Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 这就应验经上所说:“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。”他又得称为 神的朋友。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这正应验了经上所说:“亚伯拉罕信了上帝,这就算他为义”;他又得称为上帝的朋友。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这正应验了经上所说:“亚伯拉罕信了 神,这就算他为义”;他又得称为 神的朋友。
  • 当代译本 - 这正应验了圣经的记载:“亚伯拉罕信上帝,就被算为义人” ,并且被称为“上帝的朋友”。
  • 圣经新译本 - 这正应验了经上所说的:“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。”他也被称为 神的朋友。
  • 中文标准译本 - 这就应验了经上所说的:“亚伯拉罕信神,这就被算为他的义。” 他又被称为“神的朋友”。
  • 现代标点和合本 - 这就应验经上所说“亚伯拉罕信神,这就算为他的义”,他又得称为神的朋友。
  • 和合本(拼音版) - 这就应验经上所说:“亚伯拉罕信上帝,这就算为他的义。” 他又得称为上帝的朋友。
  • New International Version - And the scripture was fulfilled that says, “Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness,” and he was called God’s friend.
  • New International Reader's Version - That is what Scripture means where it says, “Abraham believed God. God accepted Abraham because he believed. So his faith made him right with God.” ( Genesis 15:6 ) And that’s not all. God called Abraham his friend.
  • English Standard Version - and the Scripture was fulfilled that says, “Abraham believed God, and it was counted to him as righteousness”—and he was called a friend of God.
  • New Living Translation - And so it happened just as the Scriptures say: “Abraham believed God, and God counted him as righteous because of his faith.” He was even called the friend of God.
  • Christian Standard Bible - and the Scripture was fulfilled that says, Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness, and he was called God’s friend.
  • New American Standard Bible - and the Scripture was fulfilled which says, “And Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness,” and he was called a friend of God.
  • New King James Version - And the Scripture was fulfilled which says, “Abraham believed God, and it was accounted to him for righteousness.” And he was called the friend of God.
  • Amplified Bible - And the Scripture was fulfilled which says, “Abraham believed God, and this [faith] was credited to him [by God] as righteousness and as conformity to His will,” and he was called the friend of God.
  • American Standard Version - and the scripture was fulfilled which saith, And Abraham believed God, and it was reckoned unto him for righteousness; and he was called the friend of God.
  • King James Version - And the scripture was fulfilled which saith, Abraham believed God, and it was imputed unto him for righteousness: and he was called the Friend of God.
  • New English Translation - And the scripture was fulfilled that says, “Now Abraham believed God and it was counted to him for righteousness,” and he was called God’s friend.
  • World English Bible - So the Scripture was fulfilled which says, “Abraham believed God, and it was accounted to him as righteousness,” and he was called the friend of God.
  • 新標點和合本 - 這就應驗經上所說:「亞伯拉罕信神,這就算為他的義。」他又得稱為神的朋友。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這正應驗了經上所說:「亞伯拉罕信了上帝,這就算他為義」;他又得稱為上帝的朋友。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這正應驗了經上所說:「亞伯拉罕信了 神,這就算他為義」;他又得稱為 神的朋友。
  • 當代譯本 - 這正應驗了聖經的記載:「亞伯拉罕信上帝,就被算為義人」 ,並且被稱為「上帝的朋友」。
  • 聖經新譯本 - 這正應驗了經上所說的:“亞伯拉罕信 神,這就算為他的義。”他也被稱為 神的朋友。
  • 呂振中譯本 - 這樣,說:『 亞伯拉罕 信上帝,這就算為他的義』的那一段經、便得應驗了;他又得以稱為「上帝的朋友」了。
  • 中文標準譯本 - 這就應驗了經上所說的:「亞伯拉罕信神,這就被算為他的義。」 他又被稱為「神的朋友」。
  • 現代標點和合本 - 這就應驗經上所說「亞伯拉罕信神,這就算為他的義」,他又得稱為神的朋友。
  • 文理和合譯本 - 乃應經所云、亞伯拉罕信上帝、義遂歸之、且稱為上帝友、
  • 文理委辦譯本 - 應經所云、亞伯拉罕信上帝、遂得稱義、於是亞伯拉罕為上帝所愛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃應經所載云、 亞伯拉罕 信天主、其信則視為其義、彼且稱為天主之友、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是古經所載 亞伯漢 因信天主而成聖、且稱為「天主之友」云者、乃獲當然之補充、而厥義大備矣。
  • Nueva Versión Internacional - Así se cumplió la Escritura que dice: «Le creyó Abraham a Dios, y esto se le tomó en cuenta como justicia», y fue llamado amigo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그래서 “아브라함이 하나님을 믿었으므로 하나님은 이 믿음 때문에 그를 의롭게 여기셨다” 는 성경 말씀이 이루어졌고 그는 하나님의 친구로 불려졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так исполнились слова Писания: «Авраам поверил Богу, и это было вменено ему в праведность» , и Авраам был назван другом Божьим .
  • Восточный перевод - Так исполнились слова Писания: «Ибрахим поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» , и Ибрахим был назван другом Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исполнились слова Писания: «Ибрахим поверил Аллаху, и это было вменено ему в праведность» , и Ибрахим был назван другом Аллаха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исполнились слова Писания: «Иброхим поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» , и Иброхим был назван другом Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit ce que l’Ecriture déclare à son sujet : Abraham a eu confiance en Dieu, et Dieu, en portant sa foi à son crédit, l’a déclaré juste , et il l’a appelé son ami .
  • リビングバイブル - ですから、「アブラハムは神を信じた。それで神の目に正しい者と認められた」(創世15・6)という聖書のことばどおり、彼は、「神の友」と呼ばれるまでになったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπληρώθη ἡ γραφὴ ἡ λέγουσα· ἐπίστευσεν δὲ Ἀβραὰμ τῷ θεῷ, καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην καὶ φίλος θεοῦ ἐκλήθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπληρώθη ἡ Γραφὴ ἡ λέγουσα, ἐπίστευσεν δὲ Ἀβραὰμ τῷ Θεῷ, καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην, καὶ φίλος Θεοῦ ἐκλήθη.
  • Nova Versão Internacional - Cumpriu-se assim a Escritura que diz: “Abraão creu em Deus, e isso lhe foi creditado como justiça” , e ele foi chamado amigo de Deus.
  • Hoffnung für alle - So erfüllte sich die Heilige Schrift, wenn sie sagt: »Abraham glaubte Gott, und so fand er seine Anerkennung.« Ja, er wurde sogar »Gottes Freund« genannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเป็นจริงตามพระคัมภีร์ที่ว่า “อับราฮัมเชื่อพระเจ้า และความเชื่อนี้พระองค์ทรงถือว่าเป็นความชอบธรรมของเขา” และเขาได้ชื่อว่าเป็นสหายของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เป็น​ไป​ตาม​ที่​พระ​คัมภีร์​ระบุ​ว่า “อับราฮัม​เชื่อ​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​จึง​นับ​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม” และ​พระ​เจ้า​ได้​เรียก​ท่าน​ว่า เป็น​สหาย​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Lu-ca 4:21 - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Ga-la-ti 3:6 - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 这就应验经上所说:“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。”他又得称为 神的朋友。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这正应验了经上所说:“亚伯拉罕信了上帝,这就算他为义”;他又得称为上帝的朋友。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这正应验了经上所说:“亚伯拉罕信了 神,这就算他为义”;他又得称为 神的朋友。
  • 当代译本 - 这正应验了圣经的记载:“亚伯拉罕信上帝,就被算为义人” ,并且被称为“上帝的朋友”。
  • 圣经新译本 - 这正应验了经上所说的:“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。”他也被称为 神的朋友。
  • 中文标准译本 - 这就应验了经上所说的:“亚伯拉罕信神,这就被算为他的义。” 他又被称为“神的朋友”。
  • 现代标点和合本 - 这就应验经上所说“亚伯拉罕信神,这就算为他的义”,他又得称为神的朋友。
  • 和合本(拼音版) - 这就应验经上所说:“亚伯拉罕信上帝,这就算为他的义。” 他又得称为上帝的朋友。
  • New International Version - And the scripture was fulfilled that says, “Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness,” and he was called God’s friend.
  • New International Reader's Version - That is what Scripture means where it says, “Abraham believed God. God accepted Abraham because he believed. So his faith made him right with God.” ( Genesis 15:6 ) And that’s not all. God called Abraham his friend.
  • English Standard Version - and the Scripture was fulfilled that says, “Abraham believed God, and it was counted to him as righteousness”—and he was called a friend of God.
  • New Living Translation - And so it happened just as the Scriptures say: “Abraham believed God, and God counted him as righteous because of his faith.” He was even called the friend of God.
  • Christian Standard Bible - and the Scripture was fulfilled that says, Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness, and he was called God’s friend.
  • New American Standard Bible - and the Scripture was fulfilled which says, “And Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness,” and he was called a friend of God.
  • New King James Version - And the Scripture was fulfilled which says, “Abraham believed God, and it was accounted to him for righteousness.” And he was called the friend of God.
  • Amplified Bible - And the Scripture was fulfilled which says, “Abraham believed God, and this [faith] was credited to him [by God] as righteousness and as conformity to His will,” and he was called the friend of God.
  • American Standard Version - and the scripture was fulfilled which saith, And Abraham believed God, and it was reckoned unto him for righteousness; and he was called the friend of God.
  • King James Version - And the scripture was fulfilled which saith, Abraham believed God, and it was imputed unto him for righteousness: and he was called the Friend of God.
  • New English Translation - And the scripture was fulfilled that says, “Now Abraham believed God and it was counted to him for righteousness,” and he was called God’s friend.
  • World English Bible - So the Scripture was fulfilled which says, “Abraham believed God, and it was accounted to him as righteousness,” and he was called the friend of God.
  • 新標點和合本 - 這就應驗經上所說:「亞伯拉罕信神,這就算為他的義。」他又得稱為神的朋友。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這正應驗了經上所說:「亞伯拉罕信了上帝,這就算他為義」;他又得稱為上帝的朋友。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這正應驗了經上所說:「亞伯拉罕信了 神,這就算他為義」;他又得稱為 神的朋友。
  • 當代譯本 - 這正應驗了聖經的記載:「亞伯拉罕信上帝,就被算為義人」 ,並且被稱為「上帝的朋友」。
  • 聖經新譯本 - 這正應驗了經上所說的:“亞伯拉罕信 神,這就算為他的義。”他也被稱為 神的朋友。
  • 呂振中譯本 - 這樣,說:『 亞伯拉罕 信上帝,這就算為他的義』的那一段經、便得應驗了;他又得以稱為「上帝的朋友」了。
  • 中文標準譯本 - 這就應驗了經上所說的:「亞伯拉罕信神,這就被算為他的義。」 他又被稱為「神的朋友」。
  • 現代標點和合本 - 這就應驗經上所說「亞伯拉罕信神,這就算為他的義」,他又得稱為神的朋友。
  • 文理和合譯本 - 乃應經所云、亞伯拉罕信上帝、義遂歸之、且稱為上帝友、
  • 文理委辦譯本 - 應經所云、亞伯拉罕信上帝、遂得稱義、於是亞伯拉罕為上帝所愛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃應經所載云、 亞伯拉罕 信天主、其信則視為其義、彼且稱為天主之友、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是古經所載 亞伯漢 因信天主而成聖、且稱為「天主之友」云者、乃獲當然之補充、而厥義大備矣。
  • Nueva Versión Internacional - Así se cumplió la Escritura que dice: «Le creyó Abraham a Dios, y esto se le tomó en cuenta como justicia», y fue llamado amigo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그래서 “아브라함이 하나님을 믿었으므로 하나님은 이 믿음 때문에 그를 의롭게 여기셨다” 는 성경 말씀이 이루어졌고 그는 하나님의 친구로 불려졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так исполнились слова Писания: «Авраам поверил Богу, и это было вменено ему в праведность» , и Авраам был назван другом Божьим .
  • Восточный перевод - Так исполнились слова Писания: «Ибрахим поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» , и Ибрахим был назван другом Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исполнились слова Писания: «Ибрахим поверил Аллаху, и это было вменено ему в праведность» , и Ибрахим был назван другом Аллаха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исполнились слова Писания: «Иброхим поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» , и Иброхим был назван другом Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit ce que l’Ecriture déclare à son sujet : Abraham a eu confiance en Dieu, et Dieu, en portant sa foi à son crédit, l’a déclaré juste , et il l’a appelé son ami .
  • リビングバイブル - ですから、「アブラハムは神を信じた。それで神の目に正しい者と認められた」(創世15・6)という聖書のことばどおり、彼は、「神の友」と呼ばれるまでになったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπληρώθη ἡ γραφὴ ἡ λέγουσα· ἐπίστευσεν δὲ Ἀβραὰμ τῷ θεῷ, καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην καὶ φίλος θεοῦ ἐκλήθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπληρώθη ἡ Γραφὴ ἡ λέγουσα, ἐπίστευσεν δὲ Ἀβραὰμ τῷ Θεῷ, καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην, καὶ φίλος Θεοῦ ἐκλήθη.
  • Nova Versão Internacional - Cumpriu-se assim a Escritura que diz: “Abraão creu em Deus, e isso lhe foi creditado como justiça” , e ele foi chamado amigo de Deus.
  • Hoffnung für alle - So erfüllte sich die Heilige Schrift, wenn sie sagt: »Abraham glaubte Gott, und so fand er seine Anerkennung.« Ja, er wurde sogar »Gottes Freund« genannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเป็นจริงตามพระคัมภีร์ที่ว่า “อับราฮัมเชื่อพระเจ้า และความเชื่อนี้พระองค์ทรงถือว่าเป็นความชอบธรรมของเขา” และเขาได้ชื่อว่าเป็นสหายของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เป็น​ไป​ตาม​ที่​พระ​คัมภีร์​ระบุ​ว่า “อับราฮัม​เชื่อ​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​จึง​นับ​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม” และ​พระ​เจ้า​ได้​เรียก​ท่าน​ว่า เป็น​สหาย​ของ​พระ​องค์
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Lu-ca 4:21 - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Ga-la-ti 3:6 - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • 2 Sử Ký 20:7 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, không phải Chúa đã tống đuổi dân cư xứ này trước mặt Ít-ra-ên là dân Chúa sao? Và không phải Ngài đã ban đất nước này vĩnh viễn cho dòng dõi Áp-ra-ham, người được Chúa xem như bạn sao?
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
圣经
资源
计划
奉献