระองค์? และพวกท่านก็เป็นของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ใช่พวกเขาหรอกหรือ ที่พูดหมิ่นประมาทชื่ออันประเสริฐ ซึ่งเป็นชื่อที่ผู้คนใช้เรียกท่าน
交叉引用
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
- Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
- Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.