逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
- 新标点和合本 - 可见,信心是与他的行为并行,而且信心因着行为才得成全。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 可见信心是与他的行为相辅并行,而且信心是因着行为才得以成全的。
- 和合本2010(神版-简体) - 可见信心是与他的行为相辅并行,而且信心是因着行为才得以成全的。
- 当代译本 - 可见他的信心和行为相称,而且信心要有行为才是完全的。
- 圣经新译本 - 你看,他的信心与行为是一致的,信心就因着行为得到完全了;
- 中文标准译本 - 你看,信仰和他的行为相辅相成,而且信仰是本于行为得以完全的。
- 现代标点和合本 - 可见信心是与他的行为并行,而且信心因着行为才得成全。
- 和合本(拼音版) - 可见信心是与他的行为并行,而且信心因着行为才得成全。
- New International Version - You see that his faith and his actions were working together, and his faith was made complete by what he did.
- New International Reader's Version - So you see that what he believed and what he did were working together. What he did made his faith complete.
- English Standard Version - You see that faith was active along with his works, and faith was completed by his works;
- New Living Translation - You see, his faith and his actions worked together. His actions made his faith complete.
- Christian Standard Bible - You see that faith was active together with his works, and by works, faith was made complete,
- New American Standard Bible - You see that faith was working with his works, and as a result of the works, faith was perfected;
- New King James Version - Do you see that faith was working together with his works, and by works faith was made perfect?
- Amplified Bible - You see that [his] faith was working together with his works, and as a result of the works, his faith was completed [reaching its maturity when he expressed his faith through obedience].
- American Standard Version - Thou seest that faith wrought with his works, and by works was faith made perfect;
- King James Version - Seest thou how faith wrought with his works, and by works was faith made perfect?
- New English Translation - You see that his faith was working together with his works and his faith was perfected by works.
- World English Bible - You see that faith worked with his works, and by works faith was perfected.
- 新標點和合本 - 可見,信心是與他的行為並行,而且信心因着行為才得成全。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 可見信心是與他的行為相輔並行,而且信心是因着行為才得以成全的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 可見信心是與他的行為相輔並行,而且信心是因着行為才得以成全的。
- 當代譯本 - 可見他的信心和行為相稱,而且信心要有行為才是完全的。
- 聖經新譯本 - 你看,他的信心與行為是一致的,信心就因著行為得到完全了;
- 呂振中譯本 - 可見他的信心是跟行為並行合作的,而信心並且是由於行為才得完全呢。
- 中文標準譯本 - 你看,信仰和他的行為相輔相成,而且信仰是本於行為得以完全的。
- 現代標點和合本 - 可見信心是與他的行為並行,而且信心因著行為才得成全。
- 文理和合譯本 - 可見其信與行同工、且信由行而成全、
- 文理委辦譯本 - 厥行即信之功效、而信以之全備、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾可見信乃助其行、且信由行而得全備也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可見其行固有恃乎其信、為之推動、而其信亦有待乎其行、為之玉成也。
- Nueva Versión Internacional - Ya lo ves: Su fe y sus obras actuaban conjuntamente, y su fe llegó a la perfección por las obras que hizo.
- 현대인의 성경 - 여러분도 알고 있듯이 그의 믿음에는 행동이 따랐으며 그것으로 그의 믿음이 완전하게 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты видишь, что его вера и его дела были неразрывно связаны, и именно в делах его вера и получила совершенство.
- Восточный перевод - Ты видишь, что его вера и его дела были неразрывно связаны, и именно в делах его вера и получила совершенство.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты видишь, что его вера и его дела были неразрывно связаны, и именно в делах его вера и получила совершенство.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты видишь, что его вера и его дела были неразрывно связаны, и именно в делах его вера и получила совершенство.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu le vois, sa foi et ses actes agissaient ensemble et, grâce à ses actes, sa foi a atteint son plein épanouissement.
- リビングバイブル - アブラハムは心から神を信じていたので、どんなおことばにも喜んで従ったのです。こうしてアブラハムの信仰は、実際の行動によって完全なものと認められました。
- Nestle Aland 28 - βλέπεις ὅτι ἡ πίστις συνήργει τοῖς ἔργοις αὐτοῦ καὶ ἐκ τῶν ἔργων ἡ πίστις ἐτελειώθη,
- unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπεις ὅτι ἡ πίστις συνήργει τοῖς ἔργοις αὐτοῦ, καὶ ἐκ τῶν ἔργων ἡ πίστις ἐτελειώθη.
- Nova Versão Internacional - Você pode ver que tanto a fé como as obras estavam atuando juntas, e a fé foi aperfeiçoada pelas obras.
- Hoffnung für alle - Hier wird ganz deutlich: Bei ihm gehörten Glaube und Tun zusammen; und erst durch sein Handeln wurde sein Glaube vollkommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านก็เห็นแล้วว่าความเชื่อและการกระทำของเขาทำงานควบคู่กัน ความเชื่อของเขาครบถ้วนสมบูรณ์โดยสิ่งที่เขาได้ทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านทั้งหลายจะเห็นได้ว่า ความเชื่อของอับราฮัมควบคู่ไปกับการกระทำของท่าน และความเชื่อนั้นบริบูรณ์ได้โดยการกระทำ
交叉引用
- 1 Giăng 4:17 - Chúng ta càng sống với Chúa Cứu Thế, tình yêu trong chúng ta sẽ ngày càng phong phú, hoàn toàn. Như thế, đến ngày phán xét, chúng ta có thể vững lòng gặp mặt Chúa, không chút hổ thẹn, vì chúng ta đã yêu Ngài như Ngài yêu chúng ta.
- 1 Giăng 4:18 - Đối với Đấng yêu thương chúng ta hết lòng, ta không có gì phải sợ sệt; tình yêu trọn vẹn của Ngài xóa tan mọi khiếp sợ trong chúng ta. Nếu chúng ta sợ, tức là còn lo Ngài có thể hình phạt ta, nghĩa là chúng ta chưa tin chắc Ngài thật tình yêu chúng ta.
- Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
- 1 Giăng 2:5 - Người vâng lời Chúa phải thể hiện hoàn toàn tình yêu của Đức Chúa Trời. Theo tiêu chuẩn ấy, chúng ta có thể biết mình thuộc về Chúa hay không.
- Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
- Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
- Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.